Giáo án Hình 9 Chương 2 - Pdf 55

Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 02/11/08
Ngày giảng: 9A,9B:
07/11/2008
Chơng II : Đờng tròn
Tiết 20: Đ1. Sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
I Mục tiêu :
HS nắm đợc đ/n , cách xác định 1 đờng tròn , đờng tròn nội ngoại tiếp tam giác. Nắm đợc đ-
ờng tròn có tâm và trục đối xứng .
Biết dựng đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng , biết chứng minh 1 điểm nằm trong,
nằm trên, nằm ngoài đờng tròn .
Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế .
II Chuẩn bị :
GV Thớc , com pa
HS thớc, com pa, 1 tấm bìa hình tròn, đọc trớc bài mới
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :Lớp 9A:..Lớp 9B:...
2) Kiểm tra:
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2 : Nhắc lại về đờng tròn (10)
GV vẽ đờng tròn tâm 0 bán kính R
? Yêu cầu hs nhắc lại đ/n đ/tr L6
GV giới thiệu 3 vị trí của điểm M
đối với đờng tròn (0 ; R) trên bảng
phụ :
M
R
R
R

1 đ ờng tròn :
M nằm ngoài (0; R)
0M > R
M nằm trên (0; R)
0M = R
M nằm trong (0; R)
0M < R
?1
0
K
H
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 48
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009

? Kiến thức vận dụng để so sánh 2
góc ?
Hoạt động 3 : Cách xác định đờng tròn (12)
GV một đờng tròn xác định khi biết
tâm , bán kính hoặc biết 1 đoạn
thẳng là đờng kính của đờng tròn.
Vậy 1 đờng tròn xác định đợc khi
biết bao nhiêu điểm
GV cho hs làm ?2 sgk
? Nêu yêu cầu cầu bài ?
GV yêu cầu HS vẽ trên bảng
? Qua 2 điểm ta vẽ đợc bao nhiêu
đ/tr, tâm của chúng nằm trên ở đâu ?
GV nh vậy biết 1, 2 điểm ta cha xác
định duy nhất 1 đờng tròn.
GV cho hs làm tiếp ?3

hiểu thêm phần c/m sgk
HS nêu khái niệm
HS thực hiện nối ghép
1- 5; 2- 6; 3- 4
?2
?3
A
B
C
0
* Kết luận : sgk /98
* Chú ý ; sgk /98
* Khái niệm đ/tr ngoại tiếp tam
giác : SGK /99

A
B
C
0
Hoạt động 4 : Tâm đối xứng (6)
? Hình tròn có tâm đối xứng không ?
GV cho hs làm ?4
? Chứng minh A đ/tr (O) ta c/m
nh thế nào ?
? Có kết luận gì về tâm đối xứng của
đờng tròn ?
HS có tâm đối xứng
HS đọc đề bài ?4
HS nêu cách c/m


cầu của GV
?5
C đx C qua
AB AB là
t/trực của
CC.
Có O AB
0
C D
A
B
OC= OC = R
C (O)

* Kết luận :sgk /99
Hoạt động : Củng cố Luyện tập (8)
? Những kiến thức cần nhớ của bài
học hôm nay là gì ? HS Nhận biết 1 điểm nằm trong hay ngoài đ/tr; cách xác
định đ/tr; hiểu đợc đ/tr có tâm và trục đối xứng.
GV đa bài tập trên bảng phụ
Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại
A, đờng trung tuyến AM, AB = 6cm,
AC = 8cm (hình vẽ). CHR các điểm
A,B,C cùng thuộc 1 đờng tròn tâm
M.
? Quan sát hình vẽ ghi gt-kl ?
? CM 3 điểm A,B,C cùng thuộc đờng
tròn tâm M ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận tìm cách
c/m

Học thuộc định lý, các kết luận. Làm bài tập 1; 2; 3; 4; (99- sgk)
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 50
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 08/11.08
Ngày giảng:9A,9B:
11/11/2008
Tiết 21 : Luyện tập
I Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức về sự xác định đờng tròn , tính chất đối xứng của đờng tròn thông qua
một số bài tập.
Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận chứng minh hình học
II Chuẩn bị:
GV Thớc, com pa
HS Thớc, com pa
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định :Lớp 9A:..Lớp 9B:......
2) Kiểm tra: ( 6)
? Nêu cách xác định 1 đờng tròn ; đờng tròn ngoại tiếp tam giác; nêu các kết luận về tâm đối
xứng và trục đối xứng của đờng tròn ?
3) Bài mới
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (8)
GV gọi 2 hs đồng thời lên
chữa
GV bổ xung sửa sai
? Để c/m các điểm thuộc đ-
ờng tròn ta c/m nh thế nào ?
GV đa đề bài tập 7 lên bảng
phụ
GV yêu cầu hs đọc lại sau

AC =
22
512
+
= 13(cm ) (đ/l Pi ta
go)
OA =
2
1
. AC = 6,5 (cm)
Bài tập 7 (101 sgk )
1) nối với 4)
2) nối với 6)
3) nối với 5)
Hoạt động 2 : Luyện tập (28)
GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ HS đọc đề bài Bài tập 4 ( 99/sgk )
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 51
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
xOy có lới ô vuông và có đ-
ờng tròn .
? Hãy biểu diễn các điểm A;
B; C trên mặt phẳng tọa độ ?
? Dựa vào hình vẽ hãy xác
định vị trí các điểm với đờng
tròn ?
? Để xác định vị trí các điểm
trong trờng hợp trên ta vận
dụng kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì ? tìm
gì ?

HS suy nghĩ và nêu
cách dựng
HS hoạt động nhóm
trình bày cách dựng
HS nghe hiểu
Gọi đ/tr tâm 0 bán kính R
OA =
211
22
=+

OA =
2
< 2 = R
A nằm trong (O)
OB =
521
22
=+
OB =
5
> 2 = R
0
y
x
B nằm ngoài (O) ; OC = 2 + 2 =
4
OC = 2 C nằm trên (0)
Bài tập 3 (100/ sgk )
a) Xét ABC

C
0
A
x
y
Cách dựng :
Dựng trung trực của BC
Dựng đờng tròn (O ; OH ) ( OH là
giao của tia Ax và đờng trung trực
BC )
Ta có OB = OC = R O thuộc
trung trực BC Tâm O là giao của đ-
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 52
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
GV Cho HS nhận xét bổ
xung
GV lu ý HS khi làm bài toán
dựng hình cần vẽ phác hình
để xét xem yếu tố nào dựng
trớc yêu tố nào dựng sau từ
đó nêu rõ các bớc dựng.
ờng trung trực BC với tia Ay
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà
? Cách xác định 1 đờng tròn ? Tính chất đối xứng của đừng tròn ?
? Đờng tròn ngoại tiếp tam giác trong 1 số trờng hợp: tâm nằm trong, nằm ngoài, nằm
trên 1 cạnh của tam giác ?
* Hớng dẫn về nhà
Ôn lại các định lý các kết luận của bài 1 . Đọc trớc bài 2
Làm bài tập 9 ; (101 sgk ) 6;8;9 ( 129 sbt) . Đọc bài có thể em cha biết
----------------------------------------------

1) Vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác trong các trờng hợp trên ?
2) Nêu vị trí tơng đối giữa tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC với tam giác ABC ?
3) Bài mới
Đặt vấn đề : Cho đờng tròn ( O ; R ) trong các dây của đờng tròn dây nào lớn nhất và dây đó có độ
dài là bao nhiêu ta cùng tìm hiểu bài hôm nay
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : So sánh độ dài của đờng kính và dây (7)
? Đờng kính có phải là dây của
đ/tr không ?
GV giới thiệu xét bài toán trong
2 trờng hợp: Dây AB là đờng
kính
Dây AB không là đờng kính
? Từ kết quả bài toán cho ta định
lý nào ?
HS đọc đề bài
HS đọc lời giải
sgk
HS nêu định lý
* Bài toán : sgk /102
* Định lý : sgk /103
Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đờng kính và dây (20)
GV yêu cầu : vẽ đ/tr (O ; R) đ-
ờng kính AB vuông góc với CD
tại I
? So sánh độ dài IC và ID ?
? Nếu trờng hợp CD là đờng
HS thực hiện vẽ

tâm
HS trả lời
HS nêu nhận xét
HS đọc định lý 2
HS trả lời và vẽ
hình
HS là sai
HS dây không đi
qua tâm
HS đọc định lý 3
HS đọc ?2
HS nêu cách tính
Hoạt động theo
nhóm
Đại diện nhóm
trình bày
HS định lý 3
AB CD tại I
AB = 2R ;
CD là dây
IC = ID
0
D
A
B
I
C
C/m : Sgk /103
* Định lý 3 : sgk /103
Cho (0; R)

2
5
2
= 144
AM = 12(cm)
AB = 2AM = 12. 2 = 24(cm)
Hoạt dộng 4: Củng cố - luyện tập (10)
? Phát biểu định lý so sánh độ
dài đờng kính và dây ?
? Định lý về quan hệ vuông góc
giữa đờng kính và dây ?
? Quan hệ giữa định lý 2 và 3 ?
GV đa đề bài lên bảng phụ vẽ
sẵn hình yêu cầu hs giải bài tập
? Có nhận xét gì về tứ giác
AHBK?

? Để c/m CH = DK cần c/m gì ?
HS phát biểu lại
HS là 2 đ/l thuận
và đảo
HS đọc bài tập
HS tứ giác AHBK
là h.c.n
HS nêu cách c/m

Bài tập 11 ( 104-sgk )
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 55
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
GV hớng dẫn hs c/m : Kẻ 0M

CM
Kẻ 0M CD có AH CD; BK CD
(gt) AH song song BK
Xét hình thang AHKB có
0A = 0B = R; 0M // AH // BK (CD)
0M là đờng trung bình của hình
thang AHBK MH = MK (1)
do 0M CD tại M MC = MD
(đ/l 2) (2)
Từ (1) và (2)
MH MC = MK - MD
hay CH = DK
4) Hớng dẫn về nhà (2)
Học thuộc 3 định lý c/ định lý 3. Làm bài tập 10 (104-sgk ) 16 ;18;19 (131- sbt)
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 56
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 15/11/08
Ngày giảng:9A,9B:
18/11/2008
Tiết 23 : Đ3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây
I Mục tiêu:
HS nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đờng
tròn.
HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây, so sánh khoảng cách từ tâm đến
dây.
Rèn luyện tính chính xác trong chứng minh và suy luận.
II- Chuẩn bị:
GV: thớc, com pa.
HS: thớc, compa

dây AB, CD
OH AB
OK CD
0 D
C
A B
K
H
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
CM
Sgk / 104
* Chú ý: sgk/104
Hoạt động 2: Liện hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây (20)
GV cho hs làm ?1
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
HS đọc ?1
HS trả lời
?1
a) OH AB; OK CD (đ/l đờng
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 57
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
? Từ kết quả
OH

? Để so sánh độ dài BC với AC
ta đi so sánh 2 độ dài nào ?
? O là giao 3 đờng trung trực
trong tam giác suy ra O có đặc
điểm gì ?
? Vậy ta suy ra điều gì ?
HS nêu hớng c/m:

HS trình bày c/m trên
bảng
HS khác nhận xét
HS trả lời
1-2 hs đọc định lý
HS đọc ?2
HS trả lời
HS hoạt động nhóm
trình bày
Đại diện nhóm trả lời

HS phát biểu
1-2 hs đọc định lý
HS đọc ?3
HS trả lời
HS thực hiện
HS: so sánh 0E và 0F
HS: 0 là tâm đ/tr
ngoại tiếp tam giác.

HS AC = CB
HS trình bày c/m

2
= OK
2

mà OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
(cm t)
HB
2
= KD
2
HB = KD hay
2
1
AB =
2
1
CD AB = CD
* Định lý 1: sgk/ 104
?2
a) Nếu AB > CD thì
2
1
AB >

DA = DB
A
B
C
0
E
F
D
F AC; FA = FC
E BC; BE = EC
So sánh a. BC và AC
b. AB và AC
C/M
a) O là giao 3 đờng tr/ trực trong
ABC O là tâm đ/ tròn ngoại
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 58
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009

GV yêu cầu hs trình bày c/m
GV tơng tự hãy c/m phần b

tiếp ABC; mà OE = OF (gt)
AB = BC (đ/l 1). Có OD > OE
và OE = OF(gt) OD > OF
AB < AC ( đ/l 2)
b) HS tự so sánh
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập (10)
GVyêu cầu hs nêu cách vẽ hình.
Giới thiệu hình đã vẽ sẵn trên
bảng phụ.

B
H
K
C/M
a.Kẻ OH AB . Ta có
AH = HB =
2
1
AB = 4 (cm)
0HB vuông có
OB
2
= BH
2
+ HO
2
đ/lPitago)
5
2
= 4
2
= OH
2
OH = 3
b. HS tự c/m
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Nắm chắc các định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Học thuộc các định lý đó. Làm bài tập 13; 14; 15 (sgk/106).
Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 59
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009

HS nhận xét
HS chứng minh 4 điểm
cùng cách đều 1 điểm
HS dựa vào định lý 1
Bài tập 10 ( 104- sgk)
Cho ABC
BD AC tại D
CE AB tại E
a) B, E, D, C
đ/ tròn
b) DE < BC
A
B
C
D
E
CM
a) Gọi Q là trung điểm BC
EQ =
2
1
BC ; MQ =
2
1
BC
EQ = QD = QC = QB
B, E, D, C (Q; QB)
b) DE dây, BC đờng tròn DE < BC
Hoạt động 2 : Luyện tập (29)
? Bài toán cho biết gì ? tìm

?
GV yêu cầu hs về nhà tự
chứng minh
? Nêu cách vẽ hình ? yêu cầu
1 hs vẽ hình ?
? Để tính OH và OK ta tính
nh thế nào ?
GV hớng dẫn hs chứng
minh. Xác định khoảng cách
từ O tới AB và AC. Tính các
khoảng cách đó.
? Để tính OH và OK ta dựa
vào kiến thức nào ?
? Để chứng minh 3 điểm
thẳng hàng chứng minh nh
thế nào ?
GV hớng dẫn hs :
- chứng minh góc tạo bởi 3
điểm bằng 180
0
.
- chứng minh hai đờng thẳng
cùng song song với một đ-
ờng thẳng
thứ 3.
GV yêu cầu HS trình bày
HS gắn vào tam giác
HS trình bày chứng minh
HS nhận xét
HS chứng minh OBAC


(cm)
Bài tập : Cho đờng tròn (O) hai dây
AB và AC vuông góc với nhau biết AB
= 10 ;
AC = 24 .
a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến
tâm
b) C/m B, O,C thẳng hàng
c) Tính đờng kính của (O)
(O) ; 2 dây AB AC
AB = 10 ; AC = 24
a) OK =? OH =?
b) B, O, C thẳng
hàng
c) BC = ?
A
0
C
B
H
K
C/M
a) Kẻ OH AB tại H ;
OK AC tại K
AH = HB , AK = KC ( đ/k dây )
tứ giác AHOK có
góc A = góc K = góc H = 90
0


trong vuông ) góc KOH = 90
0

góc O
2
+ góc KOH + O
1
= 180
0

Giáo viên: Nông Văn Thành Trang 61
Giáo án Hình học 9 Năm học 2008 - 2009
chứng minh
GV ba điểm B, O ,C thẳng
hàng chứng tỏ BC là dây ntn
của đờng tròn (O). Nêu cách
tính BC.
GV yêu cầu hs về nhà tự làm
phần c
B, O, C thẳng hàng
4) Củng cố- Hớng dẫn về nhà: (2)
GV lu ý hs khi làm bài tập hình học : vẽ hình, chứng minh, vận dụng linh hoạt các kiến thức
đã học để chứng minh Cố gắng suy luận lôgic
Nắm chắc các phơng pháp chứng minh hình học ; cách tính các độ dài
* Hớng dẫn về nhà: Học thuộc lại các định lí. Làm bài tập 22 ; 21; 23 (130/ SBT)
-------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/11/08
Ngày giảng:9A,9B:
02/12/2008
Tiết 25 : Đ4. Vị trí tơng đối của

GV Từ ?1 giới thiệu các vị trí t-
ơng đối.
GV yêu cầu hs đọc sgk và cho
biết:
? Khi nào nói đờng thẳng a cắt đ-
ờng tròn (0)?
GV giới thiệu cát tuyến qua hình
vẽ 2 trờng hợp H71 sgk .
GV cho hs làm tiếp ?2
? Trong trờng hợp đờng thẳng a đi
qua tâm 0 thì 0H = ?
? Nếu đờng thẳng a không đi qua
tâm 0 thì 0H so với R nh thế nào ?
Nêu cách tính HB và HA theo R
và 0H ?
? Nếu khoảng cách 0H tăng thì độ
lớn AB giảm, khi đó AB = 0 hay
A trùng B thì 0H = ?
? Khi đó đờng thẳng a và đờng
tròn (0;R) có mấy điểm chung ?
GV yêu cầu hs đọc sgk
? Khi nào nói đờng thẳng a và đ-
ờng tròn (0;R) tiếp xúc nhau ?
? a đợc gọi là gì ? điểm chung
duy nhất gọi là gì ?
GV vẽ hình lên bảng
? Nhận xét gì về vị trí của 0C đối
với đờng thẳng a và 0H = ?
GV hớng dẫn hs c/m nhận xét
bằng phơng pháp phản chứng.

HS nêu định lý
1-2 hs đọc định lý
HS nêu gt kl
HS:* đờng thẳng và đ/tr
có 1 điểm chung.
* d = R đờng thẳng
là tiếp tuyến của đ/tr
HS đọc sgk
d
0
* Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt
nhau
0H < R HA = HB =
22
0HR
R
0
B
A
H
a
* Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp
xúc nhau.
0H = R

O
C

? Để nhận biết các vị trí giữa đ-
ờng thẳng và đờng tròn ta làm nh
thế nào ?
? Hãy tính BC ?
GV cho hs làm bài 17 sgk
? Để điền đúng vào bảng vận
dụng kiến thức nào ?
HS đọc ?3
HS trả lời
HS trình bày
HS nhận xét
HS vận dụng hệ thức
HS thực hiện
HS điền vào bảng phụ
HS trả lời
?3
a
0
CH
B
a) Đờng thẳng a cắt đờng tròn
(0)
vì d = 3cm ; R = 5cm d < R
b) Xét B0H có góc H = 90
0

Theo định lý Pitago ta có
0B
2
= 0H


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status