Đề thi HKI Toán 9-Năm 2010.2011 - Pdf 71

Phòng GD ……………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I_ NĂM HỌC 2010 – 2011
Trường THCS …………… MÔN : TOÁN 9 _ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Lớp :………… Thời gian : 30 phút ( không kể thời gian phát đề)
Tên :………………………
Điểm toàn bài Điểm trắc
nghiệm
Nhận xét
Hãy khoanh tròn vào chữõ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
1. Kết quả của phép tính
3
-
48
+
12
là:
A. -
3
B.
3
C. 2
3
D. 3
3
2. Biểu thức
x21

có nghóa khi :
A. x ≥
2
1
B. x ≥ -

8. Cho biết tgα ≈ 3,1256 . Số đo của góc α là:
A. 68
0
32’ B. 72
0
16’ C. 74
0
27’ D. 80
0
14’
9. Kết quả của phép tính sin
2
40
0
+ cos
2
40
0
là:
A. 1 B. 0,643 C. 1,876 D. 1,409
10. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AB = 2cm, BH = 1cm. Độ dài của BC là:
A. 2cm B.3cm C. 4cm D. 5cm
11. Cho đường tròn (O; 5) và dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
A. 3 B.
21
C.
29
D. 4
12. Cho đường tròn (O ; 2) và điểm A cách O một khoảng bằng 4. Kẻ các tiếp tuyến AB , AC
với đường tròn (O) .

Câu 2:(2 điểm) Cho hai hàm số y = x + 2 và y = -2x + 5
a) Vẽ đồ thò hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm I của hai đồ thò trên
c) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = - x và đi qua điểm I ( ở
câu b)
Câu 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC,
với B∈ (O) và C ∈ (O’) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a) Tính
CBA
ˆ
.
b) MO cắt AB ở H, MO’ cắt AC ở K . Chứng minh HK = MA.
c) Gọi I là trung điểm của OO’. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (I) đường kính
OO’.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

5.9
+ 5
5
0.25 điểm
= 40
5
- 45
5
+ 5
5
0.25 điểm
= 0 0.25 điểm
b)
246223
+−−
=
( ) ( )
22
2212
+−−
0.25 điểm
=
( ) ( )
2212
+−−
0.25 điểm
=
2212
−−−
0.25 điểm

0.25 điểm
b/ ∆OAB cân tại O (vì OA = OB)
Có OM là đường phân giác của
BOA
ˆ
( Tính chất tiếp tuyến)
⇒ OM đồng thời là đường cao

MHA
ˆ
= 90
0
0.25 điểm
Chứng minh tương tự, ta có :
AKM
ˆ
= 90
0
0.25 điểm
Tứ giác AHMK có
MHA
ˆ
=
AKM
ˆ
=
KAH
ˆ
= 90
0


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status