de on thi lop 10 rat hay chuan - Pdf 76

KIỂM TRA HỌC KỲ I
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………. MÔN THI: HOÁ HỌC 10
LỚP : …………. THỜI GIAN : 45 phút
MÃ ĐỀ : 10NC02 (Không kể thời gian giao đề)

1/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C: 1s
2
2s

6
4s
2
F: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A
a A, C, E b D, F c A, C d A, B, C, E,
2/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng
a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA
d Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB
3/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
a NO
-
3
; NO
2
; NO; N
2
O; N
2
; NH
3

5/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801
o
C, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là:
a Ion b Kim loại c Phân tử d Nguyên tử
6/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
a Chu kỳ 4 nhóm VI B b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
d Chu kỳ 4 nhóm II A
7/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho cùng loại muối Clorua kim
loại?
a Au b Cu c Fe d Al
8/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen
a Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
c Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực d Lớp ngoài cùng có 7 electron
9/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là
a 2 b 3 c 5 d 1
10/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt
nhân là:
a 6 b 8 c 16 d 14
11/ Cho phương trình phản ứng FeS
2
+ O
2 Fe
2
O
3

2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
a 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 b 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 c 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 d 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8
15/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
c Giảm theo chiều tăng của độ âm điện d Cả b và c
16/ Cation R
2+
có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p
6
. Vậy R thuộc
a Chu kỳ 4, nhóm II A b Chu kỳ 4, Nhóm VI A c Chu kỳ 4, nhóm IA d Chu kỳ 3, nhóm VI A
17/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron
a 6 b 2 c 10 d 8
18/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
c Tăng theo chiều giảm của độ âm điện d Cả a và c
19/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì:
a Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ
thăng hoa và không dẫn điện
b Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại
c Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion
d Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên
ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện
20/ Đồng có hai đồng vị:

Cu
65
29
= 27%
d
Cu
63
29
= 70%;
Cu
65
29
= 30%
21/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là:
a 20 b 22 c 24 d 26
22/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên
tố X
a
X
185
110
b
X
185
185
c
X
185
75

2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3d
2
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
2
25/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO
3

a ns
1
np
6
b ns
2
np
3
c ns
2
np
5
d ns
2
np
1
------------------Hết-----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
MÔN THI: HOÁ HỌC 10NC
THỜI GIAN : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)

¤ Đáp án của đề thi:10NC01
1[20]d... 2[20]c... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]b... 6[20]a... 7[20]c... 8[20]a...
9[20]d... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]d... 14[20]d... 15[20]d... 16[20]a...
17[20]d... 18[20]b... 19[20]d... 20[20]c... 21[20]a... 22[20]a... 23[20]c... 24[20]d...
25[20]a... 26[20]b... 27[20]c... 28[20]a... 29[20]c... 30[20]d...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC02
1[20]c... 2[20]b... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]a... 6[20]c... 7[20]d... 8[20]b...
9[20]b... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]c... 14[20]a... 15[20]d... 16[20]a...

....................................................................................................................................................
3. Số electron tối đa trên lớp thứ 2..................................................................................................
4. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6e. Viết cấu hình e?
.............................................................................................................................................................
5. Viết cấu hình electron của

8
O
2-
......................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
6. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z= 21.Xác định nhóm và chu kì
............................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
7. Nguyên tố thuộc loại nguyên tố s, p, d hay f?
Z=16.......................................................................................................................................................................
8. Cho cấu hình 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Lớp thứ 2 có bao nhiêu electron?.............................................................
9. Cho nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e: 1s
2
2s

. Nguyên tố R ở nhóm bao nhiêu?
..............................................................................................................................................................................
17.Viết cấu hình nguyên tử N (Z= 15). Để đạt cấu hình e nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn. N nhận
hay nhường bao nhiêu e?. N thể hiện tính kim loại hay phi kim?
............................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
18.
11
Na,
17
Cl. Viết quá trình hình thành NaCl
19. Xác định proton, notron, electron trong các ion sau:

39
19
K
+
...........................................................................................................................................
20.Viết công thức e, công thức cấu tạo của :
Cl
2
............................................................................ CH
4
........................................................

Biết H(Z=1) ....................... C(Z=6)............................... Cl(Z=17)......................................
21.
Hiệu độ âm điện Loại liên kết
Liên kết ion
22. Cho độ âm điện của N= 2.58, H= 2.20 , liên kết trong phân tử NH

2
O
3
, trong hợp chất của nó với hidro có 8.82% về khối lượng. Xác
định nguyên tử khối của nguyên tố đó
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................
Câu 3: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status