đề kiểm tra 15'''' - sinh 12 cơ bản- có đáp án - Pdf 61

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN
Lớp : …………………
Họ và tên : ……………………………….
KIỂM TRA 15’
Mơn : Sinh học 12- cơ bản
Năm học : 2010 - 2011
ĐỀ 017
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối
với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng. A B C D A B C D A B C D A B C D
1. O O O O 6. O O O O 11. O O O O 16. O O O O
2. O O O O 7. O O O O 12. O O O O 17. O O O O
3. O O O O 8. O O O O 13. O O O O 18. O O O O
4. O O O O 9. O O O O 14. O O O O 19. O O O O
5. O O O O 10. O O O O 15. O O O O 20. O O O O
Câu 1 : Trong q trình nhân đơi ADN , enzim ADN pơlimeraza có vai trò :
a. Lắp ráp các nuclêotit tự do theo ngun tắc bổ sung với mỗi mạch khn của ADN.
b. Tháo xoắn phân tử ADN.
c. Bẻ gãy các liên kết hiđro giữa hai mạch ADN. d. Cả a, b, c.
Câu 2 : Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực :
a. Có vùng mã hóa liên tục. b. Có vùng mã hóa phân mảnh.
c. Có vùng mã hóa khơng phân mảnh. D. Khơng có Intron.
Câu 3 : Mạch mã gốc gen :
a. Có chiều từ 5’ -3’ b. Có chiều từ 3’ -5’ hoặc chiều 5’ -3’
c. Có chiều từ 3’-5’ d. Chỉ có vùng mã hóa.
Câu 4 : Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin( trừ AUG và UGG) là thể hiện :
a. Tính đặc hiệu của mã di truyền . b. Tính thối hóa của mã di truyền.
c. Tính phổ biến của mã di truyền. d. Tính thối hóa và đặc hiệu của mã di truyền.
Câu 5 : Bộ ba đối mã ( anticodon) có ở cấu trúc :
a. ARN vận chuyển. b. ARN thơng tin. c. ARN riboxom d. ADN.
Câu 6 : Q trình phiên mã dừng lại khi enzim ARN pơlimeraza di chuyển :

c. Đột biến dị đa bội. d. Đột biến tự đa bội.
Câu 12 : Loại đột biến nào trong ADNcó ảnh hưởng ít hơn lên protêin được dịch mã :
a. Thêm 1 cặp nuclêơtit giữa vị trí cặp nucltit số 4 và 5.
b. Mất một cặp nuclêơtit giữa vị trí cặp nuclêơtit số 4 và 5.
c. Thay thế một cặp nucleotit tại vị trí cặp nucleotit số 4.
d. Đảo vị trí hai cặp nuclêơtit số 4 và số 7.
Câu 13. Một đoạn ADNcó chiều dài 4080 ăngstron tự nhân đôi 4 lần. Số đoạn ADN con tạo
thành và tổng số nucleotit môi trường nội bào cung cấp lần lượt là :
a. 16 ; 36000. b. 8 ; 16800. c. 4 : 18000. d. 8; 18000.
Câu 14 : Một đoạn mARN có trình tự các nucleotit như sau :
5’ ……GAUAXUGGUAAG…3’
Trình tự nucleotit của AND đã tạo ra đoạn mARN này là :
a. 5’…GAUAXUGGUAAG…3’ b. 3’…XTATGAXXATTX…5’
c. 5’….XTATGAXXATTX…3’ d. 3’…GUTAXTGGTAAG…5’
Câu 15 : Bộ NST lưỡng bội của một loài 2n=10. Số NST được dự đoán ở : thể tam bội, thể
không nhiễm, thể 1 nhiễm lần lượt là :
a. 11; 12 ; 20 b. 11; 0 ; 5 c. 15 ; 8 ; 9 d. 30; 16; 18
Câu 16 : Một đoạn ADN có 120 vòng xoắn phiên mã 5 lần liên tiếp . Số ribônuclêôtit môi
trường nội bào cung cấp và số liên kết photphođieste hình thành trong quá trình trên lần
lượt là :
a. 2995; 3000. b. 5995; 6000. c. 3000; 2995 d. 6000; 5995.
Câu 17 : Một phân tử protêin hoàn chỉnh có 389 axit amin. Số nucleôtit trên gen khuôn mẫu là
:
a. 2346 b. 2340 c. 1173 d. 782
Câu 18 : Ở chuối , alen A xác định thân cao, trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp.
Thực hiện phép lai P . Aaaa x AAaa. Kết quả phân li về kiểu hình ở đời F
1
là :
a. 6 thân cao : 2 thân thấp b. 3 thân cao : 1 thân thấp
c. 11 thân cao : 1 thân thấp. d. 35 thân cao : 1 thân thấp.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status