Phát triển các khu công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam - pdf 12

Download Luận văn Phát triển các khu công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam miễn phí



Mục Lục
Mở Đầu .1
Chương I: Một số vấn đề lý luận chung về KCN .7
1.1. Khái quát chung về KCN .7
1.2. Phát triển KCN, mô hình thành công của nhiều nền kinh tế trên thế giới .14
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc hình thành vàcác chỉ tiêu đánh giá khả năng phát triển của các KCN . .17
Chương II: Thực trạng phát triển vàvai trò của các KCN ở Vùng KTTĐPN .23
2.1.Tổng quan về tình hình kinh tế– xã hội Vùng KTTĐPN . .23
2.2. Khái quát tình hình phát triển các KCN tại Vùng KTTĐPN từ 1991 đến tháng 6/2006 .29
2.3. Kinh nghiệm của các địa phương Vùng KTTĐPN về phát triển các KCN .35
2.4. Những nhận xét vàđánh giá về vai trò của các KCN đối với phát triển
kinh tế – xã hội ở các địa phương Vùng KTTĐPN .47
Chương III. Một số đề xuất nhằm phát triển KCN ở Vùng KTTĐPN.60
3.1. Thuận lợi vàkhó khăn đối với sự phát triển kinh tế xã hội nói chung
vàcác KCN nói riêng ở các địa phương Vùng KTTĐPN .60
3.2. Những căn cứ xây dựng giải pháp phát triển các KCN ở các địa phương Vùng KTTĐPN .65
3.3. Một số đề xuất nhằm phát triển các KCN các địa phương Vùng KTTĐPN . . .67
Kết luận . 79
Tài liệu tham khảo . 81


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-31726/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

h, kỹ thuật cao.
2.3.2.3. Kết quả hoạt động của các KCN tỉnh Bμ Rịa - Vũng Tμu
Bμ Rịa – Vũng Tμu lμ địa ph−ơng có vị trí địa lý cùng điều kiện tự nhiên thuận
lợi cho phát triển công nghiệp vμ các loại hình dịch vụ cảng biển, đóng tμu, du lịch
Việc khai thác các tiềm năng, thế mạnh về phát triển công nghiệp chỉ khởi sắc sau khi
tỉnh Bμ Rịa – Vũng Tμu hình thμnh vμ phát triển các KCN vμ hμng loạt các dự án
thuộc hệ thống cảng n−ớc sâu Thị Vải – Cái Mép. Cho đến nay Bμ Rịa – Vũng Tμu
- 44 -
có 7 KCN đang hoạt động với tổng diện tích 3.181 ha. Các KCN tỉnh Bμ Rịa – Vũng
Tμu tuy ra đời muộn hơn so với các KCN trong Vùng KTTĐPN từ 3-5 năm, song nếu
xét về quy mô diện tích KCN thì Bμ Rịa – Vũng Tμu thuộc nhóm các địa ph−ơng dẫn
đầu cả n−ớc về phát triển KCN. Đến nay, tổng số dự án đầu t− đ−ợc cấp phép còn hiệu
lực tại 7 KCN lμ 108 dự án với tổng số vốn đăng ký lμ 4,682 tỷ USD, gồm 50 dự án
FDI, vốn đăng ký 2,3 tỷ USD, 58 dự án trong n−ớc vốn đầu t− quy đổi lμ 2,382 tỷ USD.
Tổng diện tích đất đã cho thuê lμ 849,54 ha, đạt tỷ lệ lấp đầy lμ 40,14%. Trong đó,
KCN Phú Mỹ I vμ Mỹ Xuân A đã lấp đầy 90% diện tích đất công nghiệp (dự kiến lấp
đầy 100% vμo năm 2007); KCN Đông Xuyên vμ Mỹ Xuân A2 đã lấp đầy đ−ợc 70%
diện tích. Các KCN tỉnh Bμ Rịa – Vũng Tμu đã tạo việc lμm cho 8.600 lao động Việt
Nam.
Bảng 2.6: Tổng hợp một số kết quả hoạt động các KCN tỉnh Bμ Rịa  Vũng Tμu
giai đoạn 2001-2005
TT Chỉ tiêu ĐVT Đến
2001
2002 2003 2004 2005
1 Số l−ợng KCN lũy kế KCN 4 5 6 7 8
2 Số dự án đầu t− lũy kế dự án 46 71 80 90 103
3 Vốn đầu t− thu hút
luỹ kế
Tr. USD 2,267 3,683 3,760 3,890 4,650
4 Tỉ lệ lấp đầy % 32.00 33.35 37.41 43.97 47.70
5 Giá trị sản xuất công
nghiệp (Giá CĐ 94)
tỷ đồng 6,228.58 8,949.80 11,396.5
7
14,884.8
6
18,971.8
0
6 Doanh thu Tr. USD 387.22 1,086.80 1,107.96 1,461.81 1,999.45
7 Thuế vμ các khoản
nộp ngân sách
Tr. USD 61.99 70.23 142.58 164.07 182.18
8 Kim ngạch XNK
Trong đó XK
Tr. USD 45,9
0
240,2
3,71
395,91
12,49
331,02
26,13
472,5
70,85
9 Lao động thu hút ng−ời 2,810 1,443 1,947 2,620 6,232
(Nguồn: BIZA)
Ngoμi thế mạnh phát triển các ngμnh công nghiệp, dịch vụ phục vụ công nghiệp
dầu khí, Bμ Rịa-Vũng Tμu còn có thuận lợi lμ gần nguồn khí đốt, nguyên liệu của nhiều
ngμnh công nghiệp khác. Phát triển các KCN ở Bμ Rịa-Vũng Tμu nói chung có nhiều
- 45 -
điểm thuận lợi, chính vì thế, lựa chọn đối tác nμo, thu hút những ngμnh công nghiệp
nμo đạt hiệu quả cao nhất phải đ−ợc sự quan tâm hμng đầu.
2.3.2.4. Phân tích những −u nh−ợc điểm của sự phát triển các KCN của Bình
D−ơng, Đồng Nai, Bμ Rịa  Vũng Tμu đặt trong Vùng KTTĐPN
Thế mạnh
S1:Nhận thức đúng, thống nhất của lãnh
đạo tỉnh về vai trò quan trọng của KCN
trong phát triển kinh tế của địa ph−ơng;
S2: Vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao
thông t−ơng đối phát triển;
S3: Có chính sách thông thoáng;
S4: Thực hiện tốt cơ chế một cửa, tạo
thuận lợi thu hút các nhμ đầu t−;
S5: Có cơ sở đμo tạo nguồn nhân công có
chất l−ợng cho các KCN ;
S6: Sự thμnh công của một số KCN trong
nhóm nμy;
S7 : Lμ các địa ph−ơng hấp dẫn đầu t−
Điểm yếu
W1: Chất l−ợng quy hoạch KCN ch−a cao;
W2: Ch−a có KCN chuyên ngμnh;
W3: Đầu t− các công trình ngoμi KCN
ch−a theo kịp sự phát triển;
W4: Ch−a chú trọng chọn lọc các dự án
đầu t−;
W5: Các KCN có hệ thống xử lý n−ớc thải
đồng bộ, triệt để ch−a nhiều;
W6: Hệ thống nhμ ở, các dịch vụ phục vụ
công nhân các KCN còn thiếu, yếu
W7: Có một số chính sách −u đãi v−ợt quá
quy định tạo sự cạnh tranh ch−a lμnh
mạnh với các địa ph−ơng khác;
Cơ hội
O1: Thu hút nguồn nhân công rẻ của các
địa ph−ơng trong vμ ngoμi vùng;
O2: Có điều kiện chọn lựa các dự án có
chất l−ợng;
O3: Tiếp cận với trình độ khoa học công
nghệ cao của thế giới qua thu hút đầu t−
O4: Hiện đại hóa các vùng nông thôn;
Thách thức
T1: Phát triển công nghiệp kết hợp với bảo
vệ môi tr−ờng;
T2: Phát triển đồng bộ các khu dân c−,
công trình công cộng vμ các dịch vụ phục
vụ cho sự phát triển của các KCN;
T3: Quỹ đất dμnh cho phát triển tiếp các
KCN còn ít
T4: Cạnh tranh thu hút đầu t−
- 46 -
Chiến l−ợc phát huy các điểm mạnh để tận dụng các cơ hội
S1S2S3 S4 S5 O1 O2 O3 - Lựa chọn, thμnh lập các KCN chuyên ngμnh kỹ thuật cao
S6S7O4 – Phát triển các vùng nông thôn lân cận các KCN, giảm khoảng cách giμu
cùng kiệt
Chiến l−ợc phát huy các điểm mạnh để hạn chế nguy cơ
S1S2S3 S6 T1 T3 - Kiểm soát chặt chẽ môi tr−ờng trong các KCN, việc thμnh lập mới các
KCN
S1S3S4 S5 S6 S7 T2T3 T4 - Nâng cao khả năng cạnh tranh của các KCN
Chiến l−ợc khắc phục điểm yếu để tận dụng các cơ hội
W1 W2 W3 W4 W5W6 W7O1O3 - Xây dựng KCN chuyên ngμnh, chú trọng giải quyết
nhμ ở cho công nhân
W3 W6 O2O4 - Chú trọng thu hút các dự án sử dung nguồn nguyên liệu nông nghiệp địa
ph−ơng
Chiến l−ợc khắc phục điểm yếu để hạn chế nguy cơ
W1 W2 W4 W5 W6 T1 T2 T3 - Chấn chỉnh công tác quy hoạch, cấp phép
W1 W3 W4 T3 - Đẩy nhanh công tác đền bù giải tỏa
2.3.3. Các KCN tỉnh Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bình Ph−ớc
2.3.3.1. Những thμnh tựu hoạt động của các KCN nhóm các địa ph−ơng nμy
So với 4 tỉnh, thμnh phố đã nêu trên, các địa ph−ơng thuộc nhóm nμy có thể nói
lμ mới qua đ−ợc b−ớc khởi động xây dựng các KCN (tuy cũng đã có một số KCN đi
vμo hoạt động, thậm chí có KCN đã cho thuê hết đất), nh−ng còn rất nhiều khó khăn
trong việc phát triển các KCN. Cho đến nay, Long An đã có 2 KCN đã vận hμnh (KCN
Thuận Đạo - Bến Lức đã cho thuê hết 90 ha đất, đạt tỷ lệ lấp đầy 100%) vμ 4 KCN đang
trong thời kỳ xây dựng cơ bản tạo việc lμm cho hơn 6000 lao động. Dự kiến đến năm
2020 trên địa bμn toμn tỉnh có 25 KCN với tổng diện tích khoảng 10.000 ha.
Tiền Giang hiện có KCN Mỹ Tho (đã cho thuê hết 79 ha đất, thu hút 37 dự án,
trong đó có 9 dự án đầu t− n−ớc ngoμi), KCN Tân H−ơng đang trong giai đoạn giải
- 47 -
phóng mặt bằng xây dựng cơ bản nh−ng vẫn còn thiếu vốn trong đầu t− xây dựng hạ
tầng vμ khu xử lý n−ớc thải của cả 2 KCN nμy. Dự kiến đến 2015, định h−ớng đến 2020
thμnh lập thêm KCN Tμu thủy Soμi Rạp diện tích 290 ha.
Tây Ninh đã có KCN Trảng Bμng với diện tích 191 ha, trong đó có 135 ha đất
công nghiệp, đã cho thuê đ−ợc 95,4 ha, đạt tỷ lệ 70,5%; giải quyết việc lμm cho gần 12
nghìn lao động. Dự kiến đến 2015, định h−ớng đến 2020 thμnh lập thêm KCN Trâm
Vμng với diện tích 375 ha.
Bình Ph−ớc lμ địa ph−ơng khó khăn nhất trong vùng, cũng lμ địa ph−ơng hiện
ch−a có KCN nμo hoạt động mμ chỉ có 1 KCN đang đ−ợc xây dựng trên diện tích 115
ha vμ hiện đã tạo việc lμm cho hơn 200 công nhân. Dự kiến đến 2015, định h−ớng đến
2020 thμnh lập thêm các KCN Nam Đồng Phú, Tân Khai, Minh H−ng, Đồng Xoμi, Bắc
Đồng Phú với tổng diện tích lμ 2.450 ha.
2.3.3.2. Phân tích những −u nh−ợc điểm của sự phát triển các KCN tại 4 địa
ph−ơng khi gia nhập Vùng KTTĐPN
Thế mạnh
S1: Vị tr
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status