Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 MÔN VẬT LÝ KHỐI A - MÃ ĐỀ THI 006 - Pdf 91

ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

1BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-----------------------------------
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn thi : VẬT LÝ, khối A
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
----------------------------------------------------------
Họ và tên thí sinh :………………………………………………………….
Số báo danh :……………………………………………………………….
I. phÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (40 Câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x = 10cos 5πt- cm
2
π
 
 
 
.
Đ
ộ dài quãng
đ

ịnh. Khi vật
đ
ứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng người ta
truy
ền cho quả câu một vận tốc v
0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa
đ
ộ quả cầu khi
đ
ộng n
ă
ng
b
ằng thế n
ă
ng là
A.0,424m B.
±
4,24cm C.- 0,42m D.
±
0,42m
Câu 3:
Cho mạch
đ
iện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.
Đ
iện trở thuần R =300Ω, tụ

iện
D. L
ực hạt nhân là lực hút
Câu 5:
Một con lắc lò xo treo thẳng
đ
ứng có vật nặng khối lượng m = 100g
đ
ang dao
đ
ộng
đ
iều hòa. Vận
t
ốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực
đ
ại là 4m/s
2
. Lấy π
2
= 10.
Đ
ộ cứng của lò xo

A.16N/m B.6,25N/m C.160N/m D.625N/m
Câu 6:
Khi một vật dao
đ
ộng
đ

ật qua vị trí cân bằng thì
đ
ộng n
ă
ng bằng cơ n
ă
ng.
Câu 7:
Con lắc
đ
ơn có chiều dài 1,44m dao
đ
ộng
đ
iều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Thời
gian ng
ắn nhất quả nặng
đ
i từ biên
đ
ến vị trí cân bằng là
A.2,4s B.1,2s C.0,6s D.0,3s

Câu 8:

Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S

Mã đề 006
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

2

Câu 9:
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16cm
đ
ang dao
đ
ộng cùng pha, cùng phương vuông góc với mặt
n
ước. C là một
đ
iểm trên mặt nước thuộc
đ
ường cực tiểu, giữa
đ
ường cực tiểu qua C và trung trực của AB
còn có m
ột
đ
ường cực
đ
ại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số
đ
ường cực
đ
ại qua cạnh AC là

đ
iện. C.Suất
đ
iện
đ
ộng. D.Công suất.
Câu 11:
Trong một
đ
oạn mạch
đ
iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết
đ
iện trở thuần
0
R
, cảm kháng
0
L
Z ≠
, dung kháng
0
C
Z ≠
. Phát biểu nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.

oạn mạch luôn bằng tổng hiệu
đ
iện thế tức thời trên từng phần tử.
D.
Cường
đ
ộ dòng
đ
iện và hiệu
đ
iện thế tức thời luôn khác pha nhau.
Câu 12:
Khi mắc dụng cụ P vào hiệu
đ
iện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường
đ
ộ dòng
đ
iện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu
đ
iện thế
đ
ặt vào là
π
6
. Khi mắc dụng cụ Q vào
hi
ệu
đ
iện thế xoay chiều trên thì cường

B.
11 2A và sớm pha
π
6
so với hiệu
đ
iện thế
C.
5,5A và sớm pha
π
6
so với hiệu
đ
iện thế
D.
một
đ
áp án khác
Câu 13:
Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có
đ
ộ phóng xạ lớn hơn mức
đ
ộ an toàn cho
phép 64 l
ần. Hỏi sau thời gian tối thiểu bao nhiêu
đ
ể làm việc an toàn với nguồn này?
A.6 gi
ờ B.12giờ C.24giờ D.128 giờ

đ
ều.
D.C
ảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của
đ
ộng cơ không
đ
ồng bộ ba pha có tần số quay bằng
t
ần số của dòng
đ
iện.
Câu 15:
Một máy phát
đ
iện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng
đ
iện phát ra sau khi t
ă
ng thế lên
đ
ến
500kV
đ
ược truyền
đ
i xa bằng dây tải có
đ
iện trở 50Ω. Tìm công suất hao phí trên
đ

iện xoay chiều có
giá tr
ị là
A.50Hz B.60Hz C.100Hz D.120Hz
R
L
C
r = 0
M
B

A
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

3

Câu 17:
Cho mạch
đ
iện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L = 0,159H và C
0
= 100/π(
µ
F).
Đ
ặt vào
hai
đ
ầu mạch một hiệu

A.
Đ
ặt vào mạch một hiệu
đ
iện thế xoay chiều.
B.
Đ
ặt vào hai
đ
ầu mạch một hiệu
đ
iện thế một chiều.
C.Dùng máy phát dao
đ
ộng
đ
iện từ
đ
iều hòa.
D.T
ă
ng thêm
đ
iện trở của mạch dao
đ
ộng.
Câu 19:
Chọn câu trả lời SAI
A. Hai h
ạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.

đ
ược sóng có bước sóng
λ
2
= 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
với
C
2
thì mạch thu
đ
ược sóng có bước sóng bao nhiêu?
A.
λ
= 48m B.
λ
= 70m C.
λ
= 100m D.
λ
= 140m
Câu 21:
Cho mạch dao
đ
ộng
đ
iện từ LC
đ
ang dao
đ

ố nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân trung hòa về
đ
iện.
Câu 23:
Một khối chất phóng xạ
I
131
53
sau 24 ngày thì
đ
ộ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kỳ bán rã
c
ủa
I
131
53

A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
Câu 24:
Catốt của một tế bào quang
đ
iện có công thoát A = 2,9.10
-19
J, chiếu vào tế bào quang
đ
iện ánh
sáng có b
ước sóng
λ
= 0,4

Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen là tần số của photon
đ
ược bức xạ khi e :
A.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng P về mức n
ă
ng lượng N.
B.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng vô cực về mức n
ă
ng lượng M.
C.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng N về mức n
ă
ng lượng M.
D.Chuy
ển từ mức n
ă
ng lượng N về mức n
ă
ng lượng K.
Câu 26:
Giới hạn quang
đ

ồng tương tác với phôtôn yếu hơn là các electron trong miếng natri.
Câu 27:
Hiệu
đ
iện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 18.200V. Bỏ qua
đ
ộng n
ă
ng của các
electron khi b
ức khỏi catốt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra. Cho e = -1,6.10
-19
C; h =
6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s
A. 68pm B. 6,8pm C. 34pm D. 3,4pm
Câu 28:
Ưu
đ
iểm tuyệt
đ
ối của phép phân tích quang phổ là
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

4


ây
đúng?

A. Âm có c
ường
đ
ộ lớn thì tai ta có cảm giác âm
đ
ó “to”
B. Âm có c
ường
đ
ộ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm “bé”
C. Âm có t
ần số lớn thì tai có cảm giác âm
đ
ó “to”
D. Âm “to” hay “nh
ỏ” phụ thuộc vào mức cường
đ
ộ âm và tần số âm
Câu 31:
Hạt nhân
24
11
Na
phân rã

β
với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao

ng kính.
Câu 33:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng
đ
ơn sắc

λ
1
= 0,51
µ
m và
λ
2
. Khi
đ
ó thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ
λ
1
trùng với một vân sáng của bức xạ
λ
2
. Tính
λ
2
. Biết
λ
2
có giá trị từ 0,6
µ
m

A. 9,85.10
5
m/s. B. 8,36.10
6
m/s. C. 7,56.10
5
m/s. D. 6,54.10
6
m/s.
Câu 35:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ
đ
ỏ, lục, lam
đ
ể tạo
thành ánh sáng tr
ắng. Bước sóng của ánh sáng xạ
đ
ỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64
µ
m, 0,54
µ
m, 0,48
µ
m.
Vân trung tâm là vân sáng tr
ắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ
đ
ỏ, lục,
lam. Vân sáng tr

iều hòa của một chất
đ
iểm là

x=Asin ωt+
3
 
 
 
. Gia tốc của nó sẽ
bi
ến thiên
đ
iều hòa với phương trình:
A.
2
π
a=Aω cos ωt-
3
 
 
 
B.
2

a=Aω sin ωt-
6
 
 
 

C.
1,50m/s
D.
2,5m/s
Câu 39:
Một nguồn O dao
đ
ộng với tần số
f=50Hz
tạo ra sóng trên mặt nước có biên
đ
ộ 3cm (coi như
không
đ
ổi khi sóng truyền
đ
i). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm.
Đ
iểm M nằm trên mặt
ĐẶNG VIỆT HÙNG –TOÁN TIN ỨNG DỤNG - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Email:

5

nước cách nguồn O
đ
oạn bằng 5cm. Chọn
t=0
là lúc phần tử nước tại O
đ

Mạch dao
đ
ộng
đ
iện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
L=50mH
và tụ
đ
iện C. Biết giá trị cực
đ
ại của cường
đ
ộ dòng
đ
iện trong mạch là
0
I =0,1A
. Tại thời
đ
iểm n
ă
ng lượng
đ
iện trường trong mạch
b
ằng
-4
1,6.10 J
thì cường
đ

ộng n
ă
ng ban
đ
ầu cực
đ
ại của các electron quang
đ
iện.
B. hi
ệu
đ
iện thế hãm.
C. c
ường
đ
ộ dòng quang
đ
iện bão hòa.
D.
đ
ộng n
ă
ng ban
đ
ầu cực
đ
ại của electron quang
đ
iện và cường

ộng, tỉ số giữa
đ
ộ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực
đ
àn hồi là 7/3. Tìm tần số góc và chiều
dài lò xo t
ại thời
đ
iểm t = 0. Lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10.
A.
ω = π(rad/s), L = 145cm B. ω = 2π(rad/s), L = 145cm
C.
ω = 2π(rad/s), L = 125cm D. ω = π(rad/s), L = 125cm
Câu 43:
Sóng truyền dọc theo sợi dây c
ă
ng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng
u
o
= 3sin4πt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai
đ
iểm gần nhau nhất dao
đ
ộng cùng
pha v
ới nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O

Cho m
Be
= 9,0122u; m
α
= 4,0015u; m
C
=12,0000u; m
n
= 1,0087u; u = 932MeV/c
2
.
A. Thu 4,66MeV B. T
ỏa 4,66MeV C. Thu 2,33MeV D.Tỏa 2,33MeV.
Câu 45:
Phát biểu nào sau
đ
ây
Đúng

đ
ối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng
đ
iện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng
đ
iện một chiều.
B. Hiệu
đ
iện thế giữa hai
đ

iện dung
-2
C=2.10 µF và cuộn dây có
đ
ộ tự cảm L.
Đ
iện trở
thu
ần của cuộn dây và các dây nối không
đ
áng kể. Biết biểu thức của n
ă
ng lượng từ trường trong cuộn dây

( )
-6 2 6
1
E =10 sin 2.10 t J . Xác
đ

nh giá tr


đ
i

n tích l

n nh


đ
ơ
n s

c có b
ướ
c sóng
λ
. Hai
khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân t

i b

c 2 cách v

n sáng b

c 5 cùng phía so v

i vân sáng
trung tâm m

t
đ
o

n 4,2mm. B
ướ
c sóng
λ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status