Tài liệu Chuyen De Cau tao nguyen tu co DA - Pdf 82

CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC- LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Câu 1:
Câu 1:
Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A.
A.
1
1
B.
B.
2
2C.
C.
3
3
D.
D.
4
4
Câu 2:
Câu 2:
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A.
A.
electron

C.
nơtron
nơtron
D.
D.
proton và nơtron
proton và nơtron
Câu 4:
Câu 4:
Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A.
A.
proton
proton
B.
B.
nơtron
nơtron
C.
C.
electron
electron
D.
D.
nơtron và electron
nơtron và electron
Câu 5:
Câu 5:
Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là

B.
B.
20
20
C.
C.
39
39
D.
D.
58
58
Câu 7:
Câu 7:
Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là
Nguyên tử photpho có 16n, 15p và 15e. Số hiệu nguyên tử của photpho là
A.
A.
15
15
B.
B.
16
16
C.
C.
30
30
D.
D.

B.
B.
2-
2-
C.
C.
1+
1+D.
D.
1-
1-
Câu 10:
Câu 10:
Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A.
A.
3-
3-
B.
B.
3+
3+C.
C.

Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A.
A.
electron
electron
B.
B.
nơtron
nơtron
C.
C.
proton
proton
D.
D.
obitan
obitan
Câu 13:
Câu 13:
Số khối của nguyên tử bằng tổng
Số khối của nguyên tử bằng tổng
A.
A.
số p và n.
số p và n.
B.
B.
số p và e
số p và e

Câu 15:
Câu 15:
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A.
A.
số khối
số khối B.
B.
điện tích hạt nhân
điện tích hạt nhân
C.
C.
số electron
số electron D.
D.
tổng số proton và nơtron
tổng số proton và nơtron
Câu 16:
Câu 16:
Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A.
A.

s2s
s2s
2
2
p
p
6
6
3s
3s
2
2
3p
3p
5
5
C.
C.
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6

3p
3p
1
1
Câu 17:
Câu 17:
Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s
Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
5
5
. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố
A.
A.
kim loại kiềm.
kim loại kiềm.
B.
B.
halogen.
halogen.
C.
C.

Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là
Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là
A.
A.
2
2
B.
B.
4
4
C.
C.
6
6
D.
D.
7
7
Câu 20:
Câu 20:
Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A.
A.
1s
1s
2
2
2s
2s

2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
3d
3d
5
5
C.
C.
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2

2
2
Câu 21:
Câu 21:
Chọn cấu hình e
Chọn cấu hình e
không
khôngđúng
đúng
.
.
A.
A.
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
5
5
B.
B.

3s
3s
2
2
3p
3p
5
5D.
D.
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
3p
3p

C.
C.
[Ar]3d
[Ar]3d
6
6
4s
4s
2
2
D.
D.
[Ar]3d
[Ar]3d
8
8
Câu 23:
Câu 23:
Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A.
A.
5
5
B.
B.
10
10
C.
C.

8
8
O
O
2-
2-
,
,
12
12
Mg
Mg
2+
2+
,
,
13
13
Al
Al
3+
3+
bằng nhau về
bằng nhau về
A.
A.
số khối
số khối
B.
B.

2
2
2p
2p
6
6
B.
B.
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
1
1C.
C.
1s
1s

Câu 27:
Câu 27:
Anion Y
Anion Y
2-
2-
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6
6
, số hiệu nguyên tử Y là
, số hiệu nguyên tử Y là
A.
A.
8
8
B.
B.
9
9
C.
C.
10
10
D.
D.
7
7
Câu 28:
Câu 28:

R
B.
137
81
R
C.
81
56
R
D.
56
81
R
Câu 30:
Câu 30:
Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z=7 là
Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu Z=7 là
A.
A.
4
4
B.
B.
5
5
C.
C.
6
6
D.

Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A.
A.
1
1
B.
B.
2
2
C.
C.
3
3
D.
D.
4
4
Câu 33:
Câu 33:
Số e tối đa trong lớp thứ n là
Số e tối đa trong lớp thứ n là
A.
A.
2n
2n
B.
B.
n + 1
n + 1


3
D.
D.
4
4
Câu 35:
Câu 35:
Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
A.
A.
Na
Na
B.
B.
Mg
Mg
C.
C.
Al
Al
D.
D.
K
K
Câu 36:
Câu 36:
Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s
Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s
2

ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.
C.
C.
ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.D.
D.
ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 37:
Câu 37:
Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A.
A.
chu kì 2 và nhóm VA.
chu kì 2 và nhóm VA.
B.
B.
chu kì 2 và nhóm VIIIA.
chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C.
C.
chu kì 3 và nhóm VIIA.
chu kì 3 và nhóm VIIA.
D.
D.
chu kỉ 3 và nhóm VA.

A.
Na (Z=11)
Na (Z=11)
B.
B.
Mg (Z=12)
Mg (Z=12)
C.
C.
Al (Z=13)
Al (Z=13)
D.
D.
Cl (Z=17)
Cl (Z=17)
Câu 40:
Câu 40:
Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là
A.
A.
Li (Z=3)
Li (Z=3)
B.
B.
Be (Z=4)
Be (Z=4)
C.
C.
N (Z=7)

C.
FeF
FeF
3
3D.
D.
AlBr
AlBr
3
3
Câu 42:
Câu 42:
Tổng số hạt mang điện trong ion
Tổng số hạt mang điện trong ion
2-
3
AB
bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A.
A.
6 và 8
6 và 8
B.
B.

40 và 52
40 và 52
Câu 44:
Câu 44:
Đồng có hai đồng vị
Đồng có hai đồng vị
63
63
Cu (chiếm 73%) và
Cu (chiếm 73%) và
65
65
Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
A.
A.
63,45
63,45
B.
B.
63,54
63,54
C.
C.
64, 46
64, 46
D.
D.
64, 64
64, 64

36
36
X
X

D.
D.
38
38
X
X
Câu 46:
Câu 46:
Mg có 3 đồng vị
Mg có 3 đồng vị
24
24
Mg,
Mg,
25
25
Mg và
Mg và
26
26
Mg. Clo có 2 đồng vị
Mg. Clo có 2 đồng vị

Câu 47:
Câu 47:
Ion M
Ion M
2+
2+
có số e là 18, điện tích hạt nhân là
có số e là 18, điện tích hạt nhân là
A.
A.
18
18
B.
B.
20
20C.
C.
18+
18+
D.
D.
20+
20+
Câu 48:
Câu 48:
Ion M
Ion M

-
2
AlO
B.
-
2
NO
C.
-
2
ClO
D.
-
2
CrO
Câu 50:
Câu 50:
Hợp chất AB
Hợp chất AB
2
2
có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n.
có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n.
AB
AB
2
2


A.

Ion X
2-
2-


A.
A.
số p – số e = 2
số p – số e = 2
B.
B.
số e – số p = 2
số e – số p = 2
C.
C.
số e – số n = 2
số e – số n = 2
D.
D.
số e –(số p + số n)= 2
số e –(số p + số n)= 2
Câu 52:
Câu 52:
Ion X
Ion X
-
-
có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là
có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là
A.

[Ar]3d
9
9
4s
4s
2
2
B.
B.
[Ar]3d
[Ar]3d
10
10
4s
4s
1
1
C.
C.
[Ar]3d
[Ar]3d
9
9
4p
4p
2
2
D.
D.
[Ar]4s

Chọn phát biểu sai: Trong nguyên tử (Trừ nguyên tử hiđro)
A.
A.
số e = số p.
số e = số p.B.
B.
số n < số p.
số n < số p.
C.
C.
số khối = số p + số n.
số khối = số p + số n.D.
D.
số p = số điện tích hạt nhân.
số p = số điện tích hạt nhân.
Câu 56:
Câu 56:
Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 4e, nguyên tố tương ứng là
Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 4e, nguyên tố tương ứng là
A.
A.
kim loại.
kim loại.


Na (Z=11)
D.
D.
Mg (Z=12)
Mg (Z=12)
Câu 58:
Câu 58:
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo chi
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A.
A.
khối lượng nguyên tử.
khối lượng nguyên tử.
B.
B.
bán kính nguyên tử.
bán kính nguyên tử.
C.
C.
số hiệu nguyên tử.
số hiệu nguyên tử.
D.
D.
độ âm điện của nguyên tử.
độ âm điện của nguyên tử.
Câu 59:
Câu 59:

Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên
thuộc loại nguyên tố nào?

.
A.
A.
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B.
B.
Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C.
C.
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D.
D.
Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 62:
Câu 62:
Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai.
Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai.
A.
A.
Các nguyên tử trên là những đồng vị.
Các nguyên tử trên là những đồng vị.B.
B.
Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố.

D.
3 và 6
3 và 6
Câu 64:
Câu 64:
Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là
Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là
A.
A.
18
18
B.
B.
28
28
C.
C.
32
32
D.
D.
24
24
Câu 65:
Câu 65:
Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A.
A.
kim loại kiềm

2
3p
3p
5
5
. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A.
A.
HX, X
HX, X
2
2
O
O
7
7
B.
B.
H
H
2
2
X, XO
X, XO
3
3
C.
C.
XH

56,34%. Nguyên tử khối của X là
A.
A.
14
14
B.
B.
31
31
C.
C.
32
32D.
D.
52
52
Câu 68:
Câu 68:
Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO
Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO
3
3
. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là
. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là
nguyên tố
nguyên tố
A.

(4)
tính phí kim;
tính phí kim;
(5)
(5)
độ âm điện; (6) nguyên tử khối
độ âm điện; (6) nguyên tử khối
A.
A.
(1), (2), (5)
(1), (2), (5)
B.
B.
(3), (4), (6)
(3), (4), (6)
C.
C.
(2), (3), (4)
(2), (3), (4)
D.
D.
(1), (3), (4), (5)
(1), (3), (4), (5)
Câu 70:
Câu 70:
Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
A.
A.
Phân nhóm chính nhóm I (IA).

tính kim loại giảm dần.
D.
D.
bán kính nguyên tử giảm dần.
bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 72:
Câu 72:
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
A.
A.
hút e khi tạo liên kết hóa học.
hút e khi tạo liên kết hóa học.B.
B.
đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C.
C.
tham gia các phản ứng hóa học.
tham gia các phản ứng hóa học.
D.
D.
nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 73:
Câu 73:
Halogen có độ âm điện lớn nhất là

C.
F, O, N, P.
F, O, N, P.
D.
D.
F, N, O, P.
F, N, O, P.
Câu 75:
Câu 75:
Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất
Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất
A.
A.
BeO
BeO
B.
B.
CO
CO
2
2
C.
C.
BaO
BaO
D.
D.
Al
Al
2

5
, SO
, SO
3
3
, Cl
, Cl
2
2
O
O
7
7
. Theo trật tự trên, các oxit có
. Theo trật tự trên, các oxit có
A.
A.
tính axit tăng dần.
tính axit tăng dần.B.
B.
tính bazơ tăng dần.
tính bazơ tăng dần.
C.
C.
% khối lượng oxi giảm dần.
% khối lượng oxi giảm dần.


S và Se
D.
D.
O và S
O và S
Câu 78:
Câu 78:
Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm
A.
A.
Li< Na< K< Rb< Cs
Li< Na< K< Rb< CsB.
B.
Cs< Rb< K< Na< Li
Cs< Rb< K< Na< Li
C.
C.
Li< K< Na< Rb< Cs
Li< K< Na< Rb< CsD.
D.
Li< Na< K< Cs< Rb
Li< Na< K< Cs< Rb
Câu 79:

đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.
A.
A.
Ar, Ca
Ar, Ca
2+
2+
, Cl
, Cl
-
-B.
B.
Cl
Cl
-
-
, Ca
, Ca
2+
2+
, Ar
, Ar
C.
C.
Cl
Cl
-

F
D.
D.
Br
Br
Câu 82:
Câu 82:
Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì
Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong 1 chu kì
A.
A.
độ âm điện
độ âm điệnB.
B.
tính kim loại
tính kim loại
C.
C.
tính phi kim
tính phi kimD.
D.
số oxi hóa trong oxit
số oxi hóa trong oxit
Câu 83:

kim loại
C.
C.
phi kim
phi kim
D.
D.
phi kim điển hình
phi kim điển hình
Câu 85:
Câu 85:
Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A.
A.
H
H
3
3
SbO
SbO
4
4
, H
, H
3
3
AsO
AsO
4

3
SbO
SbO
4
4
, H
, H
3
3
AsO
AsO
4
4
C.
C.
HNO
HNO
3
3
, H
, H
3
3
PO
PO
4
4
, H
, H
3

4
, H
, H
3
3
SbO
SbO
4
4
, HNO
, HNO
3
3
Câu 86:
Câu 86:
Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A.
A.
Be(OH)
Be(OH)
2
2
B.
B.
Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
C.

, H
3
3
PO
PO
4
4
, H
, H
2
2
SO
SO
4
4
, HClO
, HClO
4
4
B.
B.
HClO
HClO
4
4
, H
, H
3
3
PO

, H
2
2
SO
SO
4
4
, H
, H
3
3
PO
PO
4
4
, H
, H
2
2
SiO
SiO
3
3
, HAlO
, HAlO
2
2
D.
D.
H

2
Câu 88:
Câu 88: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, 11 số nơtron D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 89:
Câu 89: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:
A. 78,26.10
23
g B. 21,71.10
-24
g C. 27 đvC D. 27 g
Câu 90:
Câu 90: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:
A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f
Câu 91:
Câu 91:Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. lớp K B. lớp L C. lớp M D. lớp N
Câu 92:
Câu 92:Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S
được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2

X
80
35
B.
X
90
35
C.
X
45
35
D.
X
115
35
Câu 97:
Câu 97:

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số
hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. flo B. clo C. brom D. iot
Câu 98:
Câu 98:Trong anion

2
3
XY
có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là
nguyên tố nào sau đây?
A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2

C. 1s
2
2s

2s
2
2p
5
; 11
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;
13
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
; 8
T: 1s
2
2s
2

, Y
2+
, Z
+
, T
-
Câu 102:
Câu 102: Tổng số electron trong anion

2
3
AB
là 40. Anion

2
3
AB
là:
A.

2
3
SiO
B.

2
3
CO
C.


18
,,
. Cacbon có hai đồng vị là:
12 13
6 6
,C C
. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử
khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 105:
Câu 105: Hiđro có 3 đồng vị
HHH
3
1
2
1
1
1
,,
và oxi có đồng vị
OOO
18
18
17
18
16
18
,,
. Có thể có bao nhiêu phân tử H
2

và anion Y
2-
. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng
số proton trong X
+
bằng 11, còn tổng số electron trong Y
2-
là 50.Biết rằng hai nguyên tố trong Y
2-
ở cùng phân nhóm
chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. (NH
4
)

Câu 109: Kí hiệu nguyên tử
X
A
Z
cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 110:
Câu 110: Ta có 2 kí hiệu
U
234
92

U
235
92
, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. D. A, B đều đúng.
Câu 111:
Câu 111: Trong kí hiệu
X
A
Z
thì:
A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 112:
Câu 112: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron B. 2 electron C. 3 electron D. 4 electron


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status