đề thi thử học kì 1-vật lí 10 năm học 2010-2011 - Pdf 70

Môn học Vật Lí 10. GV: Hoàng Tiến Thành
Tiêu đề đề gốc kiểm tra học kì 1 – năm học 2010-2011.
Độ khó trung bình
Câu 1. Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu gồm có:
A. Hệ toạ độ gắn với vật làm mốc cộng với thước đo và một đồng hồ gắn với mốc thời gian.
B. Một vật mốc và một đồng hồ.
C. Một hệ trục, một vật mốc và một đồng hồ do.
D. Một hệ trục, một thước đo và một mốc thời gian.
Câu 2. Chất điểm là những vật:
A. có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách
tương đối xác định.
B. có kích thước nhỏ so với con người.
C. có kích thước nhỏ. D. có kích thước nhỏ và khối lượng nhỏ.
Câu 3. Chọn câu đúng: Công thức tính đường đi của vật chuyển của vật chuyển động thẳng đều:
A. s = vt B.
v
s
t
=
C.
2
s
v t
=
D.
2
s
v t
=
Câu 4. Chọn câu đúng: Phương trình tổng quát của chuyển động thẳng đều: (với t
0

x x v t a t
= + +
Câu 5. Chọn câu đúng: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính bằng công thức
A.
0
0
t
a
v v
t t

=

B.
0
0
t
a
v v
t t
+
=
+
C.
2 2
0
0
t
a
v v

C.
2 2
0
1
2
t
v v a s
− =
D.
2
0
( )
2
t
a s
v v
=

Câu 7 Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật?
A. Vật rơi tự do luôn rơi theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Vật rơi tự do chịu sức cản của không khí ít hơn so với các vật rơi bình thường khác.
C. Tại mọi nơi trên bề mặt trái đất các vật rơi tự do có cùng gia tốc như nhau.
D. Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.
Câu 8 Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có.
A. Véctơ gia tốc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn.
C. Tốc độ dài không đổi. D. Tốc độ góc không đổi.
Câu 9. Chọn câu đúng: công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc
độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì?
A.
v = ωr;

=
;
2
ht
a v
r
=
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động: x = 5t - t
2
trong đó x đo bằng mét và t
đo bằng giây. Toạ độ và vận tốc của vật sau 2s là:
A. x = 6m; v = 1m/s
2
B. x = 6m; v = 6m/s
2
C. x =14m; v = 4m/s
2
D. x =14m; v = 9m/s
2
Câu 11. Vận tốc trung bình v
tb

A. Bằng thương số giữa quãng đường đi được trên khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
B. Là trung bình cộng các vận tốc.
C. Cho biết tốc độ vật tại một thời điểm nhất định.
D. Là độ lớn của vật tốc trong chuyển động.
Câu 12. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h = 5(m) so với mặt đất. Gia tốc rơi tự do là g =
10(m/s2). Vận tốc vật khi chạm đất là:
A. 10(m/s) B. 5(m/s) C. 15(m/s) D. 20(m/s)
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động: x(m) = 20 - 5t(s). Vật chuyển động:

cùng dấu)
B.
2
00
2
1
attvxx
++=
(a, v
0
trái dấu)
C.
2
0
2
1
attvS
+=
(a, v
0
trái dấu)
D.
2
0
2
1
attvS
+=
(a, v
0

Câu 24
Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 15N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn
bằng 30N
A. 0
o
B. 180
o
C. 90
o
D. 120
o

Câu 25
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc trên đường thẳng với vận tốc bằng 5m/s. Nếu bỗng nhiên
lực động cơ ngừng hoạt động thì.
A.
Ôtô chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
B. Ôtô chuyển động với vận tốc bằng 3m/s.
C. Ôtô dừng lại ngay. D.
Ôtô đổi hướng chuyển động ngược trở lại.
Câu 26
Một vật đang chuyển động với vận tốc ban đầu không đổi bằng 10m/s lên dốc nghiêng 30
o
. Vật
tiếp tục lên dốc:
A. chậm dần. B. nhanh dần C. thẳng đều. D. với v = 5m/s.
Câu 27
Một người có khối lượng 75Kg đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đât tác dụng lên người đó có độ lớn
(g = 10 m/s
2

2
Câu 32
Một vật có khối lượng 4 kg, chuyển động với gia tốc 0,5 m/s
2
. Lực tác dụng vào vật có thể nhận
giá trị nào sau đây:
A. 2 (N) B. 4,5 (N) C. F = 2,5(N) D. F = 8 (N)
Câu 33
Lực hấp dẫn giữa hai vật M và m cách nhau r, được xác định bằng công thức nào sau đây:
A.
2
hd
Mm
F G
r
=
B.
hd
Mm
F G
r
=
C.
2
hd
M
F G
r
=
D.

Cho vật có khối lượng 30kg được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang. Bắt đầu kéo vật bằng một
lực 30N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,15.
A. Vật đứng yên. B. Vật chuyển động thẳng đều.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều. D. Vật chuyển động chậm dần đều.
Sử dụng dữ kiện để trả lời các câu hỏi sau:
Cho vật có khối lượng 10kg được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang. Bắt đầu kéo vật bằng một lực 20N theo
phương hợp phương ngang góc
α
= 45
o
. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1. Lấy sin45
o
= cos45
o
=0,707, g = 10m/s
2
.
Câu 38.
Áp lực và lực ma sát lần lượt bằng.
A. N = 85,86N; F
ms
= 8,586N B. N = 85,5N; F
ms
= 8,55N
C. N = 87 N; F
ms
= 8,7N D. N = 68 N; F
ms
= 6,8N
Câu 39.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status