Đề tài Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên ở một số trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh - pdf 13

Download Đề tài Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục thể chất cho sinh viên ở một số trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh miễn phí



Qua kiểm tra các test đánh giá thể lực của sinh viên nam, nữ các khóa trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật được nghiên cứu cho thấy chỉ số các test có sự biến đổi và khác biệt giữa các năm học (p<0,05 đến p<0,001). Các test bật xa tại chỗ, nằm sấp chống tay và nằm ngữa gập bụng về cơ bản đều có xu hướng chung là giảm dần từ năm thứ II đến năm thứ IV, điểm cao nhất là năm thứ I. Các test chạy 30m xuất phát cao, chạy con thoi 4 x 10m và chạy 1.500m nam, 800m nữ đều có xu hướng tăng dần thời gian chạy từ năm thứ II đến năm thứ IV mà điểm thấp nhất là năm thứ I. .Nguyên nhân có xu hướng bất lợi về thể lực trên bởi sinh viên chỉ được học tập GDTC năm I và không được tổ chức học tập GDTC và rèn luyện TDTT thường xuyên trong suốt 3 năm học còn lại của năm học.
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-36538/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

g ảnh hưởng xấu. Khả năng vận động cơ thể sinh viên cũng tuân theo những đặc điểm lưá tuổi. Giai đoạn thích nghi, trạng thái ổn định....
CHƯƠNG II
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
2. 1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2. 1. 1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
2. 1. 2. Phương pháp quan sát sư phạm.
2. 1. 3. Phương pháp phỏng vấn bằng phiếu
2. 1. 4. Phương pháp kiểm tra sư phạm .
2. 1. 5. Phương pháp kiểm tra y học
2. 1. 6. Phương pháp toán học thống kê .
2. 2. TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU.
2. 2. 1. Đối tượng nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu thực trạng công tác GDTC (trả lời phiếu phỏng vấn, điều tra): Các trưởng bộ môn và giáo viên GDTC của 18 trường đại học tại TP. HCM, sinh viên của một số trường đại học tại thành phố HCM: Luật 500 nam, 430 nữ; Sư phạm KT: 445 nam, 345 nữ; Tôn Đức Thắng: 300 nam, 300 nữ.
2. 2. 2. Thời gian nghiên cứu.
Đề tài được tiến hành từ tháng 6/2007 đến tháng 04/2009 :
2. 2. 3. Địa điểm nghiên cứu.
Nghiên cứu được tiến hành tại các cơ sở: Trường Đại học Luật và một số trường Đại học tại TP. HCM .
CHƯƠNG III
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3. 1. Nghiên cứu thực trạng cơng tác giáo dục thể chất hiện nay của một số trường Đại học tại TP. HCM.
3. 1. 1. Sự quan tâm của Ban giám hiệu đối với môn học GDTC.
3. 1. 2. Việc thực hiện chương trình GDTC của các trường.
3. 1. 3. Về đội ngũ giáo viên chuyên trách TDTT.
3. 1. 4. Vấn đề sân bãi tập luyện và trang thiết bị.
3. 1. 5. Sự ham thích học tập, tập luyện môn GDTC của sinh viên.
3. 1. 6. Sự phối hợp bộ môn GDTC với phòng công tác CT SV – hội sinh viên.
BẢNG 3. 1. BẢNG PHÂN PHỐI THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG GDTC Ở CÁC TRƯỜNG ĐH TẠI TP.HCM.
TÊN CÁC TRƯỜNG
ĐẠI HỌC TẠI TP. HCM
TỔNG
SỐ TIẾT
SỐ TIẾT VÀ CÁC MƠN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
LÝ LUẬN
PHẦN BẮT BUỘC
PHẦN TỰ CHỌN
T.DỤC
Đ.KINH
B.CHUYỀN
B. ĐÁ
C.LƠNG
VÕ THUẬT
B.BÀN
B.RỔ
1. ĐH BÁCH KHOA
90
06
28
28 *
28 *
2. ĐH K. THUẬT CƠNG NGHỆ
90
15
12
18
45
3. ĐH CƠNG NGHIỆP
150
12
18
60
60
x
x
4. ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI
120
15
30
45 *
30 *
5. ĐH Y DƯỢC
90
10
20
60
6. ĐH KH & XH NHÂN VĂN
150
18
12
60
60
x
x
x
7. ĐH HÀNG HẢI
135
18
39 (Bơi)
39
39
8. ĐH TƠN ĐỨC THẮNG
135
45
15
30
45
x
x
x
x
9. ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI II
75
15
6
9
45
x
x
10.ĐH SƯ PHẠM KT
150
08
32
50 *
x
60 *
11.ĐH KINH TẾ
90
12
18
60
x
x
x
x
x
12.ĐH LUẬT
150
15
30
45
x
x
60
13.ĐH MAKETING
120
15
45
60
x
x
x
14.ĐH NGÂN HÀNG
150
15
45
45 *
45 *
15.ĐH SƯ PHẠM
150
14
30
46
x
x
60
x
x
x
16.ĐH NGOẠI THƯƠNG
150
15
45
45 *
45*
17. ĐH KIẾN TRÚC
120
30 (Bơi)
30
60
x
x
x
x
x
18.ĐH MỞ BÁN CƠNG
150
15
15
60
60
x
x
x
x
x
Ghi chú: Dấu (x) tự chọn 1 trong các môn tự chọn có số tiết tương ứng; dấu (*) bắt buộc
BẢNG 3. 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC GDTC Ở CÁC TRƯỜNG ĐH TẠI TP.HCM
TÊN CÁC TRƯỜNG
ĐẠI HỌC TẠI TP. HCM
SÂN HỌC TẬP VÀ TẬP LUYỆN
TRANG THIẾT BỊ HỌC TẬP
CÂU LẠC BỘ TDTT NHÀ TRƯỜNG
KẾT HỢP PHỊNG CTCTSV VÀ BỘ MƠN
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TDTT/NĂM
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH CHO GV
THỰC HIỆN KIỂM TRA TIÊU CHUẨN RLTT
1. ĐH BÁCH KHOA
TƯƠNG ĐỐI
ĐẠT


120 TRIỆU
TỐT
0
2. ĐH K. THUẬT CƠNG NGHỆ
THUÊ
ĐỦ
KHƠNG

140 TRIỆU
0
0
3. ĐH CƠNG NGHIỆP
CĨ, CHƯA ĐẠT
ĐỦ


65 TRIỆU
0
0
4. ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI
CĨ, CHƯA ĐẠT


BỘ MƠN
130 TRIỆU
TỐT
0
5. ĐH Y DƯỢC
CĨ, CHƯA ĐẠT


BỘ MƠN
KHƠNG CỤ THỂ


6. ĐH KH & XH NHÂN VĂN
CHƯA ĐÁP ỨNG
TẠM ĐỦ

BỘ MƠN
72 TRIỆU
CHƯA TỐT
0
7. ĐH HÀNG HẢI
THUÊ


0
KHƠNG CỤ THỂ

0
8. ĐH TƠN ĐỨC THẮNG
THUÊ
TỐT


235 TRIỆU

0
9. ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI II
CĨ TẠM
ĐỦ
KHƠNG
BỘ MƠN
45 TRIỆU
TỐT
0
10.ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TẠM ĐỦ
TẠM ĐỦ


180 TRIỆU
TẠM
0
11.ĐH KINH TẾ
THUÊ
ĐỦ


520 TRIỆU
TỐT
0
12.ĐH LUẬT
THUÊ
ĐỦ
KHƠNG
KHƠNG
KHƠNG CỤ THỂ
TƯƠNG ĐỐI
0
13.ĐH MAKETING
THUÊ
ĐỦ
0
0
0
0
0
14.ĐH NGÂN HÀNG

ĐỦ


KHƠNG CỤ THỂ
TƯƠNG ĐỐI
0
15.ĐH SƯ PHẠM
CĨ + THUÊ
ĐỦ

0
TỰ THU CHI


16.ĐH NGOẠI THƯƠNG
THUÊ

0
0
KHƠNG CỤ THỂ

0
17. ĐH KIẾN TRÚC
THUÊ

0
0
KHƠNG CỤ THỂ

0
18.ĐH MỞ BÁN CƠNG
THUÊ

0
0
KHƠNG CỤ THỂ

0
BẢNG 3. 3. THỰC TRẠNG VỀ GIẢNG VIÊN CHUYÊN TRÁCH Ở CÁC TRƯỜNG ĐH TẠI TP.HCM
TÊN CÁC TRƯỜNG
ĐẠI HỌC TẠI TP. HCM
TỔNG SỐ GIẢNG VIÊN
TRÌNH ĐỘ
SỐ TIẾT TB GIẢNG CỦA GV/ NĂM
GIỜ CHUẨN QUY ĐỊNH TIẾT/NĂM
NGỒI GIỜ CHUẨNTIỀN GIẢNG/1 tiết
SỐ LƯỢNG GV CẦN BỔ SUNG
TIẾN SĨ
THẠC SĨ
ĐẠI HỌC
CAO ĐẲNG
1. ĐH BÁCH KHOA
7 (5 NAM + 2 NỮ)
3
4
300
0
25.000 đ
0
2. ĐH K. THUẬT CƠNG NGHỆ
1 NAM
1
270
0
35.000 đ
12 (THỈNH GIẢNG)
3. ĐH CƠNG NGHIỆP
3 NAM
2
1
300
240
35.000 đ
0
4. ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI
5 (4 NAM + 1 NỮ)
5
1.000
320
30.000 đ
0
5. ĐH Y DƯỢC
6 (4 NAM + 2 NỮ)
6
400
260
25.000 đ
0
6. ĐH KH & XH NHÂN VĂN
10 (8 NAM + 2 NỮ)
2
8
640
240
35.000 đ
0
7. ĐH HÀNG HẢI
2 NAM
600
0
30.000 đ
0
8. ĐH TƠN ĐỨC THẮNG
2 NAM
1
1
400
230
28.000 đ
6 – 8 GV
9. ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI II
2 NAM
2
800
0
20.000 đ
THIẾU
10.ĐH SƯ PHẠM K. THUẬT
5 (4 NAM + 1 NỮ)
1
4
800
220
28.000 đ
THIẾU
11.ĐH KINH TẾ
11 NAM
9
2
1.000
240
39.000 đ
0
12.ĐH LUẬT
4 (3NAM + 1 NỮ)
1
2
1
600
0
35.000 đ
0
13.ĐH MAKETING
3 NAM
1
2
800
0
30.000 đ
0
14.ĐH NGÂN HÀNG
4 (3 NAM + 1 NỮ)
4
600
220
30.000 đ
0
15.ĐH SƯ PHẠM
24 (16 NAM + 8 NỮ)
10
14
600
220
25.000 đ
0
16.ĐH NGOẠI THƯƠNG
2 NAM
2
400
0
25.000 đ
0
17. ĐH KIẾN TRÚC
2 NAM
2
600
240
25.000 đ
0
18.ĐH MỞ BÁN CƠNG
4 NAM
4
600
220
25.000 đ
0
BẢNG 3. 4. THỰC TRẠNG VỀ GIẢNG DẠY CỦA GIẢNG VIÊN Ở CÁC TRƯỜNG ĐH TẠI TP.HCM
TÊN CÁC TRƯỜNG
ĐẠI HỌC TẠI TP. HCM
SỐ TIẾT HỌC TRONG HỌC KỲ
SỐ TIẾT HỌC TRONG MỘT BUỔI
SỐ BUỔI HỌC TRONG TUẦN
SỈ SỐ LỚP HỌC
SẮP XẾP HỌC THEO CA 1, 2, 3, 4
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC GDTC
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. ĐH BÁCH KHOA
30 X 3 HỌC KỲ
02
01
60 - 80
1, 2, 4

0
HỌC KỲ
2. ĐH K. THUẬT CƠNG NGHỆ
45 X 2 HỌC KỲ
03
01
80 - 100
1, 4

0
HỌC KỲ
3. ĐH CƠNG NGHIỆP
75 X 2 HỌC KỲ
4 – 5
01
80 - 100
1, 4

GIẢNG GIẢI
HẾT MƠN HỌC
4. ĐH GIAO THƠNG VẬN TẢI
45 - 45 – 30 (3 HK)
03
01
80 - 100
1, 4

TRỰC QUAN
HỌC KỲ
5. ĐH Y DƯỢC
30 x 3 HỌC KỲ
02
01
70 - 80
3, 4

0
HỌC KỲ
6. ĐH KH & XH NHÂN VĂN
45 - 45 - 60 (3 HK)
03
01
50 - 60
1, 2

SƯ PHẠM
HỌC KỲ
7. ĐH HÀNG HẢI
45 X 3 HỌC KỲ
03
01
50 - 60
1, 2, 4

G. GIẢI,T. PHẠM
HỌC KỲ
8. ĐH TƠN ĐỨC THẮNG
45 x 3 HỌC KỲ
03
01
60 - 65
1, 2, 3, 4

THỊ PHẠM
HỌC KỲ
9. ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI II
30 – 45 (2 HK)
02
01
50 - 60
1, 2, 3, 4

0
HỌC KỲ
10.ĐH SƯ PHẠM K. THUẬT
90 – 60 (2 HK)
03
02
50 - 60
1, 2, 4

GIẢNG GIẢI
HỌC KỲ
11.ĐH KINH TẾ
30 x 3 HỌC KỲ
02
01
30 - 40
1, 2, 3, 4

0
HỌC KỲ
12.ĐH LUẬT
30 x 5 HỌC KỲ
03
01
50 - 60
1, 2, 4

G. GIẢI,T. PHẠM
HỌC KỲ
13.ĐH MAKETING
30 X 4 HỌC KỲ
03
01
60 - 65
1, 2

0
HẾT MƠN HỌC
14.ĐH NGÂN HÀNG
30 X 5 HỌC KỲ
03
01
60 - 65
1, 2, 4

G. GIẢI,T. PHẠM
HỌC KỲ
15.ĐH SƯ PHẠM
30 X 5 HỌC KỲ
03
01
50 - 60
1, 2, 4

G. GIẢI,T. PHẠM
HỌC KỲ
16.ĐH NGOẠI THƯƠNG
30 X 5 HỌC KỲ
03
01
60 - 65
1, 2, 4

0
HỌC KỲ
17. ĐH KIẾN TRÚC
30 X 4 HỌC KỲ
03
01
55 - 60
1, 2, 4

G. GIẢI,T. PHẠM
HỌC KỲ
18.ĐH M
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status