đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 9 - Pdf 75

A.Hệ thống hoá kiến thức:
Bảng 40.1. Tóm tắt các quy luật di truyền.
Tên quy
luật
Nội dung Giải thích ý nghĩa
Phân li Do sự phân li của các cặp nhân tố
di truyền trong sự hình thành giao
tử nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân
tố trong cặp.
Các nhân tố di truyền không
hoà trộn vào nhau.
Phân li và tổ hợp của cặp gen
tơng ứng.
Xác định tính
trội (thờng là
tốt)
Phân li
độc lập
Phân li độc lập của các cặp nhân tố
di truyền trong phát sinh giao tử.
F
2
có tỉ lệ mỗi KH bằng tích
tỉ lệ của các tính trạng hợp
thành.
Tạo biến dị tổ
hợp.
Di
truyền
liên kết
Các tính trạng do nhóm gen liên

MPXĐ của thoi phân bào.
Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở MPXĐ của
thoi phân bào.
Các NST kép xếp thành 1
hàng trên MPXĐ của thoi
phân bào.
Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của TB.
Các cặp NST kép tơng đồng
phân li độc lập về 2 cực của
TB.
Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực TB.
Kì cuối Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng =
2n nh ở TB mẹ.
Các NST kép nằm gọn trong
nhân với số lợng = n (kép) =
1/2 ở TB mẹ.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lợng = n
(NST đơn)
Bảng 40.3. Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh.
Các quá
trình
Bản chất ý nghĩa
Nguyên

- Hoocmon điều hoà quá trình TĐC.
- Vận chuyển, cung cấp năng lợng.
Bảng 40.5 Các dạng đột biến.
các loại đột
biến
Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của ADN
thờng tại 1 điểm nào đó.
Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Đột biến cấu
trúc NST
Những biến đổi trong cấu trúc của NST. Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số l-
ợng NST
Những biến đổi về số lợng trong bộ NST. Dị bội thể và đa bội thể.
đề kiểm tra học kì 1: sinh học 9

A. Trc nghim:
I. Khoanh trũn cõu ỳng nght (mi cõu 0.5)
1. Trong phõn t ADN t l S bng:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Rui gim cú 2n = 8 . Mt t bo rui gim ang kỡ gim phõn II. T bo cú
NST n l:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 16
3. Nu i con cú t l l 50% thõn cao, 50% thõn thp thỡ b m cú kiu gen
l:
a. P: AA x aa b. P: Aa x Aa
c. P: Aa x aa d. P: aa x aa.
4. Tớnh c thự ca ADN do yu t no quyt inh:

Mạch 1: -A – T – T – X – G - A - G – G-
Mạch 2:: -T – A – T – G – X - T - X – X-.(1đ)
2. Đoạn mạch có cấu trúc:
Mạch 1: -G- X - A - A - T - G - G - X –
Mach mARN: …-X- G - U - U - A - X - X - G – (1đ).
Tự luận :(6đ)
Câu 1:
-Đột biến gen là những biến đổi về mặt cấu trúc của gen có liên quan tới1
hoặc một số cặp nuclêôtit.(1đ)
-Một số dạng đột biến gen là (1đ)
+ Mất một cặp nuclêôtit
+Thêm một cặp nuclêôtit
+Thay thế một cặp nuclêôtit.
-Đột biến gen thường có hại cho sinh vật vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hoà
giữa kiểu gen và môi trường đã được chon lọc tự nhiên và di truyền từ lâu đời.
(1đ)
Câu 2 :
a. Cây quả vàng x cây quả vàng
P : aa x aa
GP : a a
F1 : aa
Kiểu gen: aa
Kiểu hình: 100% quả vàng. (1đ)
b. Cây quả đỏ x cây quả vàng:
- Trường hợp1: đỏ thuần chủng (AA)
P: AA x aa
GP: A a
F1: Aa
Kiểu gen: Aa
Kiểu hình: 100% quả vàng. (0,5đ)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status