Bài giảng Đề cương ôn tập vat ly 12 (chuan) 10-11 - Pdf 80

Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
I. Dao động cơ :
1. Thế nào là dao động cơ :
Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn :
Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
* Phương trình của dao động điều hòa :
1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin) của thời gian.
2. Phương trình : x = Acos( ωt + ϕ ) A; ω la
̀
như
̃
ng hằng số dương
A là biên độ dao động (cm) ω la
̀
tần số go
́
c(rad/s)
( ωt + ϕ ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad)
ϕ là pha ban đầu ta
̣
i t = 0 (rad)
* Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa :
1. Chu kỳ, tần số :
- Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s)
- Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz)
2. Tần số góc :
f2
T

Liên hệ : a = - ω
2
x Liên hệ a và v :
1
22
2
42
2
=+
ωω
A
v
A
a
3. Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2ω,
tần số 2f, chu kỳ T/2
4. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có toạ độ x
1
đến x
2
2 1
t
ϕ ϕ
ϕ
ω ω


∆ = =
với
1

.)(
22
ω
v
x
+
Nếu v = v
max
⇒ x = 0  A =
.
max
ω
v
+ Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD  A=
2
CD
.
+ Cho lực F
MAX
= KA.  A=
K
F
MAX
.
+ Cho l
max
và l
min
 A =
2

hoặc A = l
CB
– l
min.
Tìm ϕ khi lập pt dđ:
+ Dựa vào điều kiện đầu: t
0
= 0, x = x
0
, v = v
0

0
0
cos
sin
x A
v A
ϕ
ϕ
ω ϕ
=



= −

+ Nều t
0
≠ 0 

; chu kỳ:
2
2
m
T
k
π
π
ω
= =
; tần số:
1 1
2 2
k
f
T m
ω
π π
= = =
2. Cơ năng:
2 2 2
đ
1 1
2 2
t
E E E m A kA
ω
= + = =
. Với
2

sin
l
T
g
π
α

=
* Trường hợp vật ở dưới:
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: l
CB
= l
0
+ ∆l (l
0
là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): l
Min
= l
0
+ ∆l – A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): l
Max
= l
0
+ ∆l + A ⇒ l
CB
= (l
Min
+ l

F k l A
F k l x F k l A l A
F
= ∆ +


= ∆ + ⇒ = ∆ − ∆ >


= ∆ ≤

b. Lực hồi phục:

0
hpM
hp
hpm
F kA
F kx
F
=

= ⇒

=

hay
2

0

– A/.
5. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao động cho vật) là lực để đưa vật về vị trí cân bằng (là hợp lực của các lực tác
dụng lên vật xét phương dao động), luôn hướng về VTCB. F = - Kx. Với x là ly độ của vật.
+ F
max
= KA (vật ở VTB).
+ F
min
= 0 (vật qua VTCB).
6. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m
1
được chu kỳ T
1
, vào vật khối lượng m
2
được T
2
, vào vật khối lượng m
1
+m
2
được chu kỳ
T, vào vật khối lượng m
1
– m
2
(m
1
> m
2

=
.
Từ vị trí cân bằng
0x
=
ra vị trí
2
2
x A= ±
mất khoảng thời gian
8
T
t
=
.
Từ vị trí cân bằng
0x
=
ra vị trí
3
2
x A
= ±
mất khoảng thời gian
6
T
t
=
.
Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần đều(




suy ra
Neáu thì 4
Neáu thì 4
4
Neáu thì 4 2
2
t nT s n A
T
t nT s n A A
T
t nT s n A A


= =


= + = +



= + = +


c. Tốc độ trung bình:
tb
s
v

0
cos(ωt + ϕ) với s = αl, S
0
= α
0
l và α

≤ 10
0

⇒ v = s’ = - ωS
0
sin(ωt + ϕ) = ωlα
0
cos(ωt + ϕ +
2
π
)
⇒ a = v’ = -ω
2
S
0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2

0
cos(ωt + ϕ) = -ω
2
s = -ω
2

mg
E E E m S S mgl m l
l
ω α ω α
= + = = = =
Với
2
đ
1
2
E mv=
(1 os ).
t
E mgl c
α
= −
5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l
1
có chu kỳ T
1
, con lắc đơn chiều dài l
2
có chu kỳ T
2
, con lắc đơn chiều dài l
1
+ l
2

chu kỳ T,con lắc đơn chiều dài l

A. a=Acos(ωt+ϕ) B. a=Aω
2
cos(ωt+ϕ) C. a= -Aω
2
cos(ωt+ϕ) D. a= -Aωcos(ωt+ϕ)
Câu 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
A. v
max
=ωA B. v
max

2
A C. v
max
= -ωA D. v
max
= -ω
2
A
Câu 4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :
A. a
max
=ωA B. a
max

2
A C. a
max
= -ωA D. a
max

D. a=947,5cm/s
14 Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x=4cos
2
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm B. x=4cos
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm C. x=4cos
2
2
t
π
π
 
+

Câu 18.Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục ox có chu kỳ T = 2s, chất điểm vạch ra một quỹ đạo có độ dài S =
12cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở cị trí biên dương. Phương trình giao động của chất điểm là:
A. x = 12cos(2t + /2) B. x = 6cos(2t + /2)cm C. x = 6cos( + /2)cm D. x = 6cost
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa theo chương trình x = 5cos(10t+
6
π
) cm. Kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Biểu thức của vận tốc v = - 50 sin(10t+
6
π
) (cm/s).
B. Tại thời điểm mà vận tốc cực đại, li độ của chất điểm bằng 0.
C. Gia tốc cực đại của chất điểm là a
max
= 5 m/s
2
.
D. Li độ của chất điểm tại thời điểm t =
2
π
là x =
2
35
cm.
II. CON LẮC LÒ XO.
Câu 1 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.

2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức W
t
=
1
2
kx
2
=
1
2
kA
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 4 Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 5 Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π
2
=10). Năng lượng dao động của vật là :
A. W=60kJ B. W=60J C. W =6mJ D. W=6J
Câu 6.Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k


 ÷
 
(cm) D. x=4cos
10
2
t
π
 
+
 ÷
 
(cm)
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có
độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa
độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
A. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
m B. x=0,5cos
40
2
t
π

ω=
D.
)
4
tcos(.Ax
π
+ω=
Câu 12. Một con lắt lò xo được bố trí trên mặt phẳng ngang không ma sát và giao động điều hoà với phương trình x =
6 sin( 10t + π ) cm . Trong quá trình giaođộng chiều dài cực đại củalò so là 42 cm . Chiều dài tự nhiên của lò so là :
A. 0.48 cm B. 0.36 cm C. 42.6 cm D. 30 cm
Câu 13. Một lò xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng 250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng
đứng 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s
2
.Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng.
A. x = 5cos(20t +
2
π
) cm. B. x = 7,5cos(
3
320
t +
2
π
) cm.
C. x = 5cos(20t -
2
π
) cm. D. x = 7,5cos(
3

2
=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. 20
π
cm/s
B. 20 cm/s
C. 10
π
cm/s
D. 2 cm/s
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là 4 m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s
2
. Lấy
π
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16N/m B. 6,25N/m C. 160N/m D. 625N/m
Câu 18. Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(
ω
t-
π

π
) cm. D. x = 3
2
cos(10t +
4
π
) cm.
Câu 6.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc.
Câu 21 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba
đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :
A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
Câu 22 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
Câu 23 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 25
Câu 26 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật :
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 27
Câu 28
Câu 29 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π

-2
J C. W=3,2.10
-2
J D. W =3,2J
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm
Câu 34.
Câu 35. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
=1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động
với chu kì T
2
=1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s
Câu 36.
Câu37 Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
Câu 38 Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x = A.cos(ωt + ϕ), vận tốc có giá trị cực đại là:
A. v
max

A. W
đ
= Wcos
2
ωt B. W
đ
= Wsin
2
ωt
C.
tcos
2
W
W
d
ω=
D .
tcos
4
W
W
d
ω=
Câu 42. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con
lắc
A. tăng 4 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu43 Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T , chiều dài l, khối lượng vật nặng m. Khi khối
lượng vật nặng tăng lên gấp 4 lần thì chu kì
A. tăng lên 4 lần B. không đổi
C. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần

π
so với li độ dao động D. lệch pha
2
π
so với li độ dao động.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 7
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 48. Một vật dao động điều hoà theo phương 0x với phương trình
)
2
t4cos(6x
π
+=
, với x tính bằng cm, t tính bằng s.
Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm/s
2
B. 24 cm/s
2
C. 96 cm/s
2
D. 144 cm/s
2
Câu 49.Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần
và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. Gia tốc tăng khi vật đi từ biên về VTCB.
B. Ở vị trí biên thì gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu.
D. Vận tốc giảm khi vật đi từ biên về VTCB.
Câu 55. Gia tốc trong dao động điều hoà
A. luôn không đổi
B. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì T/2
C. luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ
D. đạt giá trị cực đại khi qua VTCB
Câu 56.Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 40 cm. Khi nó ở vị trí x = 10 cm, vật có vận tốc 20
3
π
cm/s. Chu kì
dao động của vật là
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 57. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 58. Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
Câu 59.Một vật dao động điều hoà theo trục 0x với biên độ A và chu kì T. Khi t = 0 thì vật có li độ cực đại về phía âm của trục
toạ độ. Phương trình của dao động này là
A. x = Acos
t
2

3A
thì vận tốc của nó bằng
A. độ lớn vận tốc cực đại B. bằng không
C. một nữa vận tốc cực đại D.
2
3
độ lớn vận tốc cực đại
Câu 61.Một vật dao động điều hoà theo pt
)
2
cos(.
π
ω
−=
tAx
( trong đó ω đo bằng rad/s và t đo bằng s ). Pha ban ban
đầu của hợp lực tác dụng lên vật là
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 8
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
A.
)rad(
2
π
B. -
)rad(
2
π
C.
)rad(
π

Câu 67. Khi độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng không đổi, biên độ dao động tăng gấp đôi thì năng lượng dao động của con
lắc lò xo
A. tăng gấp đôi B. giảm hai lần C. tăng gấp 4 D. giảm.
Câu 68. Một vật dao động đều hoà theo phương trình
)cm(t4cos6x
π=
, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 6s B. T = 4s C. T = 2s D. T = 0,5s
Câu 69. Một vật dao động đều hoà theo phương trình
)(4cos6 cmtx
π
=
, tần số dao động của vật là
A. 6Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 0,5Hz
Câu 70. Một vật dao động đều hoà với phương trình x = 6cos(10πt - π/6) cm . Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là
A. x = -3
3
cm; v = -30π cm/s B. x = -3cm; v = -30πcm/s
C. x = 3cm; v = - 60π cm/s D. x = -3cm; v = - 30π cm/s
Câu 71. Một chất điểm dao động đều hoà theo phương trình
cm
2
tcos3x






π

2
= 10 m/S
2
. Chu kì dao động tự do của con lắc là
A. 0,28s B.1s C. 0.5s D. 0,316s
Câu 79. Con lắc lò xo, vật nặng khối lượng m dao động với chu kì T. Muốn chu dao động của vật tăng gấp đôi thì phải thay
vật bằng vật khác có khối lượng m

A. m

= 2m B. m

= 0,5m C. m

= 4m D. m

= √2m
Câu 80. Khi gắn quả nặng m
1
vào lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo, nó dao động với chu
kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2

0
, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài l
0
/4. Độ cứng của lò xo
bây giờ là:
A. 400N/m B. 1200N/m C. 225N/m D. 75N/m
Câu 85. Một vật dao động điều hoà , có quãng đường đi được trong một chu kì là 20 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 5 cm B. 2 cm C. 20 cm D. 2,5 cm
Câu 86. Một con lắc lò xo trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 24cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 11cm
Câu 87. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,2s. Lấy π
2
= 10, cho g = 10 m/s
2
. Độ giãn của lò xo tại VTCB

A. 4cm B. 2cm C. 0,1cm D. 1cm
Câu 88. Một vật nặng có khối lượng 1 kg gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Gia tốc của vật nặng tại vị trí
có li độ 2cm là
A. 200 cm/s
2
B. -200 cm/s
2
C. 2 cm/s
2
D. -2 cm/s
2
Câu 89. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm và trong khoảng thời gian 5 phút vật thực hiện 300 dao
động. Lấy π

CON LẮC ĐƠN
Câu 94 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu
kì T phụ thuộc vào.
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
Câu 95. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k
m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
Câu 96. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 97. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 98. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là :
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m
Câu 99. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao động với chu kì là :
A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s

1
=1,00m; l
2
=64m D. l
1
=6,4m; l
2
=100m
Câu 103. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là :
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 10
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s
Câu 104 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là :
A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
Câu 105. Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại
x=A là :
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
Câu 106. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng
không và lúc này lò xo không bị biến dạng (lấy g=π
2
). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s
Câu 107. Một con lắc đơn dao động nhỏ trong một khoảng thời gian nào đó được 10 dao động. Nếu giảm chiều dài của nó 10
cm thì cũng trong thời gian đó nó thực hiện được 12 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc này là :
A. 90 cm B. 60 cm C. 40,5 cm D. 32,7 cm
Câu 108.Tại một nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s
2
, một con lăc đơn dao động cùng tần số với một con lắc lò xo có vật
nặng khối lượng 0,5kg và lò xo có độ cứng 10N/m. Chiều dài con lắc đơn là
A. 0,98m B. 0,45m C. 0,49m D. 0,76m

/2
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x
1
= A
1
cos(ωt + ϕ
1
) cm và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
)cm
 Được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ)cm.
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2 os( )A A A A A c
ϕ ϕ
= + + −

1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A

1
+ A
2
`
* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π

(x
1
, x
2
ngược pha) A
Min
= |A
1
- A
2
|
* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π/2

(x
1
, x
2
vuông pha) ⇒ A
2
= A
2
1
+ A
2

2
và ϕ = ϕ
1.
Nếu A
2
> A
1
 A = A
2
– A
1
và ϕ = ϕ
2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
A. ∆ϕ=2nπ (với n

Z) B. ∆ϕ=(2n+1)π (với n

Z)
C. ∆ϕ=(2n+1)π/2 (với n

Z) D. ∆ϕ=(2n+1)π/4 (với n

Z)
Câu 2. Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
=3cos
6

2
=5cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
C. x
1
=2cos
2
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=2cos
6
t
π
π

Câu 4 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
= sin2t (cm) và x
2
= 2,4cos2t (cm).
a.Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
b. tìm vận tốc của vật khi qua VTCB
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 11
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
Câu 5 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Dao động tắt dần :
1. Thế nào là dao động tắt dần : Biên độ dao động giảm dần theo thơ

C. dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. biên độ dao động không đổi theo thời gian
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 5. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 12
Trường THPT Ngọc Hồi Tổ Vật lý – KTCN Tài liệu ôn tập theo bài năm học 2010-2011
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
SÓNG CƠ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Phương trình sóng
1. Bước sóng: λ = vT = v/f
Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ)
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: u
O
= acos(ωt + ϕ); thông thường thì ϕ = 0.
Tại điểm M cách O một đoạn d trên phương truyền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì
Kiên trì là chìa khoá của thành công! Trang 13
O
x
M
d


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status