mot so bai tap giai nhanh chon loc - Pdf 57

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TOÁN HÓA HỌC
Bài 1: Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí
(đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thấy khối lượng của muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối
cacbonat ban đầu là bao nhiêu gam?
A. 3 gam B. 3,1 gam C. 3,2 gam D. 3,3 gam
Bài 2: Nhúng thanh kẽm vào dd chứa 8,32 gam CdSO
4
. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd
2+
khối lượng
thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu? (biết M
Cd
= 112)
A. 78 gam B. 80 gam C. 85 gam D. 87,5 gam
Bài 3: Hoà tan hõn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dd HCl dư được dd A. Cho dd A tác dụng
với NaOH dư được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16 gam B. 30,4 gam C. 32 gam D. 48 gam
Bài 4: Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dd H
2
SO
4
0,1M. Khối

COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na thoát ra 672
ml khí (đkc). Cô cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là:
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,70 gam D. 4,76 gam
Bài 7: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần vừa đủ 2,24 lít CO (đkc). Khối
lượng Fe thu được là:
A. 14,4 gam B. 16 gam C. 19,2 gam D. 20,8 gam
Bài 8: Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được khí X. Oxi hóa hoàn toàn khí X
cần V lít khí SO
2
(đkc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 2,8 lít D. 3,36 lít
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam FeS
2
trong oxi được a gam SO

Bài 11: Cho m gam một hỗn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
tác dụng hết với dd H
2
SO
4
2M thì thu được 2,24 lít
hỗn hợp khí (đkc) có tỉ khối so với hiđro là 27. Giá trị của m là:
A. 11,6 gam B. 10,0 gam C. 1,16 gam D. 1,0 gam
Bài 12: Đem nung một khối lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi đem cân thấy
khối lượng giảm 0,54 gam. Vậy khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5 gam B. 0,49 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam
Câu 13: Không có dung dịch chứa:
A. 0,2 mol K
+
; 0,2 mol NH

2
O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dd HNO
3
loãng dư. Cô cạn
dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn B có khối lượng là:
A. 26,8 gam B. 13,4 gam C. 37,6 gam D. 34,4 gam
Bài 15: Cho a gam kim loại đồng tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu được V lít khí (đkc). Oxi hóa
hoàn toàn lượng khí sinh ra bằng O
2
(giả sử hiệu suất là 100%) rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với
nước được 200g dd H
2
SO
4
19,6%. Giá trị của a là:
A. 19,2 gam B. 25,6 gam C. 32 gam D. 38,4 gam
Bài 16: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HNO
3
thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đkc). Nồng độ mol dd HNO
3
đã dùng là:
A. 2M B. 4M C. 6M D. 3M
Bài 17: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO

2
O vào nước được 300 ml dung dịch. Thêm H
2
SO
4
vào 20 ml dung
dịch trên thì được dung dịch mới có khả năng làm mất màu hoàn toàn 30 ml dung dịch kali pemanganat
0,1M. Tìm a.
A. 52,8 g B. 55,6g C. 16,68g D. 62,55g
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 81 gam Ag trong dd HNO
3
loãng, thu được khí NO. Oxi hóa tất cả khí NO
thu được NO
2
rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí O
2
(đkc) đã tham
gia vào các quá trình trên là:
A. 4,2 lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 21: Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn
hợp khí B. Dẫn khí B qua bình đựng dd Br
2

3
đặc, nóng dư thì thu được V lít khí NO
2
. Thể tích khí NO
2
(đkc) thu được là:
A. 39,2 lít. B. 44,8 lít. C. 49,28 lít. D.50,4 lít.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status