NHỮNG LÝ LUẬN VỀ HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN VÀ TÍNH THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ - Pdf 68

1
Luận văn tốt nghiệp
NHNG Lí LUN V HCH TON TIấU TH V XC NH KT QU
TIấU TH TRONG DOANH NGHIP SN XUT S DNG PHNG PHP
Kấ KHAI THNG XUYấN V TNH THU GTGT THEO PHNG PHP
KHU TR
I. NHIM V V VAI TRề CA HCH TON TIấU TH
V XC NH KT QU TIấU TH THNH PHM
1. Ni dung cỏc ch tiờu liờn quan n hch toỏn tiờu th thnh phm v
xỏc nh kt qu tiờu th
Mt trong nhng khõu quan trng trong quỏ trỡnh tun hon v chu chuyn vn ca
doanh nghip l tiờu th. Trong doanh nghip sn xut, tiờu th l quỏ trỡnh chuyn
giao quyn s hu cho ngi mua ng thi doanh nghip nhn v mt s tin tng
ng vi giỏ tr ca thnh phm c tiờu th. Tiờu th sn phm luụn c cỏc doanh
nghip t lờn hng u trong chin lc phỏt trin kinh doanh ca mỡnh. Vỡ vy, hch
toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu tiờu th l mt cụng vic quan trng ca hch toỏn k
toỏn trong cỏc doanh nghip.
Trong quỏ trỡnh hch toỏn cỏc hot ng ny, mt trong nhng cụng vic quan trng
nht ca k toỏn l xỏc nh doanh thu. Vic ghi nhn doanh thu tiờu th chớnh xỏc s
giỳp cho doanh nghip xỏc nh ỳng kt qu tiờu th trong k, ỏp ng c yờu cu
ca cụng vic k toỏn. Do ú, thng nht trong vic ghi nhn doanh thu, chun mc
k toỏn quc t (IAS) v chun mc k toỏn Vit Nam ban hnh theo Quyt nh
149/2001/Q-BTC ngy 31/21/2001 ca B trng B ti chớnh quy nh vn xỏc
nh doanh thu nh sau:
* Theo IAS, doanh thu bỏn hng c cụng nhn khi:
Ri ro v li ớch quan trng ca vic s hu hng hoỏ c chuyn sang cho
ngi mua
Doanh nghip khụng tip tc tham gia qun lý quyn s hu cng khụng
giỏm sỏt hiu qu hng bỏn ra
S doanh thu cú th c tớnh toỏn mt cỏch chc chn
Doanh nghip cú kh nng l s thu c li ớch kinh t t giao dch

mua hng vi khi lng ln.
+ Hng bỏn b tr li: l giỏ tr khi lng hng bỏn ó xỏc nh l tiờu th nhng b
khỏch hng tr li v t chi thanh toỏn.
+ Gim giỏ hng bỏn: lkhon tin gim giỏ cho ngi mua do hng hoỏ kộm phm
cht, sai quy cỏch hoc lc hu th hiu.
Doanh thu thun: l s chờnh lch gia tng doanh thu vi cỏc khon gim tr doanh
thu.
Vũ Thị Thu Huyền Kế toán 41C
2
3
Luận văn tốt nghiệp
Giỏ vn hng bỏn: l tr giỏ vn ca sn phm, vt t, hng hoỏ, lao v, dch v ó tiờu
th. i vi sn phm, lao v, dch v tiờu th, giỏ vn l giỏ thnh sn xut (giỏ thnh
cụng xng) hay chi phớ sn xut. Vi vt t tiờu th, giỏ vn l giỏ thc t ghi s. Cũn
i vi hng hoỏ tiờu th, giỏ vn bao gm tr giỏ mua ca hng tiờu th cng vi chi
phớ thu mua phõn b cho hng tiờu th.
Li nhun gp (cũn gi l lói thng mi hay li tc gp hoc lói gp): l s chờnh lch gia
doanh thu thun vi giỏ vn hng bỏn.
Li nhun thun t hot ng kinh doanh: l s chờnh lch gia li nhun gp v bỏn hng
v cung cp dch v v doanh thu ca hot ng ti chớnh vi chi phớ ti chớnh, chi phớ
bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip phõn b cho hng hoỏ, thnh phm dch v
ó bỏn trong k bỏo cỏo.
Ngoi ra, liờn quan n hot ng tiờu th cũn cú ch tiờu:
Chit khu thanh toỏn: l khon tin ngi bỏn gim tr cho ngi mua do ngi mua
thanh toỏn tin hng trc thi hn theo hp ng. õy l khon chi phớ phỏt sinh
trong quỏ trỡnh bỏn hng nhng li liờn quan ti cỏc nghip v v vn, vỡ vy khi hch
toỏn k toỏn a khon chi phớ ny vo chi phớ ca hot ng ti chớnh. Cỏch phõn loi
chi phớ nh vy l hp lý.
Vũ Thị Thu Huyền Kế toán 41C
3

doanh nghiệp để lựa chọn phương án kinh doanh có hiệu quả.
3. Vai trò của hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất
Vò ThÞ Thu HuyÒn – KÕ to¸n 41C
4
5
Luận văn tốt nghiệp
Trong doanh nghip, phũng ti chớnh k toỏn gi vai trũ trng tõm cung cp thụng tin
cho cỏc b phn khỏc giỳp cỏc b phn ny thc hin tt chc nng ca mỡnh, nhm
mc tiờu cui cựng l thỳc y hot ng kinh doanh ngy cng tt hn. Hch toỏn tiờu
th v xỏc nh kt qu tiờu th l mt cụng vic khụng th thiu ca hch toỏn k toỏn
trong cỏc doanh nghip sn xut. Nú cú vai trũ quan trng i vi bn thõn doanh
nghip cng nh nhng nh u t, c quan cú thm quyn.
i vi cỏc doanh nghip, nh cú cỏc thụng tin k toỏn y , trung thc, chớnh xỏc v
kp thi v hot ng ny, cỏc nh qun lý doanh nghip cú th theo dừi tỡnh hỡnh tiờu
th sn phm v kt qu tiờu th ca doanh nghip mỡnh sỏt sao. T ú, cỏc ch doanh
nghip, giỏm c iu hnh cú c nhng thụng tin cn thit th phõn tớch, ỏnh
giỏ v l chn cỏc phng ỏn kinh doanh, phng ỏn u t cú hiu qu nht.
i vi cỏc nh u t, cỏc thụng tin v hch toỏn tiờu th v kt qu tiờu th s cung
cp cho cỏc nh u t v kt qu cui cựng ca hot ng sn xut kinh doanh, t ú
cỏc nh u t s ra cỏc quyt nh cú nờn u t tip hay khụng. Vỡ vy, õy l nhng
thụng tin vụ cựng quan trng thu hỳt vn t cỏc nh u t, c bit khi doanh
nghip tham gia vo th trng chng khoỏn.
II. HCH TON TIấU TH THNH PHM
1. Cỏc phng thc tiờu th sn phm
Phng thc bỏn hng cú nh hng trc tip i vi vic s dng cỏc ti khon k
toỏn cng nh trỡnh t hch toỏn k toỏn cỏc nghip v bỏn hng. ng thi, nú cú tớnh
quyt nh i vi vic xỏc nh thi im bỏn hng, hon thnh doanh thu bỏn hng
v tit kim chi phớ tng li nhun.
Hin nay, cỏc doanh nghip thng s dng cỏc phng thc bỏn hng sau:

x
n giỏ bỡnh quõn TP xut trong k
n giỏ bỡnh quõnTP xut kho
=
Giỏ thc t ca TP tn u k
+
Giỏ thc t ca TP nhp trong k
S lng TP tn u k
+
S lng TP nhp trong k
7
Luận văn tốt nghiệp
2. Xỏc nh giỏ vn hng bỏn
a. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ vn hng bỏn
i vi doanh nghip sn xut, giỏ vn hng bỏn ca thnh phm xut kho bỏn
hoc thnh phm hon thnh khụng nhp kho a i bỏn ngay chớnh l giỏ thnh sn
xut thc t ca sn phm . Do trong nhng thi im khỏc nhau, giỏ thnh sn xut
thc t ca cỏc sn phm l khụng ging nhau nờn doanh nghip cú th s dng nhiu
phng phỏp khỏc nhau xỏc nh giỏ vn ca sn phm xut bỏn. Cú cỏc cỏch sau
tớnh giỏ vn hng xut bỏn:
+ Phng phỏp giỏ thc t bỡnh quõn gia quyn: i vi phng phỏp ny, giỏ ca
thnh phm xut kho cú th l giỏ bỡnh quõn c k d tr, giỏ thc t bỡnh quõn sau
mi ln nhp hoc giỏ thc t bỡnh quõn u k (giỏ thc t bỡnh quõn cui k trc).
+ Phng phỏp giỏ thc t ớch danh
+ Phng phỏp giỏ thc t nhp trc xut trc (FIFO)
+ Phng phỏp giỏ thc t nhp sau xut trc (LIFO)
+ Phng phỏp giỏ hch toỏn
Mi mt phng phỏp u cú nhng u, nhc im riờng. Vic la chn phng
phỏp no vn dng cho doanh nghip phi cn c vo tỡnh hỡnh thc t yờu cu
hch toỏn ca doanh nghip. ng thi, vic la chn v ỏp dng phng phỏp tớnh giỏ

doanh... Đồng thời doanh nghiệp phải xây dựng và quy định trình tự lập, thu nhận,
luân chuyển, kiểm tra, xử lý và lưu trữ chứng từ một cách khoa học, hợp lý. Các chứng
từ chủ yếu được sử dụng trong kế toán tiêu thụ thành phẩm trong các doanh nghiệp
tính thuế theo phương pháp khấu trừ gồm có:
- Hoá đơn GTGT (Mẫu số 01 GTKT-3LL)
- Hoá đơn GTGT (Mẫu số 01 GTKT-2LN)
- Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho (Mẫu số 02-BH)
- Phiếu xuất (Mẫu số 02-VT)
- Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi (Mẫu số 12-BH)
- Phiếu thu (Mẫu số 01-TT)
b. Tài khoản sử dụng
Để phản ánh doanh thu bán hàng, các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và giá vốn
hàng bán, kế toán sử dụng các tài khoản chủ yếu sau đây:
Vò ThÞ Thu HuyÒn – KÕ to¸n 41C
8


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status