De, dap an Thi HSG Khoi 11 2009 - Pdf 58

ĐỀ THI HSG KHỐI 11
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 đ)
1. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2 2
2 8 2 2 0x x x x m+ − + − + =
.
2. Giải hệ phương trình :







+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x

8
2
2
2
+−≤++
+
Câu 4 : (2 đ).
1. Giải phương trình :
cosx + cos2x + cos4x + cos5x = - 1/2.
2. Gọi α, β, γ là các góc mà tâm I của đường tròn nội tiếp ∆ABC nhìn xuống 3
cạnh BC, CA, AB.
Giả sử: sinα.sinβ.sinγ =
8
33
. Chứng minh ∆ABC là tam giác đều.
(Hết)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG KHỐI 11. NĂM HỌC 2006 – 2007.
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
Người ra đề: Nguyễn Xuân Đàn.
Câu 1 : (3 đ).
1. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
2 2
2 8 2 2 0x x x x m+ − + − + =
.
Đặt
2
8 2 3x x t o t+ − = ⇒ ≤ ≤
. Khi đó Pt
( )
2



+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y
Cách 1 :
( ) ( )
2
2 2
2 2 2 2
2
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2

xy
y
x y y
x y y
x y
x y y
x y
x y xy x y
x y y
xy x y

+

= +
=

 
= + = +

  
⇔ = + ⇔ ⇔
   
+
= + − = −
 
  
=





⇔ = =


>

« ngiÖm do xy 0

Cách 2 : Từ hệ ta có x; y > 0. ⇒
2
2
2
2
+
+
=
x
y
y
x
Giả sử 0 < x ≤ y ⇒
11
2
2
2
2
==⇒=
+
+
=

CD là hình bình hành ⇒ A

C & B

D cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường ⇒ B’, M, D, N cùng thuộcmột mặt phẳng, và B’MDN là hình bình hành
2. Tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông.
Ta có AC ⊥ BD ⇒ MN ⊥ BD. Để tứ giác B’MDN là hình vuông ⇔
MN ⊥ B

D & MN = B

D =
3a
.
Khi đó MN ⊥ (BDD

B

) ⇒ AC

⊥ (BDD

B

) = (α) . Vậy cứ mỗi ∆BDB

được xác
định trên mf (α) cố định thì ta có một độ dài BB



xxxxx
x
 Nếu x + 1 > 0 ⇔ x > -1 ⇒ Bpt ⇔ 2 x
2
– 3x + 1 < 0 ⇔ 1/ 2 < x < 1. Thoả mãn
 Nếu x + 1 < 0 ⇔ x < -1 ⇒ Bpt ⇔ 2 x
2
– x + 3 < 0 ⇔ Bpt vô nghiệm.
Vậy Bpt có tập nghiệm là : (1/ 2; 1).
2. Ta có : x
2
+ 2x + 3 = (x + 1)
2
+ 2 ≥ 2, ∀x và y
2
+ 8 > 0, ∀y. ⇒
( ) ( )
82log).8(32log).8(32log
2
2
22
2
2
8
2
2
2
+=+≥+++=++
+

C
D
A
B
M
N
I
 Nếu x = k2π ⇒ pt ⇔ 5 = - 1/2 Vậy x = k2π không là nghiệm của pt.
 Nếu x ≠ k2π nhân hai vế của pt với 2sinx/2 ta có pt ⇔
11
2
0
2
11
sin
2
sin
2
9
sin
2
11
sin
2
7
sin
2
9
sin
2

/
M
11.
2. Ta có:
sinα.sinβ.sinγ =
8
33

( )
0
3 3
sin .sin .sin 180
8
A B C do A B C
α β γ
⇔ = + = + = + =
( )
3
3
1 1 3 3 3 3
sin .sin .sin sin sin sin .
27 27 2 8
VT A B C A B C
 
= ≤ + + ≤ =
 ÷
 ÷
 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ∆ABC là tam giác đều.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status