Tài liệu 250 cau hoi trac nghiem Toan 9 - Pdf 79

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.
2
A A=
2.
A.B A. B
=
( Với
A 0≥

B 0≥
)
3.
A A
B
B
=
( Với
A 0≥
và B > 0 )
4.
2
A .B A . B=
( Với
B 0≥
)
5.
2
A. B A .B=

A B
A B
+
=

±
( Với
A 0≥

2
A B≠
)

+
=

±
C C ( A B)
A B
A B
( Với
A 0≥
,
B 0≥

A B≠
)
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81

2
5−
B. x <
2
5−
C. x ≥
5
2−
D. x ≤
5
2−
Câu 6:
2
)1( −x bằng:
A. x-1 B. 1-x C.
1−x
D. (x-1)
2
Câu 7:
2
)12( +x bằng:
A. - (2x+1) B.
12 +x
C. 2x+1 D.
12 +− x
Câu 8:
2
x
=5 thì x bằng:
A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25

223
2

+
+
bằng:
A. -8
2
B. 8
2
C. 12 D. -12
Câu12: Giá trị biểu thức
32
1
32
1

+
+
bằng:
A. -2 3 B. 4 C. 0 D.
2
1
Câu13: Kết quả phép tính
549 −
là:
A. 3 - 2 5 B. 2 - 5 C. 5 - 2 D. Một kết quả khác
Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau

A.
2
2
a
B. a
2
b C. -a
2
b D.
2
22
b
ba
Câu 19: Nếu
x+5
= 4 thì x bằng:
A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4
Câu 20: Giá trị của x để
312 =+x
là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì
a
b
b
a
b
a
+
bằng:

5

Câu 24: Giá trị biểu thức
51
55


bằng:
A.
5−
B.
5
C. 4
5
D. 5
Câu 25: Biểu thức
2
21
x
x−
xác định khi:
A. x ≤
2
1
và x ≠ 0 B. x ≥
2
1
và x ≠ 0 C. x ≥
2
1

A. x B. - x C. x D. x-1
Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp:
Các khẳng định Đúng Sai
Nếu a∈ N thì luôn có x ∈ N sao cho
ax =
Nếu a∈ Z thì luôn có x ∈ Z sao cho
ax =
Nếu a∈ Q
+
thì luôn có x ∈ Q
+
sao cho
Nếu a∈ R
+
thì luôn có x ∈ R
+
sao cho
Nếu a∈ R thì luôn có x ∈ R sao cho
ax =
Câu 30: Giá trị biểu thức
16
1
25
1 −
+
bằng:
A. 0 B.
20
1
C. -


b b '
≠ ⇔
(d) và (d) song song với nhau
a a '=

b b'= ⇔
(d) và (d) trùng nhau
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 32: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất:
A. y = 1-
x
1
B. y =
x2
3
2

C. y= x
2
+ 1 D. y = 2
1+x
Câu 33: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:
A. y = 1- x B. y =
x2
3
2

C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1)

5
2
1
+x
và y = -
5
2
1
+x
hai đường thẳng đó
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 D. Trùng nhau
Câu 41: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1)
Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y =
5
2
1
+x
; y = -
5
2
1
+x
; y = -2x+5.
Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.

A. y = 2x – 2. B. y = -2x + 1 C. y = 3 -
( )
122 +x
D. y =1 - 2x
Câu 48: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-14) D.(2;-8)
Câu 49: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ).
2
. 3
2
m
y x

= +

1
2
m
y x= −
cùng đồng biến:
A. -2 < m < 0 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. -4 < m < -2
Câu 50: Với giá trị nào sau đây của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x+3
và y= (m -1)x+2 là hai đường thẳng song song với nhau:
A. m = 2 B. m = -1 C. m = 3 D. với mọi m
Câu 51: Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m <3 B. m >3 C. m ≥3 D. m ≤ 3
Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi :
A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2
Câu 53: Hai đường thẳng y = x+ 3 và y = 32 +x trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí
tương đối là:

1
2
5
k
m
C.





=
=
3
2
5
m
k
D.





=
=
3
2
5
k

và y = (1-2m)x +1 (với m ≠ 0,5) sẽ cắt nhau khi:
A. m
3
4
=
B. m ≠ 3; m ≠ 0,5; m ≠
3
4
C. m = 3; D. m = 0,5
Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm
M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số :
A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3
Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5
a> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2
1
C. m = -
2
1
D. m = -1
b> Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi:
A. m > -
2
1
B. m < -
2

đúng?
A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến.
D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến.
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c+ =
luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng toạ
độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng
ax by c+ =
2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế:
a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới, trong đó
có một phương trình là một ẩn.
b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số:
a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số
của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau.
b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một
phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn)
Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y =
2
1
; D. x =
5
2

4y
Rx
D.



−=

4y
Rx
Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A.





=+−
=−
3
2
1
52
yx
yx
C.






=−−
=−
3
2
1
52
yx
yx
Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất
A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.
Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
Câu 74: Hai hệ phương trình



=+−
=+
1
33
yx
ykx





có nghiệm là:
A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình



=+
=−
93
12
yx
yx
A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
Câu 78: Hai hệ phương trình



=+
=+
22
33
yx
kyx




=−
=+
1

C.





=−
=−
33
262
yx
yx
D.





=−
=−
33
662
yx
yx
Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi
kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ?
A.
1
2
1

A. (2;
4
1

) B. ( 5;
4
10

) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)
Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :
A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y =
2
5
; D. x =
2
5
.
Câu 84: Hệ phương trình



=−
=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm là:
A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi

A. y =
2
1
x-3; B. y =
2
3
; C. y = 3 -
2
1
x; D. x = 6;
Câu 90 : Hệ phương trình
2 3 2
2 2
x y
x y

− =


− =


có nghiệm là:
A. (
2;2−
) B. (
2;2
) C. (
25;23
) D. (

- Với a< 0 Hàm số đ.biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
2. Phương trình bậc hai
2
ax bx c 0(a 0)+ + = ≠
∆ = b
2
– 4ac ∆’ = b’
2
– ac ( b = 2b’)
∆ > 0 Phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
1
b
x
2a
− + ∆
=
;
2
b
x
2a
− − ∆
=
∆’ > 0 Phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
1
b' '
x
a

và x
2

nghiệm của phương
trình
2
y ax (a 0)= ≠
thì
1 2
1 2
b
x x
a
c
x .x
a

+ = −




=



Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S,
u.v = P, ta giải phương trình x
2
– Sx +

ax bx c 0....(a 0)+ + = ≠
có hai nghiệm :
1 2
c
x 1;x
a
=− =−
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 95: Cho hàm số y =
2
3
2
x

. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, Nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
Câu 96: Cho hàm số y =
2
4
3
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x
2

)
Câu 100: Cho phương trình bậc hai x
2
- 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là:
A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1);
Câu 101: Điểm K(
1;2−
) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y =
2
2
1
x−
B. y =
2
2
1
x
C. y =
2
2x
D. y = -
2
2x

Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x
2
- (m-1)x - m -1 = 0 là:
A.
1

A. 13 B. 20 C. 5 D. 25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status