1000 Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý_phần 3 - Pdf 67

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

32

Câu 325:
Một ñường dây tải ñiện xoay chiều một pha ñến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng
nhôm có ñiện trở suất
8
2,5.10 .m
ρ
= Ω có tiết diện 0,5
2
cm . ðiện áp và công suất truyền ñi ở
trạm phát ñiện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công suất của mạch ñiện là
os =0,9c
ϕ
. Hiệu
suất truyền tải ñiện là:
A.
90%
η
= B. 94,4%
η
= C. 89,7%
η
= D. 92%
η
=

Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 326, 327, 328
Một máy phát ñiện có công suất 100kW, hiệu ñiện thế ở hai ñầu cực máy phát là 1kV. ðể truyền


A. 220V B. 110V C. 127V D.218V
Câu 330:
Hệ số công suất của ñộng cơ là:
A.
3
2
B. 3 C.
2
D.
2
2Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 331, 332, 333
Một máy biến thế có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 2000W. hiệu ñiện thế ở các mạch sơ
cấp và thứ cấp lần lượt là 200V và 50V. cường ñộ dòng ñiện trong mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ
cấp có 100 vòng.
Câu 331:
công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là:
A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9
Câu 332:
Số vòng dây của cuộn sơ cấp:
A. 1000 vòng B. 4000 vòng C. 400 vòng D. 3000 vòng
Câu 333 :
Khi dòng ñiện và hiệu ñiện thế trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường ñộ dòng ñiện và
hệ số công suất của mạch sơ cấp là:
A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83
Câu 334:
Kết luận nào sau ñây là ñúng khi nói về sự biến thiên ñiện tích của tụ ñiện trong mạch


A.

Năng lượng trong mạch dao ñộng kín gồm năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B.

Năng lượng ñiện trường và năng lựong từ trường cùng biến thiên ñiều hoà theo cùng
một tần số chung
C.

Tần số dao ñộng
ω
chỉ phụ thuộc vào các cấu tạo của mạch
D.

A, B và C ñều ñúng
Câu 338:
Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ñiện trường
A.

Khi một từ trường bién thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trừong xoáy
B.

ðiện trường xoáy là ñiện trường mà ñường sức là những ñươmhg cong hở
C.

Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D.


ω
=
C.

Biến thiên ñiều hoà với chu kỳ T LC=
D.

Biến thiên ñiều hoà với tần số
1
f
LC
=
Hãy chọn câu ñúng
Câu 341:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về ñiện từ trường?
A.

Không thể có ñiện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, ñộc lập với nhau
B.

ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất
gọi là ñiện trường
C.

ðiện trường lan truyền ñược trong không gian
D.

A, B và C ñều ñúng

Năng lượng ñiện trường trong mạch dao ñộng tương ứng với thế năng trong cơ học
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

34

D.

Tại một thời ñiểm, năng lượng trong mạch dao ñộng chỉ có thể là năng lượng ñiện
trường hoặc năng lường từ trờng
Câu 353:
Chọn câu ñúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến:
A.

Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
B.

Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
C.

Ban ñêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
D.

Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh
Câu 354:
ðiều nào sau ñây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng ñiện từ:
A.

ðể phát sóng ñiện từ, người ta phối hợp một máy phát dao ñộng ñiều hoà với một
ăngten

A.

Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở
lên, gọi là sóng vô tuyến, có khả năng truyền ñi xa.
B.

Sóng dài có bước sóng trong miền
5 3
10 10m m−
C.

Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m – 1cm.
D.

Sóng trung có bước sóng trong miền
3 2
10 10m m−
Câu 357:
Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến
A.

Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng ñể thông tin dưới nước.
B.

Ban ñêm nghe ñài bằng sóng trung không tốt.
C.

Sóng ngắn ñược tầng ñiện li và mặt ñất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền ñi mọi
ñiểm trên mặt ñất.
D.


B.

Sự biến thiên của ñiện trường giữa các bản tụ ñiện (nơi không có dây dẫn) sinh ra một
từ trường tương ñương với từ trường do dòng ñiện trong dây dẫn nối với tụ.
C.

Dòng ñiện dịch ứng với sự dịch chuyển của các ñiện tích trong lòng tụ.
D.

Vì trong lòng tụ không có dòng ñiện nên dòng ñiện dịch và ding ñiện dẫn bằng nhau
về ñộ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 360:
Tìm phát biểu sai về ñiện từ trường.
A.

Không thể có ñiện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, ñộc lập.
B.

ðiện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
C.

Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ, ta chỉ quan sát thấy từ trường mà
không thể quan sát thấy ñiện trường.
D.

ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất
gọi là ñiện từ trường.
Câu 361:
Tìm phát biểu sai về sóng ñiện từ.

cùng phương cùng tần số.
D.

Sóng ñiện từ truyền ñược trong chân không, với vận tốc
8
3.10c m≈ /s
Câu 363:
Tìm phát biểu sai về mạch LC với sóng ñiện từ.
A.

ðể phát sóng ñiện từ ta kết hợp một ăngten với mạch dao ñộng của một máy phát dao
ñộng.
B.

Ăngten là một mạch LC ñặc biệt, hoàn toàn hở, với dây trời và mặt ñất ñóng vai trò
hai bản tụ C.
C.

ðể thu sóng ñiện từ người ta áp dụng hiện tượng cộng hưởng.
D.

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến ñiện gồm một ăngten thu ñết hợp với một
mạch dao ñộng LC có L và C không ñổi.
Câu 364:
Tìm kết luận ñúng về mạch LC và sóng ñiện từ.
A.

Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC của máy phát dao ñộng là dao ñộng tự do với tần số
1
2

Tần số dao ñộng riêng của mạch LC xác ñịnh bởi công thức nào?
A.
2f LC
π
= B.
2
L
f
C
π
=
C.
1
2
L
f
C
π
=
D.
1
2
f
LC
π
=
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

36


os
2
Q
c t
C
ω

C.

Năng lượng dao ñộng: W = W
ñ
+ W
t
=
2
0
4
Q
C
= const
D.

Năng lượng dao ñộng: W =
2 2
0 0
.
2 2
L I Q
C
=

Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau.
B.

Do làm như vậy tín hiệu của mỗi máy là yếu ñi.
C.

Do có sự cộng hưởng của hai máy
D.

Một cách giải thích khác.
Câu 371:
Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung 18000pF và một cuộn cảm có ñộ tự
cảm 6
H
µ
, ñiện trở không ñáng kể. Hiệu ñiện thế cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện U
0
= 2,4V. Cường ñộ
dòng ñiện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ñây?
A.
3
74.10I A

= B.
3
94.10I A

=
C.
3

là giá trị hiệu ñiện thế cực ñại trên hai bản tụ
trong một mạch dao ñộng LC. Tìm công thức ñúng liên hệ giữa I
0
và U
0
.
A.
0 0
U I LC=
B.
0 0
L
I U
C
=
C.
0 0
L
U I
C
=
D.
0 0
I U LC=

Câu 374:
Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm L =
2
π
mH và tụ C =

37

Câu 277:
Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C
2
thì
tần số riêng f
2
= 10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A. 2MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 6MHz
Câu 278:
Khi L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao ñộng của mạch nhận giá trị nào trong các giá
trị sau?
A. f = 65,07KHz B. f = 87,07KHz C. f = 75,07KHz D. Một giá trị khác.
Câu 379:
Người ta ñiều chỉnh L và C ñể bắt ñược sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết
L=
6
10

H. ðiện dung C của tụ ñiện khi phải nhận giá trị nào sau ñây?
A. C =

số riêng f
2
= 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C
1
ghép nối với C
2

A. 8,5MHz B. 9,5MHz C. 12,5MHz D. 20MHz
Câu 382:
Một mạch dao ñộng gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ ñiện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I
max
là dòng ñiện cực ñại trong mạch, hiệu ñiện thế cực ñại U
max
giữa hai ñầu tụ
ñiện liên hệ với I
max
như thế nào? Hãy chọn kết quả ñúng trong các kết quả sau:
A. U
Cmax
=
L
C
π
I
max
B. U
Cmax
=
L

và một tụ xoay,
ñiện dung biến ñổi từ C
1
= 10pF ñến C
2
= 250pF. Dải sóng máy thu ñược là:
A. 10,5m – 92,5m B. 11m – 75m
C. 15,6m – 41,2m D. 13,3m – 66,6m
Câu 386:
Một tụ ñiện C = 0,2 F
µ
. ðể mạch có tần số dao ñộng riêng 500Hz thì hệ số tự cảm
của L phải có giá trị là bao nhiêu? Cho
2
10
π
= .
A. 0,3H B. 0,4H C. 0,5H D. 0,6H
Câu 387:
Trong một mạch dao ñộng cường ñộ dòng ñiện dao ñộng là 0,01 os100 ti c
π
= (A). Hệ
số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính ñiện dung C của tụ ñiện.
A. 0,001F B.
4
7.10 F

C.
4
5.10 F

B.
4
1,62.10 J

C.
4
1,26.10 J

D.
4
4,5.10 J


Câu 390:
Trong một mạch dao ñộng ñiện từ, khi dùng ñiện có ñiện dung C
1
thì tần số riêng của
mạch là f
1
= 30kHz, khi dùng ñiện có ñiện dung C
2
thì tần số riêng của mạch là f
2
= 40kHz. Nếu
mạch này dùng hai tụ C
1
và C
2
nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
A. 50kHz B. 70kHz C. 10kHz D. 24kHz

Chọn câu sai:
A.

Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và các vật chiếu sáng.
B.

Nguồn sáng là vật tự nó phát sáng ra
C.

Tia sáng luôn luôn là ñường thẳng.
D.

Khi có hiện tượng nhật thực thì Mặt Trăng nằm khoảng giữa Mặt Trời và Trái ðất.
Câu 394:
Chọn câu sai:
A.

Ánh sáng truyền ñi gặp mặt bất kì chắn lại, ñổi hướng truyền, trở lại môi trường cũ là
hiện tường phản xạ
B.

Pháp tuyến là ñường vuông góc với mặt phản xạ tại ñiểm tới.
C.

Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại ñiểm tới.
D.

Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
Câu 395:
Chọn câu sai:

C. Khi kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một ñiểm, ta có chùm sáng
là chùm phân kì.
D. Chùm tia hội tụ là chùm trong ñó các tia sáng xuất phát từ một ñiểm.
Câu 399:
ðiều nào sau ñây là sai khi nói về ảnh thật ñối với một dụng cụ quang học:
A.

Ảnh thật là ảnh có thể hứng ñược trên màn.
B.

Ảnh thật nằm trên giao ñiểm của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló.
C.

Ảnh thật luôn nằm sau dụng cụ quang học.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

39

D.

Ảnh thật có thể quan sát ñược bằng mắt.
Câu 400:
ðiều nào sau ñây là sai khi nói về ảnh ảo ñối với một dụng cụ quang học.
A.

Ảnh ảo là ảnh không thể hứng ñược trên màn.
B.

Ảnh ảo không thể quan sát ñược bằng mắt.
C.

D.

Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.
Câu 403:
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về mối tương quan giữa mặt và ảnh cho bởi gương
phẳng.
A.

Ảnh và vật song song, bằng nhau.
B.

Ảnh và vật luôn trái tính chất (trái tính thật hoặc ảo)
C.

Ảnh và vật ở khác phía ñối với gương
D.

B và C ñều ñúng.
Câu 404:
Chọn câu sai khi phát biểu về thị trường gương phẳng.
A.

Là vùng mắt thấy ñược trong gương.
B.

Lớn, nhỏ tùy mắt ở gần hay xa gương.
C.

Là một hình nón cụt mà ñỉnh là mắt và ñáy là chu vi gương.
D.

α
ngược chiều quay gương
Câu 407:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.

Tiêu ñiểm chính của gương cầu lõm ở trước gương.
B.

Tiêu ñiểm chính của gương cầu lồi ở sau gương và là tiêu ñiểm thật.
C.

Xem gần ñúng thì tiêu ñiểm chính cách ñều tâm và ñỉnh gương.
D.

Tiêu ñiểm chính là ảnh của một ñiểm sáng nằm trên trục chính và ñiểm sáng này ở
khá xa gương cầu.
Câu 408:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A.

Chùm tia tới song song ñến gương cầu lõm cho chùm tia sáng phản xạ hội tụ.
B.

Chùm tia tới song song ñến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kì.
C.

Chùm tia tới song song ñến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kì.
D.



Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ ñi qua tiêu ñiểm
chính F.
D.

Tia tới ñi qua tiêu ñiểm F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục
chính.
Câu 411:
Chọn câu ñúng:
A.

Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C.
B.

Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F ñến C cho một ảnh ảo ngược chiều
với vật.
C.

Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F ñến C cho một ảnh thật ngược chiều
và nhỏ hơn vật.
D.

Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.
Câu 412:
ðiểm sáng S ñặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm cùng phía
trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác ñịnh tính chất ảnh, loài gương.
A. Ảnh thật, gương cầu lõm B. Ảnh ảo, gương cầu lõm.
C. Ảnh ảo, gương cầu lồi D. Ảnh thật, gương cầu lồi
Câu 413:
ðiểm sáng S ñặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khác phía

ñâu?
A. Bằng f, vật ñặt tại tâm C. B. Bằng 1/2f, vật ñặt tại tâm C.
C. Bằng 0, vật ñặt tại tâm C. D. Bằng f, vật ñặt cách gương 1,5m.
Câu 416:
Trước gương phẳng có một ñiểm sáng A. Cho A chuyển ñộng ñều với vận tốc v theo
phương vuông góc với gương. Muốn cho ảnh A’ của A có vị trí không ñổi thì phải cho gương
chuyển ñộng như thế nào?
A.

Chuyển ñộng ñều cùng chiều A với vận tốc v.
B.

Chuyển ñộng ñều cùng chiều A với vận tốc 1/2v.
C.

Chuyển ñộng ñều ngược chiều A với vận tốc v.
D.

Chuyển ñộng ñều ngược chiều A với vận tốc 1/2v.
Câu 418:
Vật sáng ñặt trong khoảng từ khá xa ñến tấm gương cầu lõm sẽ cho:
A.

Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B.

Ảnh thật, ngược chiều và ở xa gương hơn vật.
C.

Ảnh thật, ngược chiều và ở gần gương hơn vật.


Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
D.

Ảnh ảo, cùng chiều và ở xa gương hơn vật.
Câu 421:
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A.

Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh thật, ngược chiều và luôn
luôn lớn hơn vật.
B.

Vật thật trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn
vật.
C.

Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.

Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của gương cầu lồi cho ảnh thật, cùng chiều và lớn
hơn vật.
Câu 422:
Một gương thõa tính chất sau: Vật thật luôn cho ảnh ảo. ðó là gương gì?
A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm.
C. Gương phẳng D. A, C ñúng.
Câu 424:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A.



Vật ảo cho ảnh thật lớn hơn vật
C.

Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tùy theo vị trí vật.
D.

A và B.
Câu 429:
Một gương cầu muốn cho một ảnh bằng vật (không kể chiều) thì vị trí của vật là:
A. Tại tâm C B. Sát gương
C. Tại tiêu ñiểm F D. A, B ñúng
Câu 430:
ðiều nào sau ñây không ñúng khi nói về gương cầu lõm (vật ở ñây nói là vật thật)
A.

Khi vật cho ảnh thật thì vật và ảnh bao giờ cũng ở hai phía khác nhau của tâm gương

B.

Với một vị trí cho trước của vật và màn bao giờ ta cũng tìm ñược vị trí ñặt gương ñể
cho ảnh rõ trên màn.
C.

Vật và ảnh di chuyển ngược chiều nên khi vật ra xa gương thì bao giờ ảnh cũng lại
gần gương.
D.

Khoảng cách vật - ảnh có giá trị nhỏ nhất khi vật cách gương một khoảng 2f (f là tiêu
cự gương)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status