Đồ án Tính toán kết cấu thân tàu theo quy phạm tcvn 6259-2b-2003 - pdf 11

Download Đồ án Tính toán kết cấu thân tàu theo quy phạm tcvn 6259-2b-2003 miễn phí



A.LỜI NÓI ĐẦU
B.TINH TOÁN THIẾT KẾ TÀU THEO QUY PHẠM
CHƯƠNG 1
1.Giới thiệu chung
1.1.Công dụng,vùng hoạt động,quy phạm áp dụng
1.2.Các thông số cơ bản và tỉ số kích thước tàu
1.3.Lựa chọn hệ thống kết cấu
2.Khoảng cách sườn và sơ đồ phân khoang
2.1.Khoảng cách sườn
2.2.Sơ đồ phân khoang
Chương 2
I.TÍNH CHỌN CHIỀU DÀY TÔN BAO
1.Tôn bao đáy
1.1.Chiều dày tôn bao đáy
1.2.Tôn bao đáy ở đoạn đáy gia cường mũi tàu:
1.3.Tôn sống đáy
1.4.Tôn đáy trên
1.5.Tôn đáy dưới
1.6.Tôn sống hông
2.Tôn bao mạn
2.1.Tôn bao vùng giữa tàu
3.Tôn bao ở phần mũi và phần đuôi tàu
4.Bồi thường cục bộ tôn bao
5.Tôn đáy vùng gia cường
6.Tôn boong
6.1. Tải trọng boong
6.2.Tôn boong
II.Kết cấu đáy đôi
1.Sống chính
2.Sống phụ
3.Đà ngang đặc
4.Đà ngang hở
5.Dầm dọc
6.Mã hông
7.Kết cấu đáy vùng gia cường mũi
III.Kết cấu khung dàn mạn
1.Khoang máy
2.Khoang hàng
3.Kết cấu mạn kép
4.Khoang mũi
5.Khoang lái
6.Sống dọc khoang mũi và khoang đuôi
7.Dầm dọc mạn
IV.Kết cấu boong
1. Sống boong
2.Sống ngang boong chính
3.Sống boong boong dâng
4.Xà ngang thường boong thượng tầng
5.Xà ngang thường boong lầu
6.Kết cấu thành miệng khoang hàng
V.Kết cấu sống mũi và sống đuôi
1.Sống mũi tấm
2.Ky sống đuôi
3.Chiều dày đà ngang vòm đuôi
4.Chiều dày ụ đỡ trục
5.Trục chân vịt
VI.Kết cấu khung giàn vách
1.Kết cấu vách ngang khoang hàng:
2.Kết cấu vách ngang khoang đuôi:
VII. KÕt cÊu bÖ m¸y
VIII. Cột chống
IX.Bảng tóm tắt.
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-232/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

TÍNH TOÁN KẾT CẤU THÂN TÀU THEO QUY PHẠM
Chương 1
Bài tập này tính toán kết cấu than tàu theo yêu cầu của quy phạm TCVN 6259-2B:2003
1.Giới thiệu chung
1.1.Công dụng,vùng hoạt động,quy phạm áp dụng
- Tàu thiết kế thuộc tàu chở hàng container,vỏ thép,một boong,kết cấu đáy đôi,mạn kép,buồng máy được đặt ở phía đuôi.
- Vùng hoạt động là vùng không hạn chế.
- Kết cấu tàu được tính theo quy pham phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của VN:TCVN 6259-2B:2003
- Vật liệu đóng tàu theo quy phạm TCVN 6259-2B:2003 quy định trong phần 2B.Thép đóng tàu có giới hạn chảy (ch =240 MPa(2400KG/cm2)
1.2.Các thông số cơ bản và tỉ số kích thước tàu
Chiều dài thiết kế Ltk =84,80m
Chiều rộng thiết kế Btk =15,40m
Chiều cao mạn tàu D =7,10m
Chiều chìm d =5,50m
Tỉ số chiều dài-chiều cao L/D =11,9m
Tỉ số chiều rộng -chiều cao B/D =2,17m
Tốc độ chạy tàu V =13hl/h
Tải trọng 232 TEU
1.3.Lựa chọn hệ thống kết cấu
Tàu có boong đơn,có đáy đôi ở khoang hàng,mạn kép được kết cấu theo theo hệ thống hỗn hợp với các hình thức kết cấu khung dàn tàu như sau:
-Vùng mũi,vùng đuôi kết cấu theo hệ thống ngang.
-Dàn boong,dàn đáy được kết cấu theo hệ thống dọc.
-Dàn vách được kết cấu nẹp đứng sống nằm.
2.Khoảng cách sườn và sơ đồ phân khoang
2.1.Khoảng cách sườn
Quy phạm Việt Nam hiện nay quy định khoảng cách sườn tiêu chuẩn:
Khoảng sườn ngang:
S = 2L +450 (mm)
Khoảng cách dầm dọc:
S = 2L+ 550 (mm)
Theo yêu cầu của đề bài ta có:
Khoảng cách sườn giữa tàu là 620mm
Khoảng cách sườn vùng đuôi tàu là 600mm<610mm
Khoảng cách sườn vùng mũi tàu là 600mm<610mm
2.2.Sơ đồ phân khoang
Trên cơ sơ khoảng cách sườn đã xác định, chia chiều dài tàu thành 144 khoảng sườn thực với khoảng cách sườn ở các khu vực như sau :
Khoảng sườn vùng đuôi tàu : 0,60m (từ sườn số -4 đến sườn số 33)
Khoàng sườn giữa tàu : 0,62m (từ sườn số 33 đến sườn số 117)
Khoảng sườn vùng mũi tàu : 0,60m (từ sườn số 117 đến sườn số 144)
Theo quy định về phân khoang của quy phạm,phân chia tàu bằng 5 vách kín nước với chiều dài của các khoang như sau:
- Khoang lái từ sườn -4 đến sườn số 2 có l0 = 3.60m
Khoang đuôi từ sườn số 2 đến sườn số 8 có l1 = 3.60m
Khoang máy từ sườn số 8 đến sườn số 33 có l2 = 15,0 m
Khoang hàng từ sườn số 33 đến sườn số 75 có l3 = 26,04m
Khoang hàng từ sườn số 75 đến sườn số 117 có l4 = 26,04m
Khoang mũi từ sườn số 117 đến sườn số 125 có l5 = 4,8m
- Khoang chống va từ sườn 125 đến sườn so 144 có l6 = 11,4m
Chương 2
I.TÍNH CHỌN CHIỀU DÀY TÔN BAO
1.Tôn bao đáy
1.1.Chiều dày tôn bao đáy
Theo 14.3.4-[1]
Đáy kết cấu theo hệ thống dọc nên chiều dày tôn đáy (gồm cả tôn hông nhưng không kể tôn giữa đáy) không nhỏ hơn trị số tính theo công thức :
t đ = 4S(d+0.035L)1/2 +2.5) = 9,7(mm) chọn 10mm
Trong đó:
d = 5,50m chiều chìm tàu
S = 0,62m khoảng cách giữa các dầm dọc đáy
1.2.Tôn bao đáy ở đoạn đáy gia cường mũi tàu:
Chiều dày tôn bao đáy ở đoạn gia cường vùng mũi tàu thõa mãn các yêu cầu sau:
+Chiều dày tôn bao đoạn đáy gia cường mũi tàu ở điều kiện dằn có chiều chìm không lớn hơn 0,025L,không được nhỏ hơn giá trị sau:
1,34SL1/2 +2,5 =9,9mm chọn 12mm
1.3.Tôn sống đáy
Theo 14.2..1-[1]
a.Chiều dày tôn bao sống đáy:
t sđ = tđ + 1.5 = 11,2mm chọn 12mm
b.Chiều rộng dải tôn sống đáy:
4,5L + 775 = 1156,6mm chọn 1500mm
1.4.Tôn đáy trên
Theo 4.7.1-[1]
Chiều dày tôn đáy trên
Trong vùng khoang hàng
3,8S.d1/2 +2,5= 8,02mm chọn 10mm
Trong vùng khoang máy(tăng thêm 2mm)
3,8S.d1/2+2,5+2= 10,02 mm chọn 10mm
Trong đó :
S khoảng cách giữa các đà ngang đáy
d chiều chìm trung bình
1.5.Tôn đáy dưới
Chiều dày tính toán không được nhỏ hơn giá trị sau:
Công thức 13..3.4.1
Tdd = 4,7 S(d+0,035L)1/2 +2,5=10,9mm chọn 12mm
1.6.Tôn sống hông
Theo quy phạm thì tôn sống hông tăng 1,5mm so với giá trị chiều dày tôn đáy trên
Tsh= 8,02+1,5 =9,25mm chọn 12mm
2.Tôn bao mạn :
2.1.Tôn bao vùng giữa tàu
Theo 14.3-[1]
a.chiều dày tối thiểu tôn bao dưới boong tính toán đoạn giữa tàu :
0,044L +5,6 = 9,33 mm chọn 12mm
b. chiều dày tôn mạn giữa tàu không kể dải tôn mép mạn
4,1S (d + 0,04L)1/2 + 2,5 = 10,08mm chọn 12mm
c. chiều dày dải tôn mép mạn
0,75Tboong = 12mm chọn 14mm
Tboong tính ở dàn boong (theo 15.4.1-[2])
d.chiều rộng dải tôn mép mạn
bmm= 0,004L + 0,39 = 0,72m chọn 750mm
3.Tôn bao ở phần mũi và phần đuôi tàu
Theo 14.4 – [1]
a.Tôn bao vùng mũi và đuôi tàu
0,44L+5,6 =9,33 mm chọn 12mm
b.tôn bao vùng 0,3L kể từ mút mũi(theo14.4.2)
1,34SL1/2 +2,5 =10,15mm chọn 12mm
c. tôn bao vùng 0,3L kể từ mút lái(theo 14.4.3)
1,2SL1/2 + 2,5= 9,35mm chọn 10mm
d. tôn bao vùng kề sống đuôi(theo 14.4.5)
0,09L + 4,5 = 12,13mm chọn 14mm
4.Bồi thường cục bộ tôn bao
Theo 14.6-[1]
a.Bồi thường cục bộ tôn tại vùng đặt hôp van thông biển
0,07L +5= 10,93mm chọn 16mm
b.Bồi thường cục bộ tại lỗ luồng xích neo:
Bồi thường tấm thép có chiều dày 8mm
5.Tôn đáy vùng gia cường:
Theo 14.4.4
S=C.S.P1/2 +2,5= 13,87mm chọn 16mm
Trong đó
C hệ số cho bảng 2B/14.1
S khoảng cách giữa các nẹp dọc
S = 0,6m
P áp suất va đập của sóng
P =2,48.(L.C1C2/()
C1= 0,28(bảng 2-B/14.1)
C2 =1,5V/L1/2 -1,35 =0,767
=0,0025L/b =0,0652
b =0,325 m
C 
S 
P 
( 

1,04 
0,60 
63,84 
1 

6.Tôn boong
6.1. Tải trọng boong
A. Tải trọng của boong chính, boong dâng
Tải trọng boong được tính theo công thức ghi trong quy phạm trong chương 15 cua quy phạm,trong đó tải trọng tính toán tác dụng lên boong được xác định theo công thức:
h = a(0.067bL-y)
trong đó
L là chiều dài tàu
a,b,y được xác định theo bảng 1
y(TTmũi) = 3,7m
y ( boong chính phía mũi) =1,8m
y ( giữa) =1,55m
y ( lái) =3,9m
Bảng 1:xác định các đại lượng a,b,y:
Vị trí 
  
  
  
a 
b 

  
  
  
  
Tôn 
Xà 
Cột 
Sống 


Trước 0.15L phía mũi(dâng) 
14.70 
9.80 
4.90 
7.35 
1.42 

Phía sau 0.2L lái 
  
9.80 
6.60 
3.25 
4.90 
1.15 

B.Boong lầu
Thay giá trị tương ứng trong bảng 1 vào công thức trên ta xác định được tải trọng tải trọng tính toán tác dụng lên boong
kết cấu theo giá trị các đại lượng a,b,y như bảng sau:
Bảng 2 :giá trị tính toán của tải trọng h được xác định theo a,b,y:
Vị trí 
  
  
  
h 

  
  
  
  
Tôn 
Xà 
Cột 
Sống 

Trước 0.15L phía mũi(dâng) 
64.21 
42.81 
21.40 
32.10 

Phía sau 0.2L lái 
  
9.80 
6.60 
3.25 
4.90 

Boong lầu 
  
  
12.80 
12.80 
12.80 
12.80 

C.Gía trị hệ số C:
Bảng 3:
Vị trí 
  
  
  
C 

  
  
  
  
Tôn 
Xà 
Cột 

Trước 0.15L phía mũi(dâng) 
2.85 
4.20 
1.37 

Phía sau 0.2L lái 
  
1.95 
2.95 
1.47 

Thượng tầng tầng 2 
  
1.28 
1.95 
0.69 

D.Tải trọng cực tiểu
Gía trị nhỏ nhất của tải trọng tính toán hmin tác dụng lên boong được tính theo công thức sau:
hmin=C(L+50)1/2 đối với dòng 1,2,3 ở bảng dưới đây
hmin= CL1/2
Bảng 4
Vị trí 



hmin 





Tôn 
Xà 
Cột 

Trước 0.15L phía mũi(dâng) 
33.09 
48.76 
15.91 

Phía sau 0.2L lái 

17.96 
27.17 
13.54 

Thượng tầng tầng 2 

11.79 
17.96 
6.35 

E.Tải trọng ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status