Bộ 5 đề thi thử đại học, cao đẳng môn Sinh (có đáp án) - pdf 13

Download Bộ 5 đề thi thử đại học, cao đẳng môn Sinh (có đáp án) miễn phí



Câu 4: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh
A. Sự tiến hóa đồng quy. B. Sự tiến hóa phân li
C. Nguồn gốc chung D. Vai trò của chọn lọc tự nhiên.
Câu 5: Bệnh nào ở người không phải là bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm. B. Bệnh loạn dưỡng cơ Đuxen.
C. Bệnh khóc như mèo kêu. D. Bệnh phênilkêtô niệu.
Câu 6: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là
A. Mất hiệu quả nhóm. B. Sức sinh sản giảm.
C. Không kiếm đủ thức ăn. D. Gen lặn có hại biểu hiện.
Câu 7: Thực chất của hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là
A. Sản phẩm của các gen khác locus tương tác nhau xác định 1 kiểu hình.
B. Nhiều gen cùng locus xác định 1 kiểu hình chung.
C. Các gen khác locus tương tác trực tiếp nhau xác định 1 kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33579/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin.
b Do tính chất đặc hiệu của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
c Do tính chất phổ biến của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
d Do tính chất thoái hóa của mã di truyền, đột biến làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác nhưng cùng mã hóa cho một loại axit amin.
Phần II. Theo chương trình cơ bản (10 câu)
51/ Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 14. Một tế bào của cá thể B nguyên phân liên tiếp 4 lần đã lấy từ môi trường nội bào nguyên liệu tạo ra với 240 nhiễm sắc thể đơn. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào trước khi bước vào quá trình phân bào là
a 18. b 16. c 14. d 15.
52/ Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là
a xác định được cách di truyền của tính trạng.
b xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
c cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
d xác định được sự di truyền của các cặp gen quy định các cặp tính trạng.
53/ Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định một tính trạng. Thực hiện phép lai:
P: (mẹ) AaBbCcDd x (bố) AabbCcDd
Tỉ lệ phân li ở F1 của kiểu hình giống mẹ ?
a b c d
54/ Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn cảm thuốc tạo ra tế bào kháng thuốc. Điều đó chứng tỏ
a tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.
b tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.
c tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.
d tính kháng thuốc được truyền qua gen nhiễm sắc thể Y.
55/ Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập vì
a các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
b các gen quy định một tính trạng đều nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
c tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
d tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn.
56/ Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
a mức độ tiến hóa của loài.
b tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi loài.
c số lượng gen của mỗi loài.
d mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
57/ Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Số loại thể ba kép khác nhau có thể xuất hiện trong trong quần thể của loài là
a 24. b 28. c 30. d 21.
58/ Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là
a 3´ XUA 5´. b 3´ XTA 5´. c 5´ XUA 3´. d 5´ XTA 5´.
59/ Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trường hợp nào ?
a 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.
b 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen một bên.
c 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25cM.
d 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40cM.
60/ Ở mèo kiểu gen DD - lông đen; Dd - lông tam thể; dd - lông hung, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể X.
P: Mèo cái lông hung x Mèo đực lông đen F1.
Cho mèo F1 giao phối với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình như thế nào ?
a 1 mèo cái lông hung : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông hung.
b 1 mèo cái lông hung : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông tam thể.
c 1 mèo cái lông đen : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực tam thể.
d 1 mèo cái lông đen : 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông hung.
¤ Đáp án của đề thi: 127
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]a...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]c... 31[ 1]b... 32[ 1]b...
33[ 1]a... 34[ 1]c... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]d... 40[ 1]c...
41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]d... 48[ 1]c...
49[ 1]d... 50[ 1]d... 51[ 1]b... 52[ 1]b... 53[ 1]a... 54[ 1]a... 55[ 1]c... 56[ 1]b...
57[ 1]b... 58[ 1]a... 59[ 1]a... 60[ 1]a...
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI ĐẠI HỌC THỬ LẦN 1 
Năm học 2009-2010
MÔN : SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Học sinh chọn câu đúng nhất
Đề gốc
Câu 1: Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên ADN làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do:
A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
B.5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G
C.5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G
D.5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X
Câu 2: Dạng đột biến gen Đimetimin xuất hiện do tác động của :
A. nhân tố hoá học. B. cônsixin. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.
Câu 3:Sự khác biệt quan trọng trong việc gây đột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá học là:
A.Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST
B.Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn
C.Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen
D.Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi
Câu4: Điều hòa hoạt động của gen ở cấp độ dịch mã chủ yếu là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN.
D. Loại bỏ prôtêin chưa cần.
Câu5.Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit có ý nghĩa gì?
A. Biết được hoá chất có gây ra đột biến.
B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này.
D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu
Câu 6: Cơ chế chung hình thành đột biến số lượng NST là:
A. NST phân li bất thường ở phân bào.
B. Ở kì sau I, NST không phân li.
C. Kết hợp các giao tử có số NST khác thường.
D. Sự không phân li NST do mất tơ vô sắc.
Câu 7 :Bộ NST của loài A là 2n1, của loài B là 2n2 thì con lai giữa chúng ở dạng song nhị bội có thể phát sinh giao tử là:
A. 2n1
B. 2n2.
C. n1 + n2.
D. 2n1 + 2n2.
Câu 8: Trong dung dịch chứa 10% ađênin, 20% timin và 40% xitôzin với đủ các điều kiện để tạo thành ADN, thì bộ ba XAT phải
A. ít hơn 0,08%.
B. ít hơn 0,8%.
C. nhiều hơn 0,08%.
D. nhiều hơn 0,8 %
Câu 9: Một mẫu ADN chứa 60% purin. Nguồn gốc của mẫu ADN này nhiều khả năng hơn cả là từ
A. Một tế bào sinh vật nhân thật.
B. Một tế bào vi khuẩn.
C. Một thực khuẩn thể có ADN sợi kép.
D. Một thực khuẩn thể có ADN sợi đơn
Câu 10: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 27/256. B. 9/64. C. 81/256. D. 27/64.
Câu 11:Trong một quần thể chuột, 40% con đực có kiểu hình trội do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Giả sử có sự giao phối ngẫu nhiên, kiểu giao phối nào giữa các kiểu ge...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status