BT Phản ứng trao đổi ion - Pdf 61

PHN NG TRAO I ION
001: Trn 50 ml dung dchHCl vi 50 ml dung dch NaOH cú pH = 13 thu c dung dch X cú pH = 2. Nng mol/ lit ca dung dch HCl l:
A. 0,18 B. 0,16 C. 0,06 D. 0,12
002: Thờm t t dung dch BaCl
2
vo 300 ml dung dch gm Na
2
SO
4
0,1 M v K
2
SO
4
0,2 M cho n khi khi lng kt ta khụng i na
thỡ dng li thy ht 100 ml BaCl
2
. Nng mol/lit ca dung dch BaCl
2
l
A. 0,9 M B. 0,3M C. 1,2 M D. 0,6M
003: Cho 3,87 gam hn hp 2 kim loi Al v Mg vo 250 ml dung dch X gm HCl 1M v H
2
SO
4
0,5 M thu c dung dch B v 4,368 lớt
khớ H
2
(ktc). Cho dung dich B tỏc dng vi V ml dung dch hn hp gm NaOH 0,02 M v Ba(OH)
2
0,01 M. Th tớch dung dch B cn
thit tỏc dng vi dung dch A cho kt ta nh nht l:

4
0,02 M tỏc dng vi 500 ml dung dch Ba(OH)
2
0,02 M.un núng
dung dch sau phn ng khớ thoỏt ra ht khi dung dch. Khi lng dung dch gim sau phn ng l:
A. 0,17 gam B. 2,5 gam C. 3,95 gam D. 2,33 gam
007: Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch sau phản ứng là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
008: X là dung dịch H
2
SO
4
0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M. Cần trộn thể tích ( lít) V
x
với Y
y
theo tỉ lệ nào sau đây để đợc dung dịch
có pH = 13 ( Giả sử các chất phân ly hoàn toàn)?.
A. 11/15 B. 7/11 C. 6/11 D. 5/11
009: Cho 100 ml dung dch X gm BaCl
2
xM v MgCl
2
yM tỏc dng va vi 100 ml dung dch Na
2
SO
4
1M, K

4
]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H
2
SO
4
]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H
2
SO
4
]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H
2
SO
4
]=0,15M
012: 200 ml dung dch A cha HNO
3
v HCl theo t l mol 2:1 tỏc dng vi 100ml NaOH 1M thỡ lng acid d sau phn ng tỏc dng va
vi 50 ml Ba(OH)
2
0,2M. Nng mol cỏc acid trong dung dch A l?
A. [HNO
3
]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO
3
]=0,4M;[HCl]=0,02M
C. [HNO
3
]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO
3

2
to ra 23,3
gam kt ta. Nng mol mi baz trong Y l?
A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)
2
]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)
2
]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)
2
]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)
2
]=1M
016: Dung dch A l HCl cú pH=3. Dung dch B l dung dch NaOH cú pH = 12. Trn A v B theo t l 9:1 v th tớch thu c dung dch
C. Tớnh pH ca C.
A. 10 B. 4 C. 11 D. 13
017: Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc d thu c dung dch X v 3,36lớt H
2
(ktc). Th tớch dung dch acid H
2
SO
4
2 M cn
dựng trung hũa dung dch X l?
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
018: Hn hp X gm Na v Ba. Hũa tan m gam X vo nc c 3,36lớt H
2
( ktc) v dung dch Y. trung hũa ẵ lng dung dch Y
cn bao nhiờu lớt dung dch HCl 2M?
A. 0,15lớt B. 0,3 lớt C. 0,075lớt D. 0,1lớt

v (NH
4
)CO
3
. Kt thỳc phn ng thu c 26,8 g
kt ta X. Nng mol ca dung dch HCl v khi lng ca Mg trong hn hp ban u ln lt l
A. 1,2 M - 4,8g B. 1,5 M- 4,8g C. 1,2 M - 2,4g D. 1 M - 4,8g
021: 100 ml dung dch X cha Na
2
SO
4
0,1M, K
2
SO
4
0,2M phn ng va vi 100 ml dung dch Y cha Pb(NO
3
)
2
0,1M v Ba(NO
3
)
2 .
Tớnh
nng mol ca Ba(NO
3
)
2
trong dung dch v khi lng cht kt ta thu c sau phn ng gia 2 dung dch X v Y.
A. 0,1M;6,32 g B. 0,2M;7,69g C. 0,2M;8,35g D. 0,1M;7,69g

NaHCO
C
= 0,06M
C.
32
CONa
C
= 0,16M,
3
NaHCO
C
= 0,24M D.
32
CONa
C
= 0,32M,
3
NaHCO
C
= 0,08M
023: Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-

, SO
4
2-
, NO
3
-
thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành
và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.
026: Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu
2+
,

2
4
SO



0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 600. B. 1000. C. 333,3. D. 2000.
028: Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị V là:
A. 2,688 lít. B. 1,12 lít. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít.
029: Hoà tan 10,6 gam Na
2
CO
3
và 6,9 gam K
2
CO
3
vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát
ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A. 87,6. B. 175,2. C. 39,4. D. 197,1.
030: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X.
Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
031: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO
2
( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M
vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 1,5M. B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M.
032: Hòa tan hết m gam ZnSO

035: Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO
3
0,1 M và Pb(NO
3
)
2
0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2M và NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B
vào 100 ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn nhất lµ m gam chất rắn. Thể tích dung dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là
A. 80 ml và 1,435 gam. B. 100 ml và 2,825 gam. C. 100 ml và 1,435 gam. D. 80 ml và 2,825 gam.
036: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04
gam Al
2
O
3
. Giá trị của V là
A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. 0,24 lít. C. 0,32 lít. D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít.
037: Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200ml dung dịch AlCl
3
0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của a
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
038: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO
3
và BCO
3
vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá
trị của V là
A. 11,2. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status