Tiểu luận Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần sữa Việt nam (Vinamilk) - pdf 12

Download Tiểu luận Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần sữa Việt nam (Vinamilk) miễn phí



Từ bảng phân tích trên ta thấy: Tiền mặt trong kỳ giảm 415.900.522 đồng tương ứng với tỷ lệ 39,1% và tỷ trọng giảm 0,71%.
Tiền gửi ngân hàng trong kỳ tăng 20.983.164.572 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 19,15% và tỷ trọng giảm 54,67%.
Tiền đang chuyển trong kỳ giảm 5.109.410.010 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 74,11% và tỷ trọng giảm 5,33% và
Các khoản tương đương tiền tăng 207.357.381.325 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 69119,13% và tỷ trọng tăng 60,71%.
Như vậy, Tổng tài sản bằng tiền trong kỳ tăng 222.815.235.365 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng là 189,12% chủ yểu là do Tiền gửi ngân hàng và Các khoản tương đương tiền tăng.
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-29369/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

Câu hỏi: Phân tích tình hình tài chính của Công ty cổ phần sữa Việt nam (Vinamilk)
Bài làm
(Tài liệu kèm theo: Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh hợp nhất và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất).
Bài làm Phân tích tài chính: Công ty cố phần sữa Việt Nam (Vinamilk)
I) Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp qua biến động của nguồn vốn Đơn vị: VNĐ
Chỉ tiêu
Số đầu năm
Số cuối năm
Biến động
ST0
TR0(%)
ST1
TR1(%)
∆ = ST1 - ST0
T(%)= ∆/│ST0 │
∆TR(%) =TR1- TR0
A- Nợ phải trả
1.073.225.591.521
19,78
1.367.948.150.613
23,05
294.722.559.092
27,46
3,27
I. Nợ ngắn hạn
933.353.236.344
17,2
1.221.336.400.093
20,58
287.983.163.749
30,85
3,38
1. Vay và nợ ngắn hạn
9.963.436.000
0,18
188.221.936.000
3,17
178.258.500.000
1789,13
2,99
2. Phải trả người bán
621.374.668.706
11,45
492.283.207.552
8,3
-129.091.461.154
-20,78
-3,15
3. Người mua trả tiền trước
5.716.559.295
0,11
5.916.899.180
0,1
200.339.885
3,5
-0,01
4. Thuế và các khoản nộp Nhà nước
35.328.940.033
0,65
272.869.460.500
4,6
237.540.520.467
672,37
3,95
5. Phải trả người lao động
426.668.700
0,01
3.103.387.460
0,05
2.676.718.760
627,35
0,04
6. Chi phí phải trả
132.465.566.711
2,44
154.477.189.389
2,6
22.011.622.678
16,62
0,16
7. Các khoản phải trả. phải nộp ngắn hạn khác
128.077.396.899
2,36
104.464.320.012
1,76
-23.613.076.887
-18,44
-0,6
II. Nợ dài hạn
139.872.355.177
2,58
146.611.750.520
2,47
6.739.395.343
4,82
-0,11
1. Phải trả dài hạn người bán
81.001.538.177
1,49
93.612.316.987
1,58
12.610.778.810
15,57
0,09
2. Vay và nợ dài hạn
32.381.167.000
0,6
22.417.731.000
0,38
-9.963.436.000
-30,77
-0,22
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
26.489.650.000
0,49
30.581.702.533
0,52
4.092.052.533
15,45
0,03
B- Vốn chủ sở hữu
4.315.938.147.821
79,55
4.514.797.923.853
76,09
198.859.776.032
4,61
-3,46
I. Vốn chủ sở hữu
4.224.315.730.556
77,87
4.420.654.811.262
74,5
196.339.080.706
4,65
-3,37
1. Vốn đầu tư chủ sở hữu
1.752.756.700.000
32,31
1.752.756.700.000
29,54
0
0
-2,77
2. Thặng dư vốn cổ phần
1.064.948.051.177
19,63
1.064.948.051.177
17,95
0
0
-1,68
3. Quỹ đầu tư phát triển
744.541.696.836
13,72
867.642.089.074
14,62
123.100.392.238
16,53
0,9
4. Quỹ dự phòng tài chính
136.312.134.839
2,51
175.275.670.000
2,95
38.963.535.161
28,58
0,44
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
525.757.147.704
9,69
560.032.301.011
9,44
34.275.153.307
6,52
-0,25
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
91.622.417.265
1,69
94.143.112.591
1,59
2.520.695.326
2,75
-0,1
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
91.622.417.266
1,69
94.143.112.592
1,59
2.520.695.326
2,75
-0,1
C- Lợi ích cổ đông thiểu số
35.949.704.533
0,66
50.668.970.433
0,86
14.719.265.900
40,94
0,2
Tổng nguồn vốn
5.425.113.443.875
100
5.933.415.044.899
100
508.301.601.024
937
NXTừ bảng phân tích trên ta thấy:
Tổng nguồn vốn của công ty trong kỳ tăng 508.301.601.024 đồng với tỷ lệ tăng là 9,37%. trong đó Vốn chủ sở hữu tăng 198.859.776.032 đồng với tỷ lệ tăng là 4,61% còn Nợ phải trả tăng 294.722.559.092 đồng với tỷ lệ tăng là 27.46%. Tỷ trọng Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 79,55%. cuối kỳ là 76,09% điều đó cho thấy công ty đang tự chủ về tài chính.
Nguồn vốn chủ sở hữu tăng 198.859.776.032 đồng với tỷ lệ tăng là 4,61%. nguồn vốn chủ sở hữu tăng chủ yếu là do Vốn chủ sở hữu tăng 196.339.080.706 đồng với tỷ lệ tăng 4,65%. Quỹ đầu tư phát triển tăng 123.100.392.238 đồng với tỷ lệ tăng 16,53%.
II) Phân tích chính sách tài trợ
- Vốn lưu chuyển
Nguồn vốn dài hạn
NVDH1 =VCSH1 + NDH1 = 4.514.797.923.853 + 146.611.750.520 = 4.661.409.674.373
NVDH0 =VCSH0 + NDH0 = 4.315.938.147.821 + 139.872.355.177 = 4.455.810.502.998
- Vốn lưu chuyển
VLC1 = NVDH1 - TSDH1 = 4.661.409.674.373 - 2537372954228 = 2.124.036.720.145
VLC0 = NVDH0 - TSDH0 = 4.455.810.502.998 - 2252681178138 = 2.203.129.324.860
- Sự biến động của Vốn lưu chuyển
∆VLC= VLS1 - VLC0 = 2.124.036.720.145 - 2.203.129.324.860= -79.092.604.715
NX: Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty trong kỳ giảm 79.092.604.715 đồng.
- Ảnh hưởng của nguồn vốn dài hạn
∆NVDH= NVDH1-NVDH0 = .661.409.674.373 - 4.455.810.502.998 = 205.599.171.375
NX: Nguồn vốn dài hạn làm tăng vốn lưu chuyển là 205566171375 đồng.
- Ảnh hưởng của tài sản dài hạn
∆TSDH= - (TSDH1 -TSDH0) = -(2537372954228 - 2252681178138) = -284.691.776.090
NX: Tài sản dài hạn đã làm giảm vốn lưu chuyển là 284.691.776.090 đồng.
- Tổng ảnh hưởng
∑ảnh hưởng = ∆NVDH + ∆TSDH = -79.092.604.715 + 205.599.171.375 + (-284.691.776.090)
= -79.092.604.715
Kết luận: Vốn lưu động của công ty trong kỳ giảm 79.092.604.715 đồng chủ yếu là do Tài sản dài hạn làm giảm.
Nhu cầu Vốn lưu chuyển
Nhu cầu Vốn lưu chuyển
NCVLC1 = HTK1 + PT1 - PTr1 = 1.796.683.858.145 + 646.384.971.761 - 1.221.336.400.093
= 1.221.732.429.813
NCVLC0 = HTK0 + PT0 - PTr0 =1.669.870.779.569 + 654.722.035.522 - 933.353.236.344
= 1.391.239.578.747
- Sự biến động của nhu cầu Vốn lưu chuyển
∆NCVLC = NCVLC1 - NCVLC0 = 1.221.732.429.813 - 1.391.239.578.747
= -169.507.148.934
NX: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169.507.148.934 đồng
- Ảnh hưởng của Hàng tồn kho
∆HTK = HTK1 - HTK0 = 1.796.683.858.145 - 1.669.870.779.569 = 126.813.078.576
NX: Hàng tồn kho đã làm nhu cầu Vồn lưu chuyển tăng là 126.813.078.576 đồng.
- Ảnh hưởng của Phải thu
∆PT = PT1 - PT0 = 646.384.971.761 - 654.722.035.522 = -8.337.063.761
NX: Phải thu ngắn hạn đã làm nhu cầu Vốn lưu chuyển giảm là 8337063761 đồng
- Ảnh hưởng của Phải trả
∆ PTr = - (PTr1 - PTr0) = -(1.221.336.400.093 - 933.353.236.344) = -287.983.163.749
NX: Phải trả ngắn hạn đã làm nhu cầu Vốn lưu chuyển giảm là 287.983.163.749 đồng.
- Tổng ảnh hưởng
∑ảnh hưởng = ∆HTK + ∆PT + ∆PTr = 126.813.078.576 + (-8.337.063.761) + ( -287.983.163.749)
= -169.507.148.934
Kết luận: Nhu cầu Vốn lưu chuyển trong kỳ của công ty giảm 169.507.148.934 đồng chủ yếu là do Phải trả ngắn hạn và Phải thu ngắn hạn làm giảm.
Chỉ tiêu
Số năm trước
Số năm nay
Biến động
ST
ST

T(%)
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.675.030.556.246
8.379.615.933.632
1.704.585.377.386
25,54
2.Các khoản giảm trừ
-137.280.426.321
-171.580.600.304
-34.300.173.983
-24,99
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.537.750.129.925
8.208.035.333.328
1.670.285.203.403
25,55
4.Giá vốn hàng bán
-4.835.770.643.591
-5.609.083.825.690
-773.313.182.099
-15,99
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.701.979.486.334
2.598.951.507.638
896.972.021.304
52,7
6.Doanh thu hoạt động tài chính
257.865.156.601
264.839.601.551
6.974.444.950
2,7
7.Chi phí tài chính
-25.862.281.945
-202.566.299.209
-176.704.017.264
-683,25
8.Chi phí bán hàng
-864.362.593.642
-1.062.732.355.918
-198.369.762.276
-22,95
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
-204.192.362.500
-292.486.299.461
-88.293.936.961
-43,24
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
865.427.404.848
1.306.006.154.601
440.578.749.753
50,91
11.Thu nhập khác
197.690.565.787
138.154.842.482
-59.535.723.305
-30,12
12.Chi phí khác
-77.198.152.194
-8.034.513.216
69.163.638.978
89,59
13.Lợi nhuận khác
120.492.413.593
130.120.329.266
9.627.915.673
7,99
14.Phần lỗ trong liên doanh
-30.538.328.220
-73.949.506.654
-43.411.178.434
142,15
15.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
955.381.490.221
1.362.176.977.213
406.795.486.992
42,58
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
0
-144.753.241.457
-144.753.241.457
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
8.016.847.896
10.779.832.421
2.762.984.525
34,46
17.Lợi ích của Cổ đông thiểu số
50.295.521
1.366.534.046
1.316.238.525
2617,01
18.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
963.448.633.638
1.229.570.1...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status