Tài liệu Bài thuyết trình "Thuốc bảo vệ thực vật tồn dư ở tỉnh Nghệ An" - Pdf 97

Nhóm 4:
Lê Th Vân H nhị ạ
Mai Tr ng Hoàngọ
Tr n Vi t Phongầ ệ
Bùi Th Th yị ủ
Nguy n Th Huy n Trangễ ị ề
Hi n tr ng qu n lý & s d ng thu c ệ ạ ả ự ụ ố
b o v th c v tả ệ ự ậ
nh h ng c a thu c BVTV đ i v i Ả ưở ủ ố ố ớ
s c kh e c ng đ ngứ ỏ ộ ồ
Các bi n pháp qu n lýệ ả
N i ộ
dung
chính
HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SỬ DỤNG
THUỐC BVTV
Hóa ch t b o v th c v tấ ả ệ ự ậ là tên g i chung đ ọ ể
ch các hóa ch t dùng trong nông nghi p, lâm ỉ ấ ệ
nghi p, nh m m c đích di t sâu b nh c d i, ệ ằ ụ ệ ệ ỏ ạ
côn trùng và đ ng v t g m nh m đ b o v ộ ậ ặ ấ ể ả ệ
cây tr ng và kho l ng th c hàng hóa.ồ ươ ự
Nh ng hi u bi t chung v HCBVTV.ữ ể ế ề
I
Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật
không có giá trị sử dụng.
quá h n s d ng ạ ử ụ
b h h ng do b o qu n không t t ị ư ỏ ả ả ố
ch a các thành ph n đ c b nhà n c ứ ầ ộ ị ướ
Vi t Nam c m s d ng l u hành ệ ấ ử ụ ư
không nh ng không mang l i năng su t cho ữ ạ ấ
cây tr ng mà còn có nguy c gây h i cho ồ ơ ạ

và s d ng thu c BVTVử ụ ố
Thực trạng sử dụng và quản lý hóa chất bảo vệ thực vật ở Nghệ An
TT Tên huyện
Số lượng kho (cái )
Kiốt (cái)
Chưa có biện pháp
phòng ngừa (%)
Tổng số Đang sử dụng
Không sử
dụng
1 T.P Vinh 5 5 0 5 100
2 Quỳnh Lưu 3 0 1 2 100
3 Diễn Châu 3 0 2 1 100
4 Nghi Lộc 3 0 1 2 100
5 Nam Đàn 5 0 4 1 100
6 Yên Thành 4 1 2 1 100
7 Thanh Chương 2 0 2 1 100
8 Anh Sơn 2 0 2 0 100
9 Nghĩa Đàn 5 0 3 1 100
10 Quế Phong 1 0 1 0 100
11 Quỳ Hợp 1 0 1 0 100
12 Quỳ Châu 1 0 1 0 100
13 Con Cuông 1 0 1 0 100
14 Tân Kỳ 4 0 4 0 100
15 Hưng Nguyên 4 1 1 2 100
16 Đô Lương 2 1 1 0 100
Tổng 36 9 27 16
Đ i v i các kho không ti p t c s ố ớ ế ụ ử
d ngụ
T ng s 27 kho hi n nay không đ c s d ng, trong ổ ố ệ ượ ử ụ


Tổng diện tích kho rộng trên 8.000 m2, kho
được xây dựng từ năm 1965, đến năm 1967 nhà
máy bắt đầu đi vào sản xuất các loại thuốc DDT
và Lindan (666 6%)

Hàng năm xưởng sản xuất với số lượng thương
phẩm :
DDT 160 tấn
666 6% (lindan) 140 tấn

Phương thức lưu thông : Thuốc từ xưởng sản
xuất được phân phối về các huyện và các xã.
Kho thu c BVTV C s II, HTX KIM LIÊN IIố ơ ở

Hiện tại nhà xưởng
sản xuất thuốc
không còn và đã bị
dỡ bỏ hoàn toàn
• Nhìn chung c khu v c 2 ả ự ở
vùng kho thu c xã Kim Liên ố
đang b ô nhi m n ng v i ị ễ ặ ớ
m c đáng k . M c d l ng ứ ể ứ ư ượ
DDT trong đ t n i cao nh t ấ ơ ấ
g p 3400 l n so v i m c cho ấ ầ ớ ứ
phép, n i th p nh t g p 170 ơ ấ ấ ấ
l n. M c d l ng Lindan ầ ứ ư ượ
trong đ t n i cao nh t. M u ấ ơ ấ ẫ
bùn gi ng trong dân c cách ế ư
vùng kho 60m có d l ng ư ượ

Đàn

Th i kỳ chi n tranh ờ ế
ch ng M , quân đ i xây ố ỹ ộ
d ng 3 kho quân s , ự ự
dùng hàng ch c t n ụ ấ
thu c tr sâu DDT và ố ừ
666 đ ch ng m iể ố ố

1976, kho đ c chuy n ượ ể
đi n i khác, quân đ i đào ơ ộ
hàng ch c gi ng sâu 5-ụ ế
10 m đ chôn các lo i vũ ề ạ
khí.

Th i kỳ chi n tranh ờ ế
ch ng M , quân đ i xây ố ỹ ộ
d ng 3 kho quân s , ự ự
dùng hàng ch c t n ụ ấ
thu c tr sâu DDT và ố ừ
666 đ ch ng m iể ố ố

1976, kho đ c chuy n ượ ể
đi n i khác, quân đ i đào ơ ộ
hàng ch c gi ng sâu 5-ụ ế
10 m đ chôn các lo i vũ ề ạ
khí.
Có 1 kho thu c tr ố ừ
sâu t i khu v c trung ạ ự
tâm khu dân c , có t ư ừ

hi n đã đ c ệ ượ
rõ b , không ỏ
rõ s l ng ố ượ
chôn l p là bao ấ
nhiêu
Có các
kho thu c ố
BVTV t n ồ
đ ngọ
0,1
0,1
Giá tr COD, BOD5 trong m u n c m t ị ẫ ướ ặ
g n khu v c ch a hóa ch t BVTVầ ự ứ ấ

Nhi u ng i m c ề ườ ắ
các ch ng b nh ứ ệ
ung th ho c các ư ặ
căn b nh khác nh ệ ư
viêm gan B, thi u ế
máu huy t tán, ế
thi u máu ti u c uế ể ầ

T 1977 – 1986 có ừ
14 ng i ch tườ ế

T 1996 – 2006 có ừ
21 ng i ch tườ ế
Huy n Yên Thànhệ

Có 40 ng i m c ườ ắ

lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm ệ ể ơ ở ễ ườ
tr ng.ọ

Căn c Đi u l v Qu n lý thu c BVTV ban hành kèm ứ ề ệ ề ả ố
theo Nghi đ nh s 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 c a ị ố ủ
Chính ph .ủ

Quy t đ nh s 91/2002/QĐ-BNN c a B tr ng B nông ế ị ố ủ ộ ưở ộ
nghi p và phát tri n nông, ngày 11/10/2002 Ban hành quy ệ ể
đ nh v vi c c p ch hành ngh s n xu t, gia công,sang ị ề ệ ấ ỉ ề ả ấ
chai, đóng gói, buôn bán thu c BVTV.ố

Quy t đ nh s 89/2006/QĐ-BNN c a B nông nghi p và ế ị ố ủ ộ ệ
phát tri n nông thôn, ngày 02/10/2006 v vi c Ban hành ể ề ệ
quy đ nh v qu n lý thu c BVTV.ị ề ả ố
TỔNG HỢP THEO BIỆN PHÁP XỬ LÝ
CÁC LOẠI HÌNH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
( THEO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT, KIỂM CHỨNG TẠI CÁC TỈNH, THÀNH TRONG CÁC NĂM 2000, 2001 VÀ 2002)
SỐ
TT
CÁC LOẠI HÌNH CƠ
SỞ CẦN XỬ LÝ
BIỆN PHÁP XỬ LÝ
SỐ LƯỢNG CƠ
SỞ TỪNG LOẠI
HÌNH
TỶ LỆ (%)
ĐÌNH CHỈ HOẠT
ĐỘNG, ĐÓNG CỬA
DI CHUYỂN

ST
T
TÊN TỈNH
CƠ SỞ
SXKD
BỆNH
VIỆN
BÃI
RÁC
KHO THUỐC BVTV
ĐIỂM CHẤT ĐỘC
HOÁ HỌC DO MỸ SỬ DỤNG TRONG
CHIẾN TRANH TỒN LƯU
CỘNG
THEO TỈNH
TỶ
LỆ
(%)
1
HỒ CHÍ MINH 37 1 2 0 0 40 9,11
4
HÀ NỘI 9 6 1 0 0 16 3,64
5
GIA LAI 11 1 1 0 0 13 2,96
6
THÁI BÌNH 6 3 2 2 0 13 2,96
8
BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
10 0 1 0 0 11 2,50


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status