Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nhằm đề xuất các giải pháp kỹ thuật gây trồng rừng ngập mặn cho vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình - pdf 14

Download miễn phí Luận văn Nghiên cứu một số cơ sở khoa học nhằm đề xuất các giải pháp kỹ thuật gây trồng rừng ngập mặn cho vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình



MỤC LỤC
Trang
Lời Thank
Mục lục biểu . . .
Mục lục biểu đồ .
Mục lục bản đồ .
Mở đầu . . 1
Chương I. Tổng quan đề tài . 3
1.1. Trên thế giới 3
1.2. Trong nước 8
Chương II. Đối tượng, phạm vi, mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu
2.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 15
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu . 15
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu 15
2.2. Mục tiêu, nghiên cứu của đề tài . 15
2.2.1. Mục tiêu chung 15
2.2.2. Mục tiêu cụ thể 15
2.3. Nội dung nghiên cứu 15
2.3.1. Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất rừng ngập mặn 15
2.3.2. Nghiên cứu đặc điểm đất đai dưới rừng ngập mặn ven biển . 15
2.3.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng (đường kính D00, tán và chiều cao) của cây Trang ở các độ tuổi trên các dạng lập địa khác nhau .16
2.3.4. Xây dựng tiêu chí và bản đồ lập địa vùng ven biển huyện Kim Sơn 16
2.3.5. Đề xuất các giải pháp kỹ thuật về gây trồng rừng ngập mặn ở các điều kiện lập địa khác nhau .
2.4. Phương pháp nghiên cứu . 16
2.4.1. Cách tiếp cận của đề tài . 16
2.4.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể .17
2.4.2.1. Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất . 17
2.4.2.2. Nghiên cứu đặc điểm đất đai rừng ngập mặn ven biển 17
2.4.2.3. Đề xuất các giải pháp kỹ thuật về gây trồng rừng ngập mặn ở các dạng lập địa khác nhau .18
Chương III. Đặc điểm điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu 19
3.1. Đặc điểm tự nhiên . 19
3.1.1. Vị trí địa lý và đặc điểm địa hình 19
3.1.1.1. Vị trí địa lý . 19
3.1.1.2. Địa hình, địa mạo . 19
3.1.2. Tình hình khí tượng 19
3.1.2.1. Lượng bốc hơi . 19
3.1.2.2. Gió – bão .20
3.1.2.3. Nhiệt độ 20
3.1.2.4. Độ ẩm . 21
3.1.2.5. Mưa . 21
3.1.2.6. Chế độ thủy triều . 22
3.1.2.7. Độ mặn nước biển trung bình trong các năm từ 2003 đến 2008 22
3.1.3. Tình hình địa chất 23
3.1.4. Đặc điểm sinh thái một số loài cây ngập mặn rừng phòng hộ Kim Sơn 23
3.1.4.1. Đặc điểm sinh học cây Bần chua . 23
3.1.4.2. Đặc điểm sinh học cây Trang . 24
3.2. Tình hình dân sinh, kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu 25
3.2.1. Tình hình dân số, đất đai .25
3.2.2. Cơ cấu kinh tế, thu nhập bình quân, mức độ tăng trưởng 25
3.3. Tình hình cơ sở vật chất, hạ tầng 26
3.3.1. Về giao thông . 26
3.3.2. Cơ sở phúc lợi xã hội . 27
3.3.3. Các công trình khác . 27
Chương IV. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .28
4.1. Hiện trạng đất ngập mặn ven biển . . 28
4.2. Một số đặc điểm đất ngập mặn . 32
4.2.1. Độ thành thục của đất . 32
4.2.1.1. Độ thành thục của đất và phân bố của rừng . 33
4.2.1.2. Độ thành thục của đất và sinh trưởng của rừng trồng .35
4.2.2. Một số tính chất lý hóa học của đất 38
4.2.2.1. Thành phẩn cấp hạt . 38
4.2.2.2. Một số chỉ tiêu hóa tính đất . 44
4.3. Diễn biến một số chỉ tiêu hóa tính đất dưới rừng trồng . 49
4.3.1. Độ chua của đất . 50
4.3.2. Chất hữu cơ . 52
4.3.3. Đạm . 53
4.4. Xây dựng bản đồ lập địa và đề xuất phương hướng sử dụng đất
ngập mặn bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn . 54
4.4.1. Xây dựng bản đồ lập địa . 54
4.4.1.1. Các yếu tố phân chia lập địa 54
4.4.1.2. Kết quả xây dựng bản đồ lập địa . 59
4.4.2. Đề xuất phương hướng sử dụng đất . 64
4.4.2.1. Lựa chọn cây trồng . 64
4.4.2.2. Biện pháp kỹ thuật áp dụng . 64
4.4.2.3. Chăm sóc và bảo vệ rừng trồng 65
Chương V. Kết luận và kiến nghị . 66
5.1. Kết luận . . 66
5.1.1. Đặc điểm đất ngập mặn ven biển Kim Sơn . 66
5.1.2. Xây dựng bản đồ lập địa . . 67
5.2. Kiến nghị 68
Chương VI. Tài liệu tham khảo . 69
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.

Tóm tắt nội dung:

ử dụng đất đƣợc thể hiện cụ thể ở biểu đồ 4.1 dƣới đây.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 37
Biểu đồ 4.1. Loại hình sử dụng đất lâm nghiệp
46,48%
2,82%
50,70%
§Êt cã rõng §Êt ch•a cã rõng §Êt kh¸c trong l©m nghiÖp
Diện tích đất có rừng 573,5 ha chiếm 46,48% diện tích đất lâm nghiệp.
Rừng ngập mặn ở đây đƣợc trồng chủ yếu từ năm 1998 đến nay và trồng bằng
các loài cây: Bần chua, Trang và Sậy nên cơ cấu loài cây và cấu trúc rừng còn
đơn giản. Do vậy khả năng phòng hộ chắn sóng lấn biển còn nhiều hạn chế.
Diện tích đất chƣa có rừng là rất lớn (625,6ha) chiếm 50,7 %. Những
diện tích này tuy là đất lâm nghiệp nhƣng khả năng trồng rừng gặp rất nhiều
khó khăn; do độ ngập triều còn sâu và thời gian ngập triều dài, dẫn đến độ
thành thục đất chƣa ổn định. Trong những năm gần đây đƣợc sự quan tâm của
các cấp các ngành, các tổ chức phi chính phủ đầu tƣ cho việc phát triển rừng,
hàng năm Kim Sơn tiến hành trồng từ 100 – 200 ha rừng; nhƣng diện tích đất
chƣa có rừng vẫn chiếm tỷ lệ cao nhất. Bởi vì trong quá trình phát triển rừng
có nhiều nguyên nhân làm cho rừng bị mất:
- Nguyên nhân khách quan:
+ Bất lợi của điều kiện thời tiết: Trồng rừng ven biển chịu ảnh hƣởng
rất nhiều yếu tố bão, gió, nƣớc triều và sóng biển; làm cho cây rừng mới trồng
bị lay gốc, trốc gốc, vùi lấp …;
+ Sâu bệnh phá hoại: Rừng sau khi trồng thƣờng bị cua, còng và đặc
biệt là con hà phá hại. Đã nhiều năm qua các ngành và nhiều nhà khoa học
luôn trăn trở nhƣng chƣa tìm ra biện pháp để hạn chế sự phá hại của con hà lên
cây rừng. Từ năm 2005 đến nay mỗi năm tỉnh Ninh Bình đã tiến hành thanh lý
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 38
từ 50 – 150 ha rừng do nhiều nguyên nhân nhƣng nguyên nhân chủ yếu là con
hà phá hoại;
+ Con ngƣời sống gần rừng: Bãi bồi ven biển là nơi kiếm kế sinh nhai
của ngƣời dân, nên họ thƣờng vào khu rừng mới trồng để cào cua, đào dắt…
- Nguyên nhân chủ quan:
+ Chƣa có quy hoạch cụ thể cho từng dạng lập địa; nên việc trồng rừng
mang tính chủ quan nhiều hơn.
+ Xác định thời vụ, chuẩn bị cây giống, cơ cấu cây trồng còn chƣa chủ
động: do chƣa tạo đƣợc cây giống tại chỗ.
Đất khác trong lâm nghiệp không thể sử dụng vào công tác phát triển
rừng; bởi những diện tích này là kênh lấy nƣớc và các nhánh nƣớc nằm xen kẽ
với đất rừng.
Đất bãi bồi ven biển Kim Sơn hàng năm mở rộng thêm từ 50 – 100 ha
do sự bồi lắng của phù sa, nên đất lâm nghiệp luôn đƣợc tăng lên, kèm theo đó
diện tích rừng cũng tăng lên thông qua việc trồng rừng hàng năm. Bên cạnh sự
tăng lên thì đất lâm nghiệp và rừng luôn có sự biến động: lấy đất lâm nghiệp
làm đê, xây dựng các công trình dân sinh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 39
Bản đồ 4.1. Hiện trạng rừng ngập mặn bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn
tỉnh Ninh Bình năm 2008
Nh ÞÞh ÞÞÞÞ
7 . 4.7 4..










L « t h iÕ t k Õ b ¶ o v Ö r õ n g t r å n g t i t tÕ k Õ ¶ v Ö r r t i t r t r t i t tr r
§ • ê n g ® ª • ê n g ® ª
chó dÉn
R a n h g ií i t Øn h i i t Ø a n h g ií i t Øn h i i t Ø i i t Ø i i t Ø
R a n h g ií i k h o ¶ n h i i a n h g ií i k h o ¶ n h i i i i i i
R õ n g t r å n g t r t r t r
§ Ê t t r è n gt tÊ rt t rt t r
§ Ê t k h ¸ c q u y h o ¹ c h c h o L N t Ê t k h ¸ c q u y h o ¹ c h c h o L t t t
S « n g h å , k ª n h m• ¬ n g , S « n g h å , k ª n h • ¬ n g , , ,
2 2 0 82 2 0 8
2 2 0 42 2 0 4
0 0 00 0 0
2 2 0 52 2 0 5
0 0 00 0 0
2 2 0 62 2 0 6
0 0 00 0 0
2 2 0 72 2 0 7
0 0 00 0 0
0 0 00 0 0
2 2 0 9
0 0 00 0 0
2 2 1 02 2 1 0
0 0 0
6 1 6 0 0 0 6 1 6 0 0 0 6 1 5 0 0 0 6 1 5 0 0 0 6 1 2 0 0 0 6 1 2 0 0 0 6 1 3 0 0 0 6 1 3 0 0 0 6 1 4 0 0 0 6 1 4 0 0 0 6 0 9 0 0 0
6 0 7 0 0 0 6 0 7 0 0 0
6 1 1 0 0 0 6 1 1 0 0 0 6 0 8 0 0 0 6 1 0 0 0 0
2 2 0 42 2 0 4
0 0 00 0 0
2 2 0 72 2 0 7
2 2 0 62 2 0 6
2 2 0 52 2 0 5
0 0 00 0 0
0 0 00 0 0
0 0 00 0 0
2 2 0 82 2 0 8
0 0 0
2 2 0 9
0 0 0
2 2 1 02 2 1 0
0 0 0
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
tØnh thanh ho¸
Ao . t. t. t. t
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
S
«
n
g
®
¸
y
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. tAo . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
BCHQ S
§
ª
b
×
n
h
m
i
n
h
I
I
×
i
I
I
§
ª
b
×
n
h
m
i
n
h
I
I
×
i
I
I
×
i
I
I
§
ª
b
×
n
h
m
i
n
h
I
I
×
i
I
I
§
ª
b
×
n
h
m
i
n
h
I
I
×
i
I
I
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Hg / b/g / b///
Hg / b/g / b///
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
§• ê n g• ê n g
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
§• ê n g
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
M

¬
n
g

¬
n
g
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
®
ª
b
×
n
h
m
i
n
h
I I
I
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
K
ª
n
h
K
ª
n
h
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
§• ê n g
§• ê n g• ê n g
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
M N/ Hg///
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
§• ê n g
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. to . t. t. t. t
Ao . t. t. t. t
Ao . t...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status