Gián án Đề cương ôn tập HK I Anh 6(Hay) - Pdf 78


PHẦN I: THEORY
I/ QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI)
1. WHAT:(gì, cái gì)
a/ Dùng để hỏi về vật, cái gì đây/ kia
-Số ít: What is this / that?  It is + a/ an + noun ( sing.N )
-Số nhiều : What are these / those?  They are + noun ( plu. N )
Ex : What is this/ that? It is a chair
What are these/ those? They are chairs.
b/ Dùng để hỏi ai đó làm nghề gì.
- What do / does + S + do?
 S + am/ is/ are + ( a/ an ) + nghề nghiệp.
Ex: What do you do? I am a student.
What does Hoa do? She is a doctor.
c/ Dùng để hỏi tên.
- What is your/ his / her name?
 My/ His /Her name is + tên.
Ex: What is his name?His name is Nam.
d/ Dùng để hỏi ai đó có môn học gì vào ngày hôm nay, thứ 2, thứ 3 v.v......
-What + do / does + S + have today? / on Monday/ Tuesday…?
 S + have / has + Môn học ( Subject).
Ex: - What do you have today?  I have English, math and history.
- What does she have on Tuesday?  She has math, literature and English.
e/ Dùng để hỏi xem ai đó làm gì vào mỗi sáng, mỗi chiều, mỗi tối, sau giờ học ởø trường
- What do/ does + S + do+ every morning / afternoon/ evening/ after school? S +
V/ V-s/es…+ every morning / afternoon/ evening/ after school.
Ex: What do you / they do every morning?  I / They go to school every morning.
What does he/ she do every morning?  She/ He goes to school every morning.
f/ Dùng để hỏi giờ
- What time is it?  It is + giờ + o’clock.( giờ chẵn)
It is + giờ + phút.

Where do they live? ( Họ sống ở đâu vậy?)
They live on Le Loi street.( Họ sống ở đường Lê Lợi.)
b/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó làm việc ở đâu.
- Where + do / does + S + work?
 S + work / works + in + nơi làm việc.
Ex: Where do you work?( Bạn làm việc ở đâu vậy?)
I work in the museum.( Tôi làm việc ở bảo tàng.)
Where does Lan’s father work?( Bố của Lan làm việc ở đâu vậy?)
He works in the factory.( ông ấy làm việc ở nhà máy.)
c/ Dùng để hỏi vị trí của vật.
- Where is + singular noun?  It is + (pre)...
- Where are + plural noun?  They are + (pre)...
Ex: Where is the well?( Cái giếng ở đâu vậy?)
It is to the left of the house.( Nó ở bên trái ngôi nhà.)
Where are the trees?( Những cái cây ở đâu vậy?)
They are opposite the bakery.( Chúng ở đối diện tiệmbánh mì.)
e/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó đang đi đâu:
- Where + is / are + S + going?
 S + am/ is / are + going to...
Ex : Where are you going ?- I’m going to the market.
Where is he going ?- He is going to school.
Where is she going ?- She is going to the zoo.
3. HOW
a/ Dùng để hỏi về tuổi
- How old are you?  I am +( tuổi) .
- How old is he/ she?  He / She is +( tuổi).
Ex: How old are you? – I am eleven years old.
How old is he? – He is eleven.
b/ Dùng để hỏi về sức khỏe
- How are you? I am fine, thank you.And you?

b/ Dùng để hỏi bạn và người nào đó có lớp học môn gì / môn gì vào các thứ trong tuần.
- Which classes + do/does + S + have + on + thứ trong tuần ?/
What + do / does + S + have + on + thứ trong tuần?


S + have/ has + tên môn học + (class) +on + thứ trong tuần.
Ex: Which classes does he have on Monday?( Anh ấy có lớp học môn gì vào thứ 2 vậy?)
He has English class on Monday.( Anh ấy có lớp học môn Tiếng Anh vào ngày thứ 2.
5. WHEN (Khi nào?)
Dùng để hỏi bạn và người nào đó khi nào có môn học nào đó trong tuần.
- When + do/ does + S + have + tên môn học?


S + have/ has + it + on + thứ trong tuần.
Ex: When do you have Math ?(Bạn có môn Toán vào thứ mấy vậy?)
I have it on Monday, Wednesday and Friday.( Mình có Toán vào ngày thứ 2,4 và 6.)
6.WHO (Hỏi về ngừơi: ai)
- Who is + this/ that/ he/ she?

This / that / He/ She + is + tên người
- Who are + these/ those/ they?

They + are + tên người.
Ex: Who are they?

They are Minh and Nam.
II/ .TENSES ( CÁC THÌ )
1. SIMPLE PRESENT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
ĐỘNG TỪ “TOBE”( thì, là, ở )
- TOBE chia ở thì hiện tại đơn là : am, is, are

*Signals: everyday/ week/ morning, always, usually, often, sometimes, seldom, never..
*Notes: - Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít, hầu hết các động từ thường phải thêm” s”hoặc”es”
Động từ tận cùng là o, sh, ch, x, s, ss khi chia với ngôi thứ 3 số ít thì phải thêm”es”
Ex: We often go to school in the morning.
She goes to school by bike everyday.
- Động từ tận cùng là “y” phải đổi thành “i” trước khi thêm “es”
( ngoại trừ trước “y” là một nguyên âm thì không thay đổi mà chỉ thêm”s” )
Ex: At school,we study many things.
In Geography, she studies different countries and their people.
He often plays soccer in the afternoon.
2. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
*Form:
-Affirmative form: S + am / is / are + V-ing.
Ex: . I am learning English now.
-Negative form: S + am / is / are + not + V-ing.
Ex: I’m not learning math now.
-Interrogative form : Am /Is / Are + S + V-ing. . . ?( Yes-No question )
Yes, S + am / is / are.
No, S + am not/ isn’t / aren’t.
Ex: Are you learning English now? – Yes, I am.
*Notes: V+ ing --> V-ing
Ex: Ride + ing --> riding
Walk + ing --> walking
*Usage : Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc ở thời
điểm nói.
*Signals: now, at the moment, at present, right now, today, Look!, Listen!Hurry up!, Be
quiet!, Keep silent!.
Ex: Look! The birds are flying.
*Để hỏi xem bạn hoặc ai đó đang làm gì ta dùng cấu trúc sau:
- What + is/ are + S + doing ..........?

3. CÁC TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM
-stadium: sân vận động -museum: bảo tàng
-lake: hồ -river: sông
-hotel: khách sạn -park: công viên
-rice paddy: cánh đồng lúa -yard: sân
-hospital: bệnh viện -factory: nhà máy

TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TÍNH TỪ SỞ HỮU
( Personal pronouns ) ( Possessive adjectives)
I (tôi) My (của tôi)
You (bạn) Your (của bạn)
She (cô ấy,chị ấy) Her (của cô ấy, của chị ấy)
He (anh ấy, ông ấy) His (của anh ấy, của ông ấy)
It (nó) Its ( của nó)
We (chúng tôi, chúng ta) Our (của chúng tôi , của chúng ta)
They (họ,chúng) Their (của họ, của chúng)
- Đại từ nhân xưng thường được theo sau bằngø động từ và nó đóng vai trò làm chủ từ ở
trong câu.
- Tính từ sở hữu luôn đứng trước một danh từ dùng để chỉ sự sở hữu.
Ex 1.: ...............is a teacher.
a. you b. I c. she d. her
- Ta thấy ở đây“is” là một động từ, do đó trước đó ta phải dùng 1 đại từ nhân xưng, suy ra đáp
án đúng là c.”She”(không dùng“you”hoặc“I”vì to be của chúng không phải là “is”.)
Ex 2: This is ................. book.
a. I b. she c. he d. my
- Ta thấy ở đây :” book” là một danh từ, do vậy đứng trước nó có thể là một tính từ sở hữu,
trong 4 từ trên chỉ có “ my “ là tính từ sở hữu, suy ra đáp án đúng là d. “my”


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status