Đại số 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận - pdf 11

Download Đại số 7 - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận miễn phí



Bài toán :Cho hình chữ nhật cơ bản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông
có cạnh a.
a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ
bản là a hay 2a
b. Gọi S1, S2, S3 . là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3.
c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a.


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-15402/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 1
Môn:Đại số Lớp:7
Bài 1 - Chương II: Đại lượng tỉ lệ thuận
I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM:
 Nắm công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận.
 Nhận biết hai đại lượng có cùng tỉ lệ thuận hay không.
 Nắm được tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận
 Vận dụng vào bài tập.
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
 Máy tính, giấy A0, bút, thước, kéo, hồ
III. TỔ CHỨC LỚP:
Nhóm Công việc Công cụ
1 Làm việc trên máy tính Máy tính
2 Làm việc trên giấy A0 Giấy A0, bút
3 Cắt, dán Kéo, hồ, giấy, bút
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
CÁC HOẠT ĐỘNG THỜI
GIAN
CÔNG VIỆC
GIÁO VIÊN HỌC SINH
10’
 Tìm ra công
thức liên hệ giữa
hai đại lượng tỉ lệ
thuận
 Sử dụng máy tính
hướng dẫn học sinh
tìm ra công thức
 Nhận xét và rút
ra kết luận về quan
hệ : y=kx
15’
 Học sinh làm
việc theo nhóm để
có được tính chất
của hai đại lượng
tỉ lệ thuận
 Hướng dẫn các
nhóm hoạt động
 Nhóm 1 : Máy
tính
 Nhóm 2 : Làm
trên giấy
 Nhóm 3 : Cắt
dán
9’
 Báo cáo hoạt
động
 Nghe báo cáo và
khắc phục sai sót
 Các nhóm cử đại
diện trình bày
5’
 Củng cố kiến
thức - Trắc
nghiệm
 Kiểm tra các kết quả
của học sinh
 Làm trắc nghiệm
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 2
5’
 Bài tập về nhà  Giao bài và dặn dò  Ghi bài.
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 3
V. GIÁO VIÊN TRÌNH BÀY LÝ THUYẾT TRÊN MÁY
1. Công thức 2 đại lượng tỉ lệ thuận :
 Chu vi C và cạnh a [cùng đơn vị đo] của hình vuông :
C=4a
 Quãng đường đi được S (km) và thời gian t (h) của một
chuyển động đều với vận tốc v (km/h) : S= v.t
a. Nhận xét : Trong các công thức trên giá trị của đại lượng này
bằng giá trị của đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0
b. Công thức : y=kx ( k0)
c. Ví dụ : H8 trang 53 ( SGK), H9 trang 54 (SGK)
2. Tính chất:
a. Cho x, y liên hệ bởi công thức : y = 2x
 Điền vào ô trống trong bảng dưới
 Có nhận xét gì về : ...;;
3
3
2
2
1
1
y
x
y
x
y
x
...;
3
1
3
1
2
1
2
1
y
yav
x
x
y
yav
x
x
x x1 = 3 x3=5 x4=b ...
y y1= y2=8 y3= y6= ...
y
x 
1
1
y
x 
2
2
y
x 
31
3
y
x 
4
4
y
x ...
b. Tính chất :
-Tỉ số hai giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận luôn
không đổi và bằng hệ số tỉ lệ tỉ;
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 4
NHÓM 1:LÀM VIỆC TRÊN MÁY TÍNH
1. Nhiệm vụ:
 Thực hiện các bài tập trên máy theo hướng dẫn
2. Công cụ, tài liệu:
 Máy tính, bút ghi chép
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 1 8’
Hoạt động 2 7’
Hoạt động 1 :
Bài toán : Cho hình chữ nhật cơ bản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông
có cạnh a.
a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ
bản là a hay 2a
b. Gọi S1, S2, S3 ... là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3...
c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a.
Hoạt động 2 :
Mở tệp trên Sketchpad ( GV đã làm sẵn như bài giảng)
a. Điền vào ô trống
b. Nhận xét gì về : ...;;
3
3
2
2
1
1
y
x
y
x
y
x
...;
3
1
3
1
2
1
2
1
y
yav
x
x
y
yav
x
x
Kết luận :
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 5
NHÓM 2:THỰC HIỆN TRÊN GIẤY
1. Nhiệm vụ:
Thực hiện các bài tập trên máy theo hướng dẫn
2. Công cụ, tài liệu:
Máy tính, bút ghi chép
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 1 8’
Hoạt động 2 7’
Hoạt động 1 :
Bài toán : Cho hình chữ nhật cơ bản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông
có cạnh a.
a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ
bản là a hay 2a
b. Gọi S1, S2, S3 ... là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3...
c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a.
Hoạt động 2 :
Lập tỉ số diện tích (S) và độ dài cạnh còn lại (không chọn cạnh cơ bản
chung)
a
S
a
S
a
S
16
;
4
; 321
a
aav
S
S
a
aav
S
S
16
2;
4
2
3
1
2
1
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 6
NHÓM 3:CẮT DÁN
1. Nhiệm vụ:
Làm theo yêu cầu bài tập đã in
2. Công cụ, tài liệu:
22 hình vuông cạnh a ( các mẫu), hồ dán
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 1 8’
Hoạt động 2 7’
Hoạt động 1 :
Bài toán : Cho hình chữ nhật cơ bản có cạnh là a và 2a. Cho 20 hình vuông
có cạnh a.
a. Hãy sử dụng 20 hình vuông tạo thành các hình chữ nhật có cạnh cơ
bản là a hay 2a
b. Gọi S1, S2, S3 ... là diện tích các hình chữ nhật. Tính S1; S2; S3...
c. Có bao nhiêu cách theo yêu cầu của câu a.
Hoạt động 2 :
Lập tỉ số diện tích (S) và độ dài cạnh còn lại (không chọn cạnh cơ bản
chung)
a
S
a
S
a
S
8
;
4
;
2
321
a
aav
S
S
a
aav
S
S
8
2;
4
2
3
1
2
1 hoặc
a
S
a
S
a
S
16
;
4
; 321
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Nhóm :
Họ và tên học sinh :
Bài 1 : Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ bởi y = 3x
Điền dấu “x” nếu đúng và dấu “ O” nếu sai vào ô trống
3
3
2
2
1
1
x
y
x
y
x
y
 
1
2
2
1
x
x
y
y
 
2
1
1
2
x
x
y
y
 
3
1
1
3
y
y
x
x
 
2
1
2
1
x
x
y
y
 
Bài 2 :
a. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Hãy điền vào ô trống :
x -3 -1 1 2 5
y 6
b. Viết công thức liên hệ giữa x và y
Bài 3 : Cho z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ số k
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ số h
Các công thức sau đánh dấu “x” nếu đúng hay dấu “O” nếu sai
z = ykx
z=khx
x=(1/kh)z
Bµi 1- Ch­¬ng II: §¹i l­îng tØ lÖ thuËn 8
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Điểm
Nội dung
  
Trình bày
Không rõ ràng,
thiếu thời gian
Đủ, song còn lúng
túng
Đủ, dễ hiểu, đủ thời
gian
Kiến thức
Nhận xét, trả lời
các kết quả còn sai
nhiều
Có sai sót nhưng
không đáng kể
Chính xác, đầy đủ
Hình thức
Trình bày không
trình tự
Trình bày được,
còn sai sót nhỏ
Trình bày gọn, đẹp
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status