Tài liệu Đáp án và đề thi thử ĐH môn Hóa_THPT chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị (M132) - Pdf 86

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
---------------------------------------------
TRƯỜNG CHUYÊN THPT
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Kỳ thi: THI THU DAI HOC 2010
Môn thi: HOA HOC 2010
ĐỀ VÀ - ĐÁP ÁN
001: Cho biết tổng số e trong anion AB
3
2-
là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng số
proton. Tổng số hạt proton và notron của anion AB
3
2-

A. 62 B. 80 C. 60 D. 76
002: Biết hằng số phân li axit của NH
4
+
là Ka = 5.10
-5
. Dung dịch gồm NH
4

D.
Fe
2
(SO
4
)
3
và Fe
005: Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa X. Nung X được chất
rắn Y. Cho luồng H
2
(dư) đi qua Y, nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. Zn , Al B. Zn , Al
2
O
3
C. Al D. Al
2
O
3
006: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3

)
2
CO
3
,
Cr(OH)
3
. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
009: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1, tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh
ra x mol khí H
2
. Phần 2, tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản
phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x B. x = y C. x = 4y D. x = 2y
010: Cho sơ đồ phản ứng: KX + H
2
SO
4
(đặc,t
0
) → KHSO
4
+ HX(X là gốc axit). Sơ đồ này dùng để
điều chế chất nào sau đây?
A. HI, HNO

đến khối lượng không đổi nhận được m gam muối. Giá trị của m là
A. 75,2 B. 96,6 C. 69,6 D. 34,8
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
013: Cú 4 dd u cú nng bng nhau. So sỏnh pH ca cỏc dung dch.
A. NaOH < NH
4
Cl <HCl < H
2
SO
4
B. HCl < H
2
SO
4
< NH
4
Cl < NaOH
C. NH
4
Cl <HCl < NaOH < H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
< HCl < NH
4
Cl <NaOH

O. S CTCT cú th cú ca X l
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
018: Cho lần lợt các kim loại riêng biệt: Fe, Cu, Na vào các dung dịch H
2
SO
4
loãng, dung dịch CH
3
-
NH
3
Cl. Số lợng phản ứng cú th tạo ra chất khí là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
019: Brom phn ng vi axit butiric (X) sinh ra CH
3
CHBrCH
2
COOH (Y) hoc CH
3
CH
2
CHBrCOOH (Z)
hoc BrCH
2
CH
2
CH
2
COOH (T) tựy theo iu kin phn ng. Chiu tng dn tớnh axit (t trỏi qua phi) l
A. Y, Z, T, X. B. X, T, Y, Z. C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y,


,,
,
,
,,
222
F
SOHHO

+
422/
/NO
F cú tờn gi l
A. axit m-nitrobenzoic B. axit o-nitrobenzoic
C. axit p-nitrobenzoic D. axit o-nitrobenzoic v axit p-
nitrobenzoic
025: un hn hp ancol metylic v cỏc ng phõn ca ancol C
3
H
7
OH vi xỳc tỏc H
2
SO
4
c, 180
o
C cú
th to thnh bao nhiờu sn phm hu c?
A. 7 B. 8 C. 2 D. 6
026: Hũa tan hn hp gm Na v Ba vo nc thu c dung dch X v 6,72 lớt khớ(kc). Thờm m gam

c mui SO
4
2-
ca cỏc kim loi v sinh ra sn phm kh duy nht l khớ NO. T l x/y l
A. 1: 2 B. 1: 1 C. 3: 2 D. 2 : 1
029: Cho dung dịch X có chứa 0,1 mol Na[Al(OH)
4
] và 0,05 mol Ba[Al(OH)
4
]
2
. Cần dùng dung dch
có chứa bao nhiêu mol HCl để khi tác dụng với dung dch X thì thu đợc 11,7 gam kết tủa?
A. 0,15 mol B. 0,35 mol C. 0,15 mol hoặc 0,2 mol D. 0,15 mol
hoặc 0,35 mol
030: Ho tan m gam hn hp Fe v Cu trong ú Fe chim 40% khi lng bng dd HNO
3
thu dung
dch X, 0,448 lớt NO duy nht (kc) v cũn li 0,65m gam kim loi. Tớnh khi lng mui trong X.
A. 5,4 gam B. 6,4 gam C. 11,2 gam D. Khụng
xỏc nh
031: Cho hn hp X gm Fe v kim loi M cú hoỏ tr khụng i. Ly 3,61g X ho tan ht vo dd HCl
thu ýc 2,128l H
2
. Ly 3,61g X ho tan ht vo dd HNO
3
thu ýc 1,792l NO duy nht. Bit cỏc th
tớch khớ o cựng ktc. Kim loi M l
A. Mg B. Zn C. Al D. Cr
032: Hũa tan hon ton hn hp gm 0,002 mol FeS

2
SO
4
2M v HCl 1M vo dung
dch Z thu c V lớt CO
2
(kc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24 B. 8,96 C. 4,48 D. 6,72
034: Nộn 2 mol N
2
v 8 mol H
2
vo bỡnh kớn dung tớch 2 lớt (cha xỳc tỏc vi th tớch khụng ỏng k)
gi mt nhit khụng i. Khi phn ng t trng thỏi cõn bng, ỏp sut trong bỡnh bng 0,8 ln ỏp
sut ban u. Hng s cõn bng ca phn ng l
A. 0, 064 B. 0,256 C. 0,132 D. 0,128
035: Cho 12,9 gam hn hp gm Al v Mg phn ng ht vi 100 ml dd hn hp 2 axit HNO
3
4M v
H
2
SO
4
7M thu c 0,1 mol mi khớ SO
2
, NO, N
2
O. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c bao
nhiờu gam mui khan?
A. 104,9 B. 86,3 C. 76,7 D. 106,7

Fe(NO
3
)
3
.7H
2
O
038: Hn hp gm 1 ancol no n chc v 1 amin no n chc u mch h v cú phõn t khi hn
kộm nhau 1u. Hn hp trờn phn ng ti a vi 0,3 mol HCl (phn ng hon ton), tng khi lng sn
phm hu c sau phn ng nng 29,3 gam. Xỏc nh 2 cht hu c ban u.
A. CH
3
NH
2
v CH
3
OH B. C
2
H
5
NH
2
v C
2
H
5
OH C. C
3
H
7

3
H
7
COOH; HOOC-[CH
2
]
2
-COOH B. CH
3
COOH; (COOH)
2
Trang 3/5 - Mó thi 132
C. C
4
H
9
COOH; [CH
2
]
3
(COOH)
2
D. C
2
H
5
COOH; CH
2
(COOH)
2

mol ancol metylic, xỳc tỏc H
2
SO
4
c thu c 2 este Z v Q(M
Q
> M
Z
) vi t l khi lng m
Z
: m
Q
=
1,81. Bit ch cú 72% ancol chuyn húa thnh este. S mol Z v Q ln lt l
A. 0,36 v 0,18 B. 0,18 v 0,36 C. 0,24 v 0,12 D. 0,12 v
0,24
043: Hn hp X gm 2 este n chc, ng phõn. t chỏy 7,4 gam X ta thu c 6,72 lớt CO
2
(ktc)
v 5,4 gam H
2
O. Cho 3,7 gam hn hp X phn ng hon ton vi NaOH, thu c 3,75 gam hn hp
2 mui natri ca 2 axit hu c. Thnh phn % theo khi lng ca hn hp X
A. 40 v 60 B. 28 v 72 C. 50 v 50 D. 60 v 40
044: Thu phõn hon ton 0,05 mol este ca 1 axit a chc vi 1 ancol n chc thy tiờu tn ht 5,6
gam KOH. Mt khỏc, khi thu phõn 5,475 gam este ú thỡ tiờu tn ht 4,2 gam KOH v thu c 6,225
gam mui. Tờn gi ca este l
A. ietyl oxalat B. ipropyl oxalat C. imetyl oxalat D. ibutyl
oxalat
045: Thy phõn hon ton m gam xenlulozo thu c ( m + 144) gam glucozo, cũn khi thy phõn m

N
2
. X phn ng vi NaOH va , un núng, cho
sn phm gm 2 cht khớ u lm xanh qu tớm m cú tng th tớch l 2,24 lớt(ktc) v 1 dung dch
cha m gam mui ca 1 axit hu c. Tớnh giỏ tr ca m.
A. 6,7 gam B. 13,4 gam C. 6,9 gam D. 13,8 gam
050: Hn hp X gm C
2
H
2
v H
2
cú cựng s mol. Cho hn hp X cho qua xỳc tỏc, t
0
thu hn hp Y
gm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
v H
2
d. Dn Y qua bỡnh dung dch Br


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status