Tài liệu 61 câu hỏi trắc nghiệm Amin amino axit - Pdf 84

Trường THPT Xuyên Mộc.
Hóa Học Amin- Amino.
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
AMIN
Câu 1 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 3 : Hợp chất có tên đúng là
A. Trimetylmetanamin. B. Đimetyletanamin. C. N-Đimetyletanamin. D. N,N-đimetyletanamin.
Câu 4 : Hợp chất CH
3
– NH – CH
2
CH
3
có tên đúng là
A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. đimetylmetanamin.
Câu 5 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dòch CH
3

N có số đồng phân amin chứa vòng benzen là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br
2
D. dd NaCl
Câu 11 : Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H
2
N – [CH
2
] – NH
2
. B. (CH
3
)
2
CH – NH
2
. C. (CH

3
N.
Câu 13 : Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. CH
3
NH
2
. B. (CH
3
)
2
CH – NH
2
. C. (CH
3
)
2
NH – CH
3
. D. (CH
3
)
3
N.
AMINO AXIT VÀ PROTEIN.
Câu 14 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X) , ta cho X tác dụng với

5
-COOH : axit ω - amino caporic.
(3). H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH : axit ε - amino enantoic.
(4). HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)-COOH: Axit α - amino Glutaric.
(5). H
2
N-[CH
2
]
4
-CH (NH
2
)-COOH : Axit α,ε - điamino caporic.
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 18. Cho các nhận đònh sau:
(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

và CH
3
COOH khí thoát ra là N
2
.
Số nhận đònh đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20. Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 21 : 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH. B. HCl. C. Q tím. D. CH
3
OH/HCl.
Câu 22 : Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH. B. H
2
N – CH
2

Câu 24 : Cho các câu sau:
(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.
(3). Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4). Khi đun nóng nung dòch peptit với dung dòch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25 : Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH
3
)
2
.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val.
C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala.
Câu 26 : Cho các phát biểu sau:
(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3). Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4). Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α- amino axit đó.
Số nhận đònh đúng là:
A. 1 B.2 C.3 D.4

C. (1) đúng, (2) đúng. D. (1) sai, (2) sai.
Câu 30 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Chỉ dùng I
2
. B. Chỉ dùng Cu(OH)
2
. C. Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
. D. Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
.
Câu 31 : Cho các nhận đònh sau, tìm nhận đònh không đúng.
A. Oligo peptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit.
B. Poli peptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-amino axit.
C. Poli Amit là tên gọi chung của Oligo peptit và poli pepit.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối lớn.
Câu 32 : Cho các câu sau:
(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH
2
trong phân tử.
(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH
2
trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.
(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích α-amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit.

B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng.
C. Là do protein tại vùng da đó bò đông tụ màu vàng dưới tác dụng của axit HNO
3
.
D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó.
Câu 36 : Lý do nào sau đây làm cho protein bò đông tụ:
(1) Do nhiệt. ; (2). Do axit. ; (3). Do Bazơ. ; (4) Do Muối của KL nặng.
A. Có 1 lí do ở trên.B. Có 2 lí do ở trên. C. Có 3 lí do ở trên. D. Có 4 lí do ở trên.
Câu 37 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit.
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-NH-CH
2
-COOH. C. CH
3
–CH
2
-CO- NH
2
. D. HOOC-CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH.

-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin. C. axit β-amino propionic D. alanin.
Câu 40 : Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH phản ứng được với:
(1). NaOH. (2). CH
3
COOH.(3). C
2
H
5
OH
A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3). D. (1,2,3).
Câu 41 : Cho các chất sau đây:
(1). Metyl axetat. (2). Amoni axetat. (3). Glyxin.
(4). Metyl amoni fomiat. (5). Metyl amoni nitrat (6). Axit Glutamic.
Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 42 : Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản ứng
trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm.
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 43 : Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH ; H

A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. C. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH D. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COONa.
Câu 45 : Cho các nhận đònh sau:
(1). Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.
(2). Phân tử khối của một aminoaxit ( gồm một chức NH
2
và một chức COOH ) luôn luôn là số lẻ.
(3). Các aminoaxit đều tan được trong nước.
(4). Dung dòch aminoaxit không làm quỳ tím đổi màu.
Có bao nhiêu nhận đònh không đúng:
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 46 : Cho các nhận đònh sau đây:
(1). Có thể tạo được 2 đipeptit từ hai aminoaxit là Alanin và Glyxin.

2
/OH
-
đun nóng. B. Dung dòch AgNO
3
/NH
3
.
C. Dung dòch HNO
3
đặc. D. Dung dòch Iot.
Câu 50 : Để nhận biết dung dòch các chất : Glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trắng ta thể thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím, dung dòch Iot. B. Dung dòch Iot, dùng dung dòch HNO
3
.
C. Dùng quỳ tím, dung dòch HNO
3
. D.Dùng Cu(OH)
2
, dùng dung dòch HNO
3
.
Câu 51 : Cho các phản ứng :
H
2
N – CH
2
– COOH + HCl  Cl
-
H

2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH.
B. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
COOH.
D. H
2
N-CH
2

2
N – CH
2
– CH
2
–COOH.
C. NH
2
– CH
2
– COOH.D. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) –COOH.
Câu 61 : Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime
và 1,44g nước. Giá trò m là
A. 10,41g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 8,43g.
Câu 62 : Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là
A. C
4
H
5
N. B. C
4
H
7
N. C. C

Câu 64 : Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được 5,96g muối. Tìm thể tích
N
2
(đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ?
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 65 : Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl
3
dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. CH
5
N.
Câu 66. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn
dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu mililit?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 67. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn
dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của các amin đều < 80. Cơng thức phân tử của các amin là ở
đáp án A, B, C hay D?
A. CH

7
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
; C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
; C
4
H

H
9
N, C
4
H
11
N
C. C
3
H
9
N, C
4
H
11
N, C
5
H
11
N D. C
3
H
7
N, C
4
H
9
N, C
5
H

A. C
2
H
7
N B. C
6
H
13
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
12
N
2
Câu 71. Đốt cháy hồn tồn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO
2

250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là ở đáp án nào?
A. C
2
H
4
và C
3
H
6

N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 73. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ thể
tích nCO
2
: nH
2
O = 8 : 17. Cơng thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H

2
Câu 74. Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đơi ở mạch cacbon ta thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
= 8:9. Vậy cơng thức phân tử của amin là cơng thức nào?
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
9
N C. C
4
H
8
N D. C
3
H
7
N
Trang 5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status