Phân tích tài chính công ty TNHH YAHO - pdf 12

Download Khóa luận Phân tích tài chính công ty TNHH YAHO miễn phí



MỤC LỤC
 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 1
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG 2
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ 4
LỜI MỞ ĐẦU 5
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích tài chính 7
1.1. Tổng quan về phân tích tài chính của công ty. 7
1.1.1. Khái niệm phân tích tài chính. 7
1.1.2. Ý nghĩa của việc phân tích tài chính. 7
1.1.3. Mục đích của việc phân tích tài chính. 7
1.2. Nội dung phân tích tài chính. 8
1.2.1. Phân tích khái quát về tài chính của công ty. 8
1.2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán. 8
1.2.1.2. Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh. 9
1.2.2. Phân tích các chỉ số tài chính. 9
1.2.2.1. Phân tích khả năng thanh toán. 9
1.2.2.2. Phân tích hiệu quả hoạt động. 11
1.2.2.3. Phân tích đầu tư và cơ cấu tài chính. 13
1.2.2.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn. 14
Chương 2 : Phân tích tài chính của công ty TNHH YAHO. 16
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH YAHO. 16
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển. 16
2.1.2. Quyền hạn chức năng và nhiệm vụ. 17
2.1.2.1. Quyền hạn. 17
2.1.2.2. Chức năng và nhiệm vụ. 17
2.1.3. Quy trình công nghệ và tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty. 17
2.1.3.1. Quy trình công nghệ 17
2.1.3.2. Tổ chức sản xuất và kinh doanh tại công ty. 18
2.1.4. Sản phẩm và thị trường. 19
2.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. 20
2.1.5.1. Sơ đồ tổ chức quản lý. 20
2.1.5.2. Chức năng của các phòng ban. 21
2.1.6. Những thuận lợi và khó khăn của công ty. 23
2.1.6.1. Thuận lợi. 23
2.1.6.2. Khó khăn và phương hướng khắc phục. 24
2.1.7. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong những năm gần đây. 24
2.1.7.1. Phạm vi hoạt động kinh doanh. 24
2.1.7.2. Kết qủa hoạt động sản xuất kinh doanh. 25
2.1.7.3. Kế hoạch sản xuất kinh doanh của năm 2010. 26
2.2. Phân tích tài chính của công ty TNHH YAHO. 26
2.2.1. Phân tích khái quát tài chính. 26
2.2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán. 26
2.2.1.2. Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh . 38
2.2.2. Phân tích các chỉ số tài chính. 44
2.2.2.1. Phân tích khả năng thanh toán. 44
2.2.2.2. Phân tích hiệu quả hoạt động. 49
2.2.2.3. Phân tích đầu tư và cơ cấu tài chính. 51
2.2.2.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn. 54
Chương 3 : Nhận xét – Kiến nghị 57
3.1. Nhận xét. 57
3.2 Kiến nghị 58
3.2.1. Đối với công ty. 58
3.2.2. Đối với Nhà nước. 60
KẾT LUẬN 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO 62
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32334/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

10.811
-
B. Tài sản dài hạn
41.070.152.684
31.737.085.522
9.333.067.162
29,41
I.Tài sản cố định
41.062.464.300
31.733.090.802
9.329.373.498
29,40
1. Tài sản cố định hữu hình
28.206.998.776
20.212.555.869
7.994.442.907
39,55
- Nguyên giá
42.313.423.831
26.590.833.728
15.722.590.103
59,13
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
-14.106.425.055
-6.378.277.859
-7.728.147.196
121,16
2. Tài sản cố định thuê tài chính
12.855.465.524
11.520.534.933
1.334.930.591
11,59
- Nguyên giá
15.720.255.479
14.590.311.031
1.129.944.448
7,74
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
- 2.864.789.955
-3.069.776.098
204.986.143
-6,68
II. Tài sản dài hạn khác
7.688.384
3,994.720
3.693.664
92,46
1. Tài sản dài hạn khác
7.688.384
3.994.720
3.693.664
92,46
Tổng cộng tài sản
137.372.458.440
88.047.169.113
49.325.289.327
56,02
- Qua hai bảng số liệu trên ta thấy :
+ Năm 2008 so với năm 2007 Tổng tài sản tăng 49.575.824.450 đồng, tương ứng tăng 128,86%. Mức tăng này là do các khoản sau đây :
- Tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng 35.191.967.377 đồng so với năm 2007, tương ứng tăng 166,64%. Nguyên nhân của sự biến động này là do các khoản phải thu ngắn hạn của năm 2008 tăng 19.890.927.500 đồng so với năm 2007, tương ứng tăng 194,89%, đồng thời giá trị hàng tồn kho cũng tăng 15,139,229,211 đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng là 156,23% ( từ 9.690.288.429 đồng năm 2007 lên 24.829.517.640 đồng năm 2008), và tài sản ngắn hạn khác của năm 2008 cũng tăng 299.496.424 đồng so với năm 2007, tương ứng tăng 384,87%. Trong khi đó, tiền và các khoản tương đương tiền lại giảm từ 1.143.664.403 đồng năm 2007 xuống còn 1.005.978.645 đồng năm 2008 tức là giàm đi 137.685.758 đồng, tương ứng là 12,04%. Tuy nhiên, mức giảm này thì không nhiều so với mức tăng nên không ảnh hưởng đến sự tăng lên của tài sản ngắn hạn.
- Tài sản dài hạn năm 2008 tăng 14.383.857.073 đồng so với năm 2007, tương ứng tăng 82,89%. Trong đó, tài sản cố định tăng 14.379.862.353 đồng, tương ứng là 82,87% (năm 2008 là 31.733.090.802 đồng so với năm 2007 là 17.353.228.449 đồng). Tài sản dài hạn khác cũng tăng từ 0 đồng năm 2007 lên 3.994.720 đồng.
+ Năm 2009 so với năm 2008 Tổng tài sản tăng 49.325.289.327 đồng, tương ứng tăng 56,02%. Mức tăng này là do các khoản sau đây :
- Tài sản ngắn hạn năm 2009 tăng 39.992.222.165 đồng so với năm 2008, tương ứng tăng 71,02%. Nguyên nhân của sự biến động này là do tiền và các khoản tương đương tiền của năm 2009 tăng 2.786.402.568 đồng so với năm 2008, tương ứng tăng 276,98%, các khoản phải thu ngắn hạn của năm 2009 tăng 31.470.946.209 đồng so với năm 2008, tương ứng là 104,56%. Giá trị hàng tồn kho năm 2009 so với năm 2008 tăng 5.983.168.269 đồng, tương ứng tăng 24,10%. Trong khi đó, tài sản ngắn hạn khác giảm từ 377.313.115 đồng xuống còn 129.018.234 đồng tức là giảm đi 248.294.881 đồng, tương ứng là 65,81%. Tuy nhiên, mức giảm này không ảnh hưởng nhiều đến sự tăng lên của tài sản ngắn hạn.
- Tài sản dài hạn năm 2009 tăng 9.333.067.162 đồng so với năm 2008, tương ứng tăng 29,41%. Trong đó, tài sản cố định tăng 9.329.373.498 đồng năm 2009 so với năm 2008, tương ứng tăng 29,40%, tài sản dài hạn khác năm 2009 so với năm 2008 tăng 3.693.664 đồng, tương ứng tăng 92,46%.
Þ Nhìn chung, Tổng tài sản của công ty có tăng lên qua từng năm (2007 là 38.471.344.663 đồng, năm 2008 là 88.047.169.113 đồng, năm 2009 là 137.372.458.440 đồng) nhưng tốc độ tăng đã giảm năm 2007-2008 là 128,86% xuống 56,02% năm 2008-2009.
a-2. Phân tích sự biến động của nguồn vốn (theo quy mô)
- Từ công thức (1) và (2) thông qua bảng cân đối kế toán ta có được bảng sau :
Bảng 2.4 : Biến động của nguồn vốn theo quy mô (năm 2007-2008).
ĐVT : VND
NGUỒN VỐN
2008
2007
Chênh lệch
tuyệt đối
Tỷ lệ tăng (%)
A. Nợ phải trả
71.803.260.395
22.642.289.578
49.160.970.817
217,12
I. Nợ ngắn hạn
33.639.733.989
13.874.971.815
19.764.762.174
142,45
1. Vay và nợ ngắn hạn
17.279.956.956
4.657.903.893
12.622.053.063
270,98
2. Phải trả người bán
11.889.118.179
5.430.027.779
6.459.090.400
118,95
3. Người mua trả tiền trước
3.739.886.091
1.635.560.461
2.104.325.630
128,66
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
211.717.225
541.680.005
-329.962.780
-60,91
5. Phải trả người lao động
443.235.653
1.609.799.677
-1.166.564.024
-72,47
6. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
75.819.885
75.819.885
-
II. Nợ dài hạn
38.163.526.406
8.767.317.763
29.396.208.643
335,29
1. Phải trả dài hạn khác
-
2. Vay và nợ dài hạn
38.163.526.406
8.767.317.763
29.396.208.643
335,29
B. Vốn chủ sở hữu
16.243.908.717
15.829.055.085
414.853.632
2,62
I. Vốn chủ sở hữu
16.243.908.717
15.829.055.085
414.853.632
2,62
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
15.000.000.000
15.000.000.000
-
0,00
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1.243.908.717
829.055.085
414.853.632
50,04
Tổng cộng nguồn vốn
88.047.169.113
38.471.344.663
49.575.824.450
128,86
Bảng 2.5 : Biến động của nguồn vốn theo quy mô (năm 2008-2009).
ĐVT : VND
NGUỒN VỐN
2009
2008
Chênh lệch tuyệt đối
Tỷ lệ tăng (%)
A. Nợ phải trả
100.287.460.651
71.803.260.395
28.484.200.256
39,67
I. Nợ ngắn hạn
71.236.308.785
33.639.733.989
37.596.574.796
111,76
1. Vay và nợ ngắn hạn
46.997.153.374
17.279.956.956
29.717.196.418
171,97
2. Phải trả người bán
17.199.490.395
11.889.118.179
5.310.372.216
44,67
3. Người mua trả tiền trước
4.875.131.641
3.739.886.091
1.135.245.550
30,36
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1.282.694.503
211.717.225
1.070.977.278
505,85
5. Phải trả người lao động
843.091.076
443.235.653
399.855.423
90,21
6. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
38.747.795
75.819.885
-37.072.090
-48,89
II. Nợ dài hạn
29.051.151.866
38.163.526.406
-9.112.374.540
-23,88
1. Phải trả dài hạn khác
46.000.000
46.000.000
-
2. Vay và nợ dài hạn
29.005.151.866
38.163.526.406
-9.158.374.540
-24,00
B. Vốn chủ sở hữu
37.084.997.789
16.243.908.717
20.841.089.072
128,30
I. Vốn chủ sở hữu
37.084.997.789
16.243.908.717
20.841.089.072
128,30
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
35.000.000.000
15.000.000.000
20.000.000.000
133,33
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
2.084.997.789
1.243.908.717
841.089.072
67,62
Tổng cộng nguồn vốn
137.372.458.440
88.047.169.113
49.325.289.327
56,02
- Qua hai bảng số liệu trên ta thấy :
+ Tổng nguồn vốn năm 2008 của công ty so với năm 2007 tăng 49.575.824.450 đồng, tương ứng tăng 128,86%. Nguyên nhân của việc tăng này là do :
- Nợ phải trả của công ty năm 2008 tăng 49.160.970.817 đồng so với năm 2007 tương ứng tăng 217,12%. Trong đó, nợ ngắn hạn năm 2007 tăng từ 13.874.971.815 đồng lên 33.639.733.989 đồng năm 2008 nghĩa là đã tăng 19.764.762.174 đồng, tương ứng tăng 142,45%. Và nợ dài hạn năm 2008 so với năm 2007 tăng 29.396.208.643 đồng, tương ứng tăng 335,29%.
- Vốn chủ sở hữu năm 2008 so với năm 2007 tăng 414.853.632 đồng, tương ứng tăng 2,62%. Trong đó chủ yếu là do lợi nhuận sau thuế chưa phân phối tăng 414.853.632 đồng năm 2008 (1.243.908.717 đồng) so với năm 2007 (829.055.085 đồng). Trong khi đó vốn đầu tư của chủ sở hữu không tăng nên mức tăng của vốn chủ sở hữu không cao.
+ Năm 2009 Tổng nguồn vốn của công ty so với năm 2008 tăng 49.325.289.327 đồng, tương ứng tăng 56,02%. Nguyên nhân của việc tăng này là do :
- Nợ phải trả năm 2009 so với năm 2008 tăng 28.484.200.256 đồng, tương ứng tăng 39,67%. Trong đó, n
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status