Giao an toan ki I hay - Pdf 71

Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Tiết 1
Ôn tập các số đến 100 000

I-yêu cầu cần đạt:
Giúp học sinh
Cách đọc ,viết các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số
Rèn kĩ năng đọc ,viết các số đến 100 000.
Yêu thích học môn Toán.
II-Chuẩn bị :SGK
iII-Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-giới thiệu bài:(2)
Trong giờ học này chúng ta cùng ôn
tập về các số đến 100000.
2-DạY HọC BàI MớI:(36)
Bài 1:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó
yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài,yêu cầu HS nêu quy
luật của các số trên tia số a và các số
trong dãy số b
Gợi ý:
a)Các số trên tia số đợc gọi là những
số gì?
-Hai số đứng liền nhau trên tia số thì
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b)Những số trong dãy số này gọi là
dẫy số tròn gì?
-Hai số đứng liền nhau hơn kém

Hỏi:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
b)dòng 1:3 dòng tiếp theo (dành cho
HS khá,giỏi)
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS..
Bài 4(bỏ)
3-củng cố dặn dò(2)
-GV nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm VBT
HS kiểm tra bài lẫn nhau
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
VD:
HS 1 đọc:Sáu mơi ba nghìn tám trăm
năm mơi
HS 2 viết 63850.
HS 3 nêu:Số 63850 gồm 6chục
nghìn,3 nghìn,8trăm,5chục.0đơn vị .
-1 HS nêu
a)Viết số thành tổng các nghìn ,trăm
,chục ,đơn vị.
b)Viết tổng các nghìn,trăm,chục.đơn vị
thành các số.
-HS làm bài vào vở,2 HS lên bảng làm
mỗi HS 1 phần.
+HS 1:viết hai số phần a.
9171= 9000 + 100 + 70 + 1
3082= 3000 + 80 + 2
+HS 2:làm dòng 1 phần b
7000 + 300 +50 +1 =7351

(phần a) mỗi HS 1 phép tính ,cả lớp
làm vở
-Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng
của bạn , nhận xét cách đặt tính và
tính.
-GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và tính các phép tính trong bài.
Bài 3:
-Hỏi:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của
-3 HS lên bảng làm bài.
-Lắng nghe
-Tính nhẩm
-4 HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm
cột 1.
- 4 HS thực hiện đặt tính rồi thực
hiện các phép tính.
- HS cả lớp theo dõi nhận xét.
-4 HS lần lợt nêu
-So sánh các số điền dấu >,<,=
-2 HS lên bảng làm bài mỗi HS 2 cặp
số dòng 1,2,cả lớp làm vở.
-HS nêu cách so sánh,ví dụ:
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 3
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
bạn.Yêu cầu HS nêu cách so sánh của
một số cặp trong bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.

B-dạy học bài mới:(35)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn ôn tập
Bài1:
-2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu
của GV.
Lắng nghe
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 4
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-GV hớng dẫn HS tự nhảm và ghi kết
quả vào vở bài tập
Bài2:(b)
-GV cho HS thực hiện phép tính phàn
b.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng,sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
a)dành cho HS KG.
Bài3:(a,b)
-GV cho HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức rồi làm bài.
-GV nhận xét cho điểm HS.
(c,d )dành cho HSKG
Bài4,5:(bỏ)
3- Củng cố :
-Nhận xét tiết học ,chuẩn bị bài sau
-HS làm bài,sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn
nhau.

III-các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS lên bảng làm bài 2(b)
-GV nhận xét cho điểm HS
B-Dạy học bài mới:(35)
1)Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2)Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ
a-Biểu thức có chứa một chữ
-Yêu cầu HS đọc bài toán
Hỏi:+Muốn biết bạn Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở ta làm nh thế nào?
-GV treo bảng số nh phần bài học
SGK và hỏi:Nêú mẹ cho Lan thêm
một quyển vở thì bạn Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
-Nghe HS trả lời và viết vào cột
Thêm,viết 3 + 1 vào cột có tất cả.
-GV làm tơng tự với các trờng hợp
còn lại
-Nếu:Lan có 3 quyển vở,nếu mẹ cho
thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở?
-GV giới thiệu:3 + a đợc gọi là biểu
thức có cha một chữ.
b-Giá trị của biểu thức chứa một chữ
Hỏi:Nếu a = 1 thì 3 +a = ?
-GV nêu:Khi đó ta nói 4 là một giá trị

thức 6 +b với b bàng mấy?
-Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu HS làm các phần còn lại
Bài2:
-Vẽ lên bảng bảng số bài 2 phần b.
Hỏi:
+Dòng thứ nhất trong bảng cho em
biết gì?
+Dòng thứ hai trong bảng cho em biết
gì?
-X có những giá trị cụ thể nào?
-Khi X = 8 thì giá trị của biểu thức
125 + X là bao nhiêu?
-GV yêu cầu HS làm tiếp các phần
còn lại.
-GV chữa bài và cho điểm HS .
Bài 3
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-GV nêu biểu thức trong phần b?
-Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức 873 n với những giá trị nào
của n?
Muốn tính giá trị biểu thức 873 n
với n = 10 em làm nh thế nào?
-GV yêu cầu HS cả lớp làm vào
VBT,sau kiểm tra vở bài tập của các
em.
3-Củng cố dặn dò:(2)
-GVnhận xẽt giờ học
thực hiện tính.

Toán
Tiết 5: Luyện tập

I-yêu cầu cần đạt:
Tính đợc giá trị của biểu thức chứa một chữ.
Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng
số.
Yêu thích học môn Toán.
II-đồ dùng dạy học:
Đề bài toán 1a,1b chép sẵn lên bảng.
III-CáC HOạT Động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 cột
2,bài 2 (a) trang 6.
B-Dạy học bài mới:(35)
1)Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2)Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
Hỏi:+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
-Treo bảng phụ bài 1(a) yêu cầu HS
đọc đề bài.
Hỏi:
-Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị
của biểu thức nào?
-Làm thế nào để chúng ta tính giá trị
của biểu thức 6 x a với a = 5?

-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu
vi là bao nhiêu?
-GV giới thiệu :Gọi chu vi của hình
vuông là P.Ta có P= a x 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài 4 ,sau đó
làm bài. với a=8cm
-GV nhận xét và cho điểm HS
-2 phần còn lại dành cho HS KG.
3-Củng cố dặn dò:(2)
-GV tổng kết giờ học,
a)với n = 7 thì 35 + 3 x n=35 = 3 x 7
=35 + 21 = 56
b)với m=9 thì 168 m x 5 =168
9 x 5
= 168 45 = 123
-Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy
số đo một cạnh nhân với 4.
-Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu
vi của hình vuông là a x 4.
-HS đọc công thức tính chu vi của
hình vuông.
HS làm bài phần c vào vở.
Chu vi hình vuông là:
8 x 4 = 32 (m)
Tuần 2
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 6: Các số có sáu chữ số

I-yêu cầu cần đạt:

trăm nghìn.
-Có mấy trăm nghìn?
-Có mấy chục nghìn?
-Có mấy nghìn?
-Có mấy trăm ?
-Có mấy chục?
-Có mấy đơn vị?
-GV viết vào bảng số
b-Cách viết sô 432516
-Gọi 1 HS lên bảng viết số
-Khi viết số chúng ta viết từ trái sang
phải
c-Cách đọc số 432516
-Gọi 1,2 HS đọc số
-GV nhận xét
4-Luyện tập
Bài 1:
Mẫu:
-GV gắn các thẻ ghi số vào bảng các
hàng của số có 6 chữ số để biểu diễn
số 312 214,523 453 yêu cầu HS viết
-1HS lên thực hiện
-Lắng nghe
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
10chục nghìn =1trăm nghìn.
+ Đọc viết:100 000
+Có 6 chữ số,đó là chữ số 1,và 5 số

b)523 453
-3 HS làm bảng, lớp làm vở đổi vở
kiểm tra lẫn nhau
-HS nêu:Tám trăm ba mơi hai nghìn
bảy trăm năm mơi ba và lên bảng
viết 832 753
-1 HS đọc đề
- 4 HS làm bảng ,lớp làm vở
-1 HS đọc đề bài
-Làm bài vào vở
-2(n) HS tham gia mỗi nhóm 2
HS ,mỗi HS viết một số.
-NX bạn làm
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 7: Luyện tập
I yêu cầu cần đạt
Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số
Rèn kĩ năng viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số
Yêu thích học môn Toán.
II- Chuẩn bị :SGK
III- Hoạt động dạy học
:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC:(3)
-Gọi HS làm bảng bài tập về nhà tiết
6
-GV nhận xét cho điểm
-2hs thực hiện
Nhận xét bạn làm

Bài 4:a,b
-GV yêu cầu HS tự điền số vào các
dãy số,sau đó cho HS đọc trớc lớp.
-GV yêu cầu HS nhận xét về các đặc
điểm của dãy số này.
a/ 300 000 , 400 000 , 500 000
b/350 000,360 000,370 000
c/399 000,399 100,399 200 .
-HSKG làm tiếp phần d,e,g.
3-Củng -dăn dò(2)
Lắng nghe
-1 HS lên bảng viết và đọc số
-Điền số : 653 269
425 301
728 309
425 763
-Thực hiện đọc các số:2 453,65 243,
762 543,53 620.
-4 HS trả lời trớc lớp
Chỉ rõ chữ số 5 thuộc hàng nào
VD : 2 435 5 (hàng chục
65 243 5 (hàng nghìn
762 543 5 .hàng trăm
53 620 5 ..hàng chục
nghìn
-HS viết số
4 3 00
24 301
180 715
-Dãy số tròn trăm nghìn

thuộc lớp nghìn
-GV ghi tên các hàng ,lớp vào bảng
-Ghi bảng:
-321 yêu cầu HS nêu tên từng hàng,
lớp
Tơng tự với các số:654032,742538
-Giới thiệu 3 hàng , Tạo thành lớp
VD: 654 000
000 lớp đơn vị ,654 lớp nghìn
-3hs lên bảng
-2hs nêu
-Nhiều HS nêu :hàng đơn vị,hàng
chục,hàng trăm,hàng nghìn,hàng
chục nghìn,hàng trăm nghìn.
-Nêu:chữ số 1 ở hàng đv,số2 ở hàng
chục,số 3 ở hàng trăm.
-Nhiều HS nêu
-Đọc lại các hàng lớp
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 13
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Tơng tự với các số còn lại :556 321 ,
654 321
*lu ý cách viết từ phải sang trái
,khoảng cách giữa 2 lớp
3-Thực hành :
Bài 1:
-Yêu cầu HS nêu nội dung của các cột
trong bảng số của bài tập.
-Yêu cầu HS đọc số, viết số
-Nêu các chữ số ở các hàng của số

-Bảng có các cột:đọc sô,viết số,các
lớp,hàng của số.
-HS đọc:Năm mơi t nghìn ba trăm
mời hai.
Viết :54 312
-số 54 312 chữ số 2 ở hàng đv,số 1
hàng chục,số 3 hàng trăm,số 4 hàng
nghìn,số 5 hàng chục nghìn.
-1 HS lên bảng viết.
-Thảo luận nhóm đọc yêu cầu
+ Chữ số 3 thuộc hàng trăm .lớp
đơn vị
+ Chữ số 3 thuộc hàng trăm .lớp
đơn vị
+Đọc: ba mơi tám nghìn ba trăm
năm mơi ba
-Chữ số 7 thuộc hàng trăm ,lớp đơn
vị.
-là 700
-Gồm 5 chục nghìn,2 nghìn,3 trăm,1
chục,4 đơn vị.
-52 314 =50 000 +2 000 +300 +10+
4
-1 HS lên bảng làm,cả lớp làm vở bài
tập.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 14
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Nhắc lại cách đọc hàng lớp,
-Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.

Thảo luận nhóm điền dấu giải thích
tại sao ?
99578<100 000 vì 99578 chỉ có 5chữ
số,còn100 000có 6chữ số.
*KL:-Số có ít chữ số hơn thì bé hơn
-Số có nhiều chữ số hơn là lớn hơn
-HS đọc lại số và nêu kết quả hai số
này.
-Số có chữ số bằng nhau Thì so sánh
từ hàng cao nhất từ trái sang phải
+Điền dấu vào chỗ chấm
-Nhận xét so sánh
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 15
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
-Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ
số ta làm thế nào?
3/Luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề
-Yêu cầu hs tự làm
-Nhận xét cho điểm
Bài 2:
Hỏi:Bài toán cho biết gì?
-Yêu cầu HS tự làm
-Hỏi số nào là số lớn nhất trong các
số 59 876,651 321,499 873,902 011.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Để xếp các số thứ tự từ bé đến lớn ta
cần phải làm gì?

-Xếp các số dã cho theo thứ tự từ bé
dến lớn.
-So sánh các số với nhau
-1HS lên bảng cả lớp làm vở
-2 467 ,28 092 ,932 018,943 507
-Nhận xét bạn làmNgời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 16
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 10: Triệu và lớp triệu
I- Mục tiêu:
Nhận biết đợc hàng triệu,hàng chục triêu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
Biết viết các số đến lớp triệu.
HS yêu thích học môn Toán.
II- Chuẩn bị :
SGK bảng các lớp hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.
III-Hoạt động dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-KTBC: (4)
-Đọc số 653 720 chỉ rõ chữ số thuộc
hàng nào lớp nào
-GV nhận xét cho điểm HS
b- Bài mới :(32)
1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu
2-Giới thiệu hàng triệu ,lớp
triệu,hàng trăm triệu.

triệu,trăm triệu tạo thành lớp triệu.
- Lớp triệu gồm các hàng,đó là
những hàng nào?
- Yêu cầu HS kể tên các lớp đã học
3-Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến
10 000 000.
Hỏi:1 triệu thêm 1 triệu là mấy
triệu?....
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số từ 1
triệu đến 10 chục triệu.
-Yêu cầu HS đọc các số trên theo GV
chỉ
4-Các số tròn chục triệu từ 10 000
000 đến 100 000 000.
Hỏi:
-1 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy
chục triệu?....
-Yêu cầu HS lên bảng viết các số từ 1
chục triệu đến 100 triệu.
-GV chỉ bảng cho HS đọc các số trên.
5- Luyện tập
Bài3:(bỏ cột 1)
-Yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài
tập yêu cầu.
-1 HS lên bảng viết số 10 000 000.
- HS lên bảng viết :100 000 000
-HS cả lớp đọc:1 trăm triệu.
-1 trăm triệu có 9 chữ số,đó là một
chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên
phải số 1.

có 4 chữ số 0.
-Nhận xét bạn làm
Tuần 3
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp )
I- Mục tiêu :
Đọc,viết đợc một số số đến lớp triệu.
HS đợc củng cố về hàng và lớp
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
Kẻ bảng các hàng,lớp nh SGK
III-Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/KTBC:(3)
-Kiểm tra bài tập về nhà tiết 10
-Nhân xét cho điểm hs
B/Bài mới:(34)
1-Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu)
2-Hớng dẫn đọc viết số đến lớp triệu.
-Ghi bảng :342157413
-Gọi HS nêu tên các chữ số ở từng
hàng?lớp?
-1hs lên bảng thực hiện yêu cầu
-2 HS đọc số
-Số342 157 413 ,có 413 ( lớp đơn
vị),157( lớp nghìn),324 (lớp triệu)
Đoc số
-Đọc từ trái sang phải

-2 HS lên bảng.lớp làm vở
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
308 250 705
500 209 037
-Đọc các số tơng ứng KT chéo
-Đọc số
-Đọc theo yêu cầu
-1HS đọc đề bài
-3 HS lên bảng viết số,cả lớp viết vào
vở.
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I- Mục tiêu :
Đọc,viết đợc các số đến lớp triệu.
Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong
mỗi số.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 20
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
Rèn kĩ năng đọc,viết đợc các số đến lớp triệu.
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
Kẻ bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
III-Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-Kiểm tra bài cũ:(3)
-Gọi HS làm bài tập về nhà tiết 11

-Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638
-2 HS thực hiện
-Nhận xét bài bạn
-Lắng nghe
-Đọc bài,làm bài
-2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho
nhau nghe.
-Gọi HS đọc số trớc lớp.
-1 HS lên bảng viết số ,cả lớp viết vở
bài tập
-
HS theo dõi và đọc số.
-Trong số 715 638,chữ số 5 thuộc
hàng nghìn,lớp nghìn.
-là 5000
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 21
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán
là bao nhiêu?vì sao?
+Nêu giá trị của chữ số 1 trong mỗi
số trên và giải thích vì sao số 1 lại có
giá trị nh vậy.
C-Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về học bài chuẩn bị bài sau.
-Là 500 000 vì chữ số 5 thuộc hàng
trăm nghìn,lớp đơn vị.
-HS trả lời tơng tự nh trên.
Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
Toán
Tiết 13: Luyện tập

-Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự viết số
-GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 3:(a)
-GV treo bảng số liệu bài tập và
hỏi:Bảng số liệu thống kê về nội dung
gì?
-Hãy nêu dân số của từng nớc đợc
thống kê.
-GV trả lời câu hỏi a

Bài 4:(Giới thiệu lớp tỉ)
-Yêu cầu HS lên bảng viết số 1 nghìn
triệu.
-GV thống nhất cấch viết là 1 000 000
000 và giới thiệu:Một nghìn triệu đợc
gọi là một tỉ.
-Số 1 tỉ có mấy chữ số,đó là những số
nào?
-Yêu cầu HS viết 1 tỉ đến 10 tỉ.
triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn bốn
trăm bốn mơi chín.có giá trị của chữ
số 3 là 30 000 000.
+Số 123 456 789 đọc là một trăm hai
mơi ba triệu bốn trăm năm mơi sáu
nghìn bảy trăm tám mơi chín.giá trị
của chữ số 3 là 3 000 000.
+HS làm tơng tự với các số trên.
-1 HS đọc yêu cầu
-1 HS lên bảng viết số,cả lớp viết vào

Thứ .........ngày.........tháng.........năm 20
TOáN
Tiết 14: Dãy số tự nhiên
I-Mục tiêu :
Bớc đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm
của dãy số tự nhiên
HS thích học môn Toán
II-Chuẩn bị :
SGK vẽ sẵn tia số lên bảng
III- Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A/KTBC:(3)
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập tiết 13
-GV chữa bài-nhận xét cho điểm HS.
B/Bài mới:(35)
1/Giới thiệu bài:
(nêu mục tiêu )
2-Giới thiệu số tự nhiên-dãy số tự
nhiên
a/GV ghi lên bảng
VD : 60, 65 ,100,
1,2,3 ,4 ,5 ,
Nhận biết đặc điểm của dãy số tự
nhiên
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Lắng nghe
Không phải dãy số TN mà chỉ là số
TN
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 24
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án : Toán

-Muốn tìm số đằng sau của một số ta
làm thế nào?
-GV cho HS tự làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
-Đọc biểu diễn trên tia số 0.
-Là dãy số tự nhiên (0 dấu
Không phải là số tự nhiên thiếu số 0
-Không phải là số tự nhiên thiếu dấu

Vì các số biểu thị đến 10 đây là 1
1 bộ phận của dãy số tự nhiên
-HS KG:Nêu
0,1,2,10,
-Số 0
-Thêm một vào bất cứ số tự nhiên đợc
số tự nhiên liền sau nó và có thể kéo
dài mãi
Chứng tỏ không có số tự nhiên lớn
nhất .
-1 000 001, 1000 002
(Không có số tự nhiên trớc 00 là bé
nhất .
+Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn
kém nhau 1 đơn vị.
-HS đọc đề bài
-Ta lấy số đó cộng thêm 1
-2 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vào
vở bài tập.
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Lơng Trang 25


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status