Tài liệu cong nghe ii hoc ki II 2011 - Pdf 82

Giáo án công nghệ 11
Ngày soạn:…………………..
Ngày dạy :…………………..
Tiết :…... Tuần:……………
CHƯƠNG III – VẬT LIỆU CƠ KHÍ VÀ CÔNG NGHỆ CHẾTẠO PHÔI
BÀI 15:VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Qua bài này GV giúp cho HS biết được tính chất, công dụng của một số loại vật
liệu dùng trong cơ khí.
2. Kĩ năng
- Nhận biết được một số loại vật liệu cơ khí thông dụng.
II. CHUẨN BỊ
1. Nội dung :
-GV: Nghiên cứu kĩ nội dung bài 15 trang 74 SGK, đọc các tài liệu có nội dung liên
quan tới bài giảng, xem lại bài 18, 19 sách công nghệ 8, soạn giáo án, lập kế hoạch
giảng dạy.
-HS: đọc trước nội dung bài 15 trang 74 SGK, tìm hiểu các nội dung trọng tâm, xem lại
bài 18, 19 sách công nghệ 8.
2.Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ hình bảng 15.1 trong SGK, chuẩn bị vật mẫu như thép, sắt, đồng...
3.Phương Pháp.
Sử dụng phương pháp nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp thuyết trình, diễn giảng,
phương pháp dạy học tích cực.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ôn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong, nề nếp của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Đặt vấn đề: Ở lớp 8 các em đã được làm quen với một số vật liệu cơ khí, vật
liệu phi kim và các tính chất của chúng. Để hiểu rõ hơn về vật liệu cơ khí ta nghiên cứu
bài 15 SGK.

độ cứng?
-T/C cơ học, vật lý, hoá
học…
-Khả năng chịu tác dụng
ngoại lực của vật. Tính
cơ học đặc trưng như độ
bền, độ dẻo, độ cứng…
HS: đọc mục1 trong sgk
trả lời
HS: đọc mục2 trong sgk
trả lời
HS: đọc mục3 trong sgk
trả lời
ĐN Độ bền hiển thị khả
năng chống lại biến dạng
dẻo hay phá huỷ của vật
liệu, dưới tác dụng ngoại
lực.
Giới hạn bền
σ
b
đặc
trưng cho độ bền vật liệu.
-
σ
bk
(N/mm
2
)đặc trưng
cho độ bền kéo vật liệu.

0
3. Độ cứng:
ĐN: Độ cứng là khả năng
chống lại biến dangl dẻo
của lớp bề mặt dưới tác
dụng ngoại lực.
+Đơn vị đo độ cứng:
-Brinen (HB) đo các vật
liệu có độ cứng thấp.
VD: Gang sám (180 –
240 HB)
-Roc ven (HRC) đo các
vật liệu có độ cứng trung
Trang 2
Giáo án công nghệ 11
bình. VD: thép 45 (40 –
50 HRC).
-Vic ker (HV) đo các
loại vật liệu có độ cao.
VD:Hợp kim (13500 –
16500 HV)
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số loại vật liệu thông dụng. ( phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV:
-Em hãy kể tên một số
loại vật liệu cơ khí mà
em đã học?
-Ngoài các vật liệu trên
trong cơ khí còn có
những vật liệu nào khác?

1. Vật liệu vô cơ
+Thành phần:
+Tính chất:
+Công dụng:
2. Vật liệu hữu cơ
a. Nhựa dẻo
+Thành phần:
+Tính chất:
+Công dụng:
b. Nhựa nhiệt cứng
+Thành phần:
+Tính chất:
+Công dụng:
3. Vật liệu Compôzit
a. Vật liệu Compôzit nền
là kim loại
+Thành phần:
+Tính chất:
+Công dụng:
b. Vật liệu Compôzit nền
là vật liệu hữu cơ
+Thành phần:
+Tính chất:
+Công dụng:
Trang 3
Giáo án công nghệ 11
vật liệu Compôzit nền là
kim loại?
-Em hãy nêu thành phần,
tính chất, ứng dụng của

1. Kiến thức:
Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng PP đúc, gia công băng áp lực
2. Kỹ năng:Lập được quy trình công nghệ chế tạo phôi bằng PP đúc, gia công băng áp
lực
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt được kiến thức và kĩ năng trên.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
Nghiên cứu bài trước.
Tìm các tài liệu
Vật mẫu hoặc vật thật
2.Học sinh: Ôn lại kiến thức bài 15
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp: ( …phút)
2.Kiểm tra bài cũ: ( …phút)
Vì sao phải tìm hiểu tính chất đặc trưng của vật liệu?
Nêu tính chất cơ học đặc trưng của vật liệu?
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề vào bài mới : ( …phút)
* Giảng bài mới: ( …phút)
Hoạt động 1:( ……phút) Tìm hiểu bản chất, ưu nhược điểm của công nghệ chế tạo
phôi bằng PP đúc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Hãy kể tên 1 số sản
phẩm đúc mà em biết?
+ Như thế nào là đúc?
+ Trong thực tế có các PP
+ Đỉnh đồng, tượng đồng,
trống đồng . . .
+ Kim loại nấu chảy rót
vào khuôn, kim loại kết

2. Ưu nhược điểm
của công nghệ chế
tạo phôi bằng PP đúc
a. Ưu điểm:
Đúc được tất cả kim
loại, hợp kim khác
nhau. Đúc được các
vật có khối lượng, kích
thước rất lớn hoặc rất
nhỏ v..v . .
b. Nhược điểm:
Tạo ra các khuyết tật:
rỗ khí, rỗ xỉ, vết lõm,
nứt. .
Hoạt động 3:( ……phút)
Tìm hiểu công nghệ chế tạo phôi bằng PP đúc trong khuôn cát
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Mẫu được làm từ vật liệu
gì? Có hình dạng và kích
thước thế nào?
+ Thành phần của khuôn
cát?
+ Quy trình làm khuôn ?
+ Vật liệu nấu gồm những
chất gì?
+ Gỗ hoặc nhôm. Có hình
dạng và kích thước như
vật cần làm
+ 80% cát + 20% đất sét +
nước.

công gọi là phôi đúc
Tiết 2: Công nghệ chế tạo phôi bằng PP gia công áp lực và PP hàn
Hoạt động 4:( ……phút)
Tìm hiểu Công nghệ chế tạo phôi bằng PP gia công áp lực
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Kim loại bị biến dạng
khi nào?
+ Thành phần, khối lượng
của vật liệu khi gia công áp
lực
+ Kể tên các SP của gia
công bằng áp lực
+ Có mấy PP gia công
bằng áp lực
+ Cho biết ưu điểm của PP
gia công bằng áp lực
+ Khi nấu chảy, ngoại lực
tác dụng
+ Không thay đổi
+ Dao, cuốc, lưỡi
cày . . . .Phôi cho gia công
cơ khí.
+ Rèn tự do.
+ Dập thể tích.

+ Có cơ tính cao, dễ tự
động hóa, cơ khí hóa, độ
chính xác cao, tiết kiệm
thời gian và vật liệu
1. Bản chất:

nào?
+ Sau khi hàn KL thế nào?
+ Cho biết ưu điểm của PP
hàn?
+ Cho biết nhược điểm của
PP hàn?
+ Y/c HS xem SGK cho
biết các PP hàn
+ Nóng chảy
+ KL kết tinh và nguội
+ Nối các KL có tính chất
khác nhau.Tạo được chi
tiết có hình dạng, kết cấu
phức tạp. Có độ bền cao
và kín
+Chi tiết dễ bị cong, vênh
vì biến dạng nhiệt không
đều.
+ Xem SGK trả lời
III.Công nghệ chế tạo
phôi bằng PP hàn
1. Bản chất:
Nối các chi tiết lại
PP: nung chảy chỗ mối
hàn
KL kết tinh tạo thành
mối hàn.
2. Ưu, nhược điểm:
a. Ưu điểm:
Nối các KL có tính

Ngày dạy :…………………..
Tiết :…... Tuần:……………
PHẦN 3: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
CHƯƠNG IV: CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ
BÀI 17: CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu được bản chất và đặc điểm của gia công kim loại bằng cắt gọt
Trình bày được nguyên lý cắt bằng dao cắt
2. Kỹ năng:
Nhận biết được cấu tạo của dao
Giải thích được các chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay khi tiện
3. Thái độ: rèn luyện thói quen học tập cho học sinh
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Nghiên cứu bài trước.
Tìm các tài liệu
Vật mẫu hoặc vật thật
2.Học sinh:
Ôn lại kiến thức bài 15, 16, nghiên cứu bài 17
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1
I. NGUYÊN LÝ CẮT VÀ DAO CẮT
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Hãy cho biết các tính chất của vật liệu cơ khí?
Tính cơ học và tính công nghệ?
3.Bài mới: ( …phút)
* Đặt vấn đề: Ta đã biết các tính chất của vật liệu cơ khí, một số PP gia công cơ khí

+ Trả lời
I. Ngyên lí cắt và dao
cắt:
1. Bản chất của gia
công kim loại bằng cắt
gọt.
Sau khi cắt gọt đi phần
kim loại dư của phôi
dưới dạng phoi, ta thu
được SP có hình dạng
và kích thước theo yêu
cầu.
Kết luận:
PP gia công KL bắng
cắt gọt là PP phổ biến
trong ngành chế tạo cơ
khí.
PP này tạo ra SP có độ
chính xác cao, độ bóng
bề mặt cao
Hoạt động 2:( ……phút) Tìm hiểu nguyên lí cắt gọt
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Cho HS xem tranh máy
tiện. GV đặt câu hỏi:
Phôi KL được hình thành
như thế nào?
+ Dưới tác dụng của lực do
máy tạo ra dao tiến vào
phôi làm cho lớp KL phía
trước dao bị dịch chuyển

động của dao là chuyển
động gì?
+ Quan sát hình
+ HS quan sát từng trường
hợp và trả lời câu hỏi
3. Chuyển động cắt:
Dao và phôi phải có
chuyển động tương đối
Hoạt động 3:( ……phút) Tìm hiểu các mặt của dao tiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ GV y/c HS quan sát hình
17.2a. Trả lời các câu hỏi:
Hãy chỉ đâu là mặt trước
của dao tiện? Có tác dụng
gì khi tiện?
Hãy chỉ đâu là mặt sau của
dao tiện? Có tác dụng gì
khi tiện?
Hãy chỉ đâu là lưỡi cắt
chính của dao tiện? Được
tạo ra nhờ các mặt nào?
Có tác dụng gì khi tiện?
+ HS quan sát hình
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS trả lời
( Giao tuyến của mặt trước
và mặt sau của dao tiện,
để cắt kim loại khi tiện )
1. Các mặt của dao

Hoạt động 5:( ……phút) Tìm hiểu vật liệu làm dao tiện
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Thân dao có hình dạng
như thế nào? Tại sao?
+ Vật liệu làm thân dao là
thép 45
+ Bộ phận cắt làm việc
trong điều kiện như thế
nào?
+ Nêu tên vật liệu để chế
tạo bộ phận cắt.
+ Hình hộp chữ nhật hoặc
hình vuông. Để gá được
chặt trên bàn xe dao
+ Ghi nhận kiến thức
+ Bộ phận cắt làm việc
trong điều kiện: ma sát
lớn, mài mòn, nhiệt độ
cao, áp lực cắt lớn.
+ Thép gió, thép hợp kim.
Phải có độ cứng lớn hơn
độ cứng của phôi nhiều
lần
3. Vật liệu:
a. Thân dao:
Thép 45
b. Bộ phận cắt:
Thép gió, hợp kim
cứng
4. Củng cố và dặn dò:

chính của máy tiện.
+ Hãy chỉ ụ trước và hộp
trục chính của máy tiện?
Nêu tác dụng?
+ Hãy chỉ đài gá dao của
máy tiện? Nêu tác dụng?
+ Hãy chỉ bàn dao dọc trên
của máy tiện? Nêu tác
dụng?
+ Hãy chỉ ụ động của máy
tiện? Nêu tác dụng?
+ Hãy chỉ bàn xe dao của
máy tiện? Nêu tác dụng?
+ Hãy chỉ thân máy của
máy tiện? Nêu tác dụng?
+ HS quan sát tranh
+ Chỉ các bộ phận. Để gá
các trục chính, bàn xe dao
của máy tiện.
+ Chỉ đài gá dao trên hình.
Để gá dao, điều chỉnh dao
khi tiện
+ Để tịnh tiến dọc trục
chính khi tiện
+ Cùng với mâm cặp để
cố định phôi khi tiện mặt
ngòai của phôi.
+ Để kết hợp tạo ra tịnh
tiến ngang của bàn bao
ngang và tịnh tiến dọc của

dao dọc, phôi và dao
chuyển động như thế nào?
+ Để tạo ra các phôi mặt
côn thường kết hợp đồng
thời 2 chuyển động dao
ngang và dọc
+ Quan sát tranh vẽ.
+ Phôi quay tròn, dao tịnh
tiến ngang nhờ bàn dao
ngang.
+ Chuyển động tịnh tiến
dao ngang và tịnh tiến dao
dọc
+ Phôi quay tròn, dao tịnh
tiến ngang nhờ bàn dao
ngang.
+ Phôi quay tròn, dao tịnh
tiến ngang nhờ bàn dao
dọc
2. Các chuyển động
khi tiện:
a. Chuyển động cắt:
Phôi quay tròn
b. Chuyển động tiến
dao:
+ Tiến dao ngang:
+ Tiến dao dọc
c. Chuyển động phối
hợp:
Kết hợn 2 chuyển

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
KÝ DUYỆT
Ngày soạn:…………………..
Ngày dạy :………………….
Trang 16
Giáo án công nghệ 11
Tiết :…. Tuần:…………….
BÀI 18:
THỰC HÀNH
LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO 1 CHI TIẾT ĐƠN GIẢN
TRÊN MÁY TIỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Lập được quy trình công nghệ chế tạo 1 sản phẩm cơ khí trên máy tiện
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng lập quy trình công nghệ.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Nghiên cứu bài trước.
Tìm các tài liệu
Vật mẫu hoặc vật thật
2.Học sinh:
Ôn lại kiến thức bài 17 và nghiên cứu bài 18.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

là 40mm, khối ngắn là
15mm, khối còn lại
25mm. Vật liệu chế tạo:
Thép
Hoạt động 2:( ……phút) Lập quy trình công nghệ chế tạo
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Thế nào là quy trình
công nghệ?
+ Có mấy bước lập quy
trình công nghệ chế tạo
chốt cửa hình 18.1?
+ Chọn phôi theo nguyên
tắc nào?
+ Phôi được gá vào bộ
phận nào?
+ Dao được lắp vào bộ
phận nào?
+ Vì sao không lắp dao quá
gần hoặc xa phôi?
+ Y/c HS quan sát hình
18.2
+ Thế nào là tiện mặt đầu?
Mục đích?
+ Y/c HS quan sát hình
18.3
+ Tại sao không tiện phần
trụ đường kính 20, dài 25
trước?
+ Y/c HS quan sát hình
+ Là trình tự các bước cần

Bước 3: Lắp dao lên
đài gá dao
Bước 4: Tiện mặt đầu.
Bước 5: Tiện phần trụ
dài 45mm, đường kính
25mm.
Bước 6: tiện phần trụ
dài 20mm, đường kính
25mm.
Trang 18
Giáo án công nghệ 11
18.4
+ Y/c HS quan sát góc lưỡi
dao tạo với trục của phôi.
+ Tùy vào đường kính mà
rãnh cắt rộng hay hẹp.
Bước 7: Vát mép
1x45
0
Bước 8: Cắt đứt đủ
chiều dài 40mm.
Bước 9: Đảo đầu, vát
mép 1x45
0
Hoạt động 3:( ……phút) Đánh giá kết quả thực hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ GV y/c HS tự lập quy
trình chế tạo 1 sản phẩm
trên máy tiện.
+ GV chia nhóm và giao

Biết được các biện pháp bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí.
2. Kỹ năng:
Phân biệt được máy tự động, người máy và dây chuyền tự động.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
Nghiên cứu bài trước.
Tìm các tài liệu
Tranh phóng to hình 19.3 SGK
2.Học sinh:
Ôn lại kiến thức bài 18, đọc trước bài 19
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: ( …phút)Điểm danh
2.Kiểm tra bài cũ: ( …phút)
Vì sao phải lập quy trình công nghệ trong việc chế tạo các sản phẩm cơ khí?
3. Bài mới ( …phút)
* Đặt vấn đề:
Để tạo ra năng suất và sản phẩm có chất lượng cao, ngày nay với sự hỗ trợ của khoa học kĩ
thuật. và các máy móc tự động đã tạo ra sản phẩm có độ chính xác cao. Để hiểu rõ về tự
động hóa các em học bài 19
*Giảng bài mới:
Hoạt động 1:( ……phút) Tìm hiểu máy tự động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Quy trình công nghệ đo
máy móc hay con người tạo
ra?
+ Khi gia công các sản
phẩm quy trình công nghệ
này được máy cơ khí thực

+ Dựa vào chương trình
hoạt động.
+ 2 loại: máy tự động
cứng và máy tự động
mềm.
+ Điều khiển bằng cơ khí
nhờ cơ cấu cam
+ Tạo ra năng suất cao
hơn máy thông thường.
Khi chi tiết gia công thay
đổi phải thay đổi cam điều
khiển, mất nhiều thời gian
thiết kế, chế tạo cam, điều
chỉnh máy + Máy tự động
mềm dễ dàng thay đổi
được chương trình hoạt
động khi gia công các chi
tiết khác nhau
Máy tự động cứng:
Điều khiển bằng cơ khí
nhờ cơ cấu cam. Khi
chi tiết gia công thay
đổi phải thay đổi cam
điều khiển, mất nhiều
thời gian thiết kế, chế
tạo cam, điều chỉnh
máy
Máy tự động mềm:
Máy tự động mềm dễ
dàng thay đổi được

trong dây chuyền sản
xuất. Thay thế con
người làm việc ở
những môi trường độc
hại
Trang 21
Giáo án công nghệ 11
Hoạt động 3:( ……phút) Tìm hiểu dây chuyền tự động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Thế nào là dây chuyền tự
động?
+ Dây chuyền tự động có
công dụng gì?
+ Quan sát hình 9.3  nêu
nguyên lí là việc của dây
chuyền tự động?
+ Nhiệm vụ của băng tải?
+ Dây chuyền tự động là
tổ hợp máy, thiết bị được
sắp xếp theo 1 trật tự xác
định để hòan thành 1 sản
phẩm.
+ Thay thế con người
trong sản xuất. Thao tác kĩ
thuật chính xác. Năng suất
lao động cao. Hạ giá thành
SP
+ Trả lời
+ Vận chuyển chi tiết từ
máy này sang máy khác

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
+ Thế nào là phát triển bền
vững?
+ Thõa mãn các nhu cầu
hiện tại; không ảnh hưởng
1. Khái niệm:
Phát triển bền vững là
Trang 22
Giáo án công nghệ 11
+ Các biện pháp để phát
triển bền vững?
đến tương lai.
+ Sử dụng công nghệ cao
trong sản xuất.. Xử lí chất
thải
thõa mãn các nhu cầu
hiện tại; không ảnh
hưởng đến tương lai
2. Biện pháp:
Sử dụng công nghệ cao
trong sản xuất.. Xử lí
chất thải
4. Củng cố và dặn dò:
Dây chuyền tự động là gì?
Ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là như thế nào?
Dặn dò: trản lời các câu hỏi trong SGK, đọc bài tiếp theo.
IV. TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ:( )
GV đặt câu hỏi theo các mục tiêu của bài để tổng kết và đánh giá sự tiếp thu của
HS.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

-Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí?
-Em hãy cho biết nguyên nhân và các biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường?
-Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí?
3. Bài mới: ( phút)
* Đặt vấn đề:
Trong sản xuất và trong đời sống, con người cần phải đi lại, vận chuyển hàng
hoá, sây dựng các công trình…các phương tiên, thiết bị phục vụ cho các lĩnh vực này chủ
yếu sử dụng nguồn lực ĐCHT. Vì vậy ĐCHT chiếm vị chí rất quan trọng trong sản xuất
kinh tế cũng như trong đời sống.Vậy ĐCHT là gì ? cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của
nỏa sao? Để tìmhiểu ĐCHT ta đi vào tìm hiểu phần 3.”Động cơ đốt trong .“
* Nội dung bài giảng:
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về lịch sử phát triển của ĐCĐT. ( phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
GV:yêu học sinh đọc
phần 1.Sợ lược về lịnh sử
phát triển của cơ đốt
trong .
đọc mục I sgk để tìm
hiểu về sự phát triển của
ĐCĐT
I. Sơ lược về sự phát
triển của ĐCĐT (SGK)
Trang 24
Giáo án công nghệ 11
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm và phân loại của ĐCĐT. ( phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài học
-ĐCĐT là gì ?
-Quá trình biến đổi nhiệt
năng thành cơ năng diễn
ra như thế nào?

-Phân loại theo hành
trình của pít tông.
-HS lắng nghe và ghi
chép.
-Đông cơ Điêzen và động
cơ Xăng.
-Đông cơ 2 kì và động cơ
4 kì.
-Động cơ hơi nước
không phải là ĐCĐT.
-Đ/c cơ xăng hoặc
Điêzen 2kì và 4kì.
II. K hái niêm và phân
loại động đốt trong
1. K hái niêm ĐCĐT
-ĐCĐT là một động cơ
nhiệt. Biến nhiện năng
thành cơ năng.
-Quá trình đốt cháy nhiên
liệu biến nhiêt năng
thành cơ năng diễn ra
ngay trong buồng công
tác (xilanh) của động cơ.
2. Phân loại ĐCĐT
-ĐCĐT có nhiều loại, để
phân loại ĐCĐT người ta
dựa vào các dấu hiệu đặc
trưng của ĐCĐT.
+Theo nhiên liệu: động
cơ xăng, động cơ Điêzen,


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status