Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của công ty TNHH xây dựng dân dụng và công nghiệp Delta - pdf 14

Download miễn phí Luận văn Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của công ty TNHH xây dựng dân dụng và công nghiệp Delta



MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG 5
DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ 6
MỞ ĐẦU 7
1. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài 7
2. Mục đích nghiên cứu đề tài 8
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 8
4. Phương pháp nghiên cứu 8
5. Ý nghĩa khoa học của đề tài 9
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 9
7. Kết cấu của luận văn 9
Chương 1 10
MỘT SỐ VẤN DỀ CHUNG VỀ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VÀ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG 10
1.1. Một số vấn đề về cạnh tranh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp 10
1.1.1. Khái niệm về cạnh tranh 10
1.1.2. Năng lực cạnh tranh 12
1.1.3. Lợi thế cạnh tranh 12
1.1.4. Vị thế cạnh tranh 12
1.1.5. Khả năng cạnh tranh 13
1.1.5.1. Các quan niệm về khả năng cạnh tranh 13
1.1.5.2. Các tiêu chí đánh giá khả năng cạnh tranh 14
1.2. Khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng 17
1.2.1. Một số vấn đề về đấu thầu 17
1.2.1.1. Mục đích, ý nghĩa của đấu thầu xây dựng 17
1.2.1.2. Một số khái niệm 18
1.2.1.3. Các hình thức lựa chọn nhà thầu 21
1.2.1.4. Các cách đấu thầu 22
1.2.2. Cạnh tranh trong đấu thầu 22
1.2.2.1. Cạnh tranh trong đấu thầu 22
1.2.2.2. Các cách cạnh tranh 25
1.2.3. Khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng 27
1.2.3.1. Sự cần thiết phải nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng 27
1.2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng 30
1.2.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng 40
Chương 2 42
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC ĐẤU THẦU VÀ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU XÂY LẮP CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP DELTA 42
2.1. Giới thiệu về công ty TNHH xây dựng dân dụng và công nghiệp Delta 42
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 42
2.1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý 44
2.1.3. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh 47
2.1.4. Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây 48
2.2. Công tác đấu thầu của công ty 48
2.2.1. Quá trình đấu thầu xây lắp 49
2.2.2. Kết quả đấu thầu 61
2.3. Phân tích khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp của công ty 73
2.3.1. Phân tích, đánh giá khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của công ty theo cách cạnh tranh của doanh nghiệp xây lắp 73
2.3.1.1. Giá dự thầu 73
2.3.1.2. Tiến độ thi công 73
2.3.1.3. Chất lượng xây dựng công trình 73
2.3.2. Phân tích, đánh giá các nhân tố nội tại của công ty 77
2.3.2.1 Năng lực tài chính 77
2.3.2.2. Máy móc thiết bị, công nghệ thi công 78
2.3.2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy và nguồn nhân lực 86
2.3.2.4. Khả năng Marketing 88
2.3.2.5. Uy tín và kinh nghiệm của công ty 88
2.3.2.6. Khả năng liên danh liên kết 88
2.3.3. Phân tích, đánh giá các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp của công ty 89
2.3.2.1. Cơ chế chính sách của Nhà nước 89
2.3.2.2. Chủ đầu tư 90
2.3.2.3. Tổ chức tư vấn 91
2.3.2.4. Đối thủ cạnh tranh 91
2.3.2.5. Nhà cung cấp 95
2.3.4. Tổng hợp kết quả phân tích, đánh giá khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp của công ty 96
2.3.4.1. Tổng hợp mặt mạnh, mặt yếu của công ty 96
2.3.4.2. Tổng hợp cơ hội, nguy cơ của môi trường kinh doanh 97
Chương 3 99
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU XÂY LẮP CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP DELTA 99
3.1. Các giải pháp nhằm tăng cường nội lực của công ty 100
3.1.1. Tăng cường tiềm lực tài chính 100
3.1.2. Tăng cường năng lực máy móc thiết bị, công nghệ thi công 105
3.1.3. Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực, hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy 107
3.2. Các giải pháp về cách cạnh tranh 110
3.2.1. Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của giá dự thầu 110
3.2.2. Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh về tiến độ thi công 114
3.2.3. Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh chất lượng công trình 115
3.3. Các giải pháp chiến lược theo cách phân đoạn thị trường xây dựng 117
3.3.1. Theo vùng, lãnh thổ 117
3.3.2. Theo chuyên ngành xây dựng 117
3.3.3. Theo thành phần kinh tế 118
3.4. Các giải pháp nhằm hỗ trợ cạnh tranh 118
3.4.1. Tăng cường công tác thu thập thập thông tin về đấu thầu 118
3.4.2. Tăng cường liên danh liên kết trong đấu thầu 120
3.4.3. Các giải pháp rút ngắn thời gian hoàn thành hồ sơ dự thầu 121
3.4.4. Nâng cao chất lượng công tác kiểm tra,đánh giá hồ sơ dự thầu 122
3.2.5. Xây dựng và quảng bá hình ảnh công ty 122
3.4.6. Phát triển và hoàn thiện văn hoá công ty 123
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 125
TÀI LIỆU THAM KHẢO 128
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

điều hành xem xét và phê duyệt phương án thực hiện của các đơn vị nhằm đảm bảo sự phù hợp với sổ tay chất lượng của công trình và phù hợp với hệ thống chất lượng của công ty.
Bước 10: Giám sát
Trưởng Ban điều hành lập và quản lý kế hoạch giám sát các hoạt động của công trình, phân công nhiệm vụ giám sát đến từng cán bộ giám sát, việc giám sát này nhằm đảm bảo:
- Các thông tin mô tả đặc tính và yêu cầu của công trình, của công trình hay hạng mục công việc luôn sẵn có
- Các quy trình, phương án thi công, biện pháp an toàn… có đủ tại nơi cần
- Các thiết bị (thi công, kiểm tra và nghiệm thu) được sử dụng và được quản lý một cách thích hợp
- Các hoạt động đều được kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện
- Công tác nghiệm thu, bàn giao được thực hiện đúng yêu cầu đề ra và đúng với các biểu mẫu của Nhà nước và/ hay Chủ đầu tư phát hành
- Tiến độ của công trình, của công trình hay của hạng mục công việc phù hợp với kế hoạch được duyệt
- Nhân sự tham gia công trình là những người có đủ năng lực cần thiết
- Mục tiêu chất lượng của công trình đang được triển khai
Trên cơ sở tiến độ thi công chi tiết do các đơn vị thi công lập, cán bộ giám sát phải lập sổ tay giám sát trong đó phải thể hiện rõ:
- Hạng mục thực hiện việc giám sát
- Thời điểm, địa bàn giám sát,
- Nội dung dự kiến giám sát theo kế hoạch tiến độ, nội dung thực tế giám sát,
- Các kiến nghị, kết luận trong và sau quá trình giám sát,…
Các nội dung này cán bộ giám sát phải định kỳ báo cáo Trưởng ban điều hành. Kết quả của quá trình giám sát được tập hợp từ các báo cáo giám sát và lưu thành hồ sơ của công trình.
Bước 11: Đánh giá kết quả
Kết quả thu được thông qua các hoạt động kiểm tra, giám sát được Trưởng ban điều hành xem xét và đánh giá sự phù hợp so với các yêu cầu kỹ thuật của công trình và yêu cầu của chủ đầu tư. Khi kết quả tốt, công trình đi vào giai đoạn nghiệm thu, bàn giao (bước 14).
Bước 12: Xử lý sản phẩm không phù hợp:
Ban điều hành cập nhật thông tin về cấc sự cố, tồn tại trong quá trình điều hành công trình. Ban điều hành chỉ đạo đơn vị có hạng mục thi công không đảm bảo yêu cầu thực hiện xử lý đối với các hạng mục, vật tư, hàng hoá không đáp ứng quy cách kỹ thuật, trong đó chỉ rõ:
- Các nội dung cần xử lý
- Biện pháp xử lý, thời gian thực hiện
- Biện pháp phòng ngừa sự cố
Sau khi xử lý phải lập biên bản nghiệm thu công tác xử lý giữa đơn vị, BĐH, Chủ đầu tư và/ hay các bên liên quan (Theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp).
Bước 13: Khắc phục / phòng ngừa
Trong quá trình thực hiện công trình, trên cơ sở các tài liệu kỹ thuật của công trình, nhật ký thi công hàng ngày của đơn vị và Ban điều hành , Trưởng Ban điều hành đánh giá mức độ cần có các hoạt động khắc phục, phòng ngừa nhằm đảm bảo các nguyên nhân gây ra sự cố trong các hoạt động của công trình đã được loại bỏ và các khiếu nại của giám sát A, Chủ đầu tư đã được xử lý triệt để (Theo qui trình hành động khắc phục, phòng ngừa).
Bước 14: Nghiệm thu, bàn giao
Đơn vị thi công phải lập biên bản nghiệm thu kỹ thuật, nghiệm thu chuyển bước các hạng mục công việc. Công tác nghiệm thu kỹ thuật, bàn giao hạng mục công trình và/ hay công trình được thực hiện giữa Ban điều hành, đơn vị thực hiện, Chủ đầu tư và/ hay các bên liên quan.
Hồ sơ nghiệm thu phải ghi rõ kết quả thu được, các chuẩn mực chấp nhận và tuân thủ đúng nghị định về quản lý chất lượng công trình xây dựng hiện hành.
Bước 15: Quyết toán, thanh lý hợp đồng
Sau khi các đơn vị đã ký hồ sơ nghiệm thu, xoá hết các tồn tại theo yêu cầu của Giám sát A và lập khối lượng hoàn công Ban điều hành lập khối lượng hoàn công của công trình và xác nhận lập khối lượng hoàn thành cho đơn vị thi công.
Trưởng ban điều hành kết hợp các Phòng Kế hoạch , Taì chính kế toán để thực hiện việc quyết toán, thanh lý hợp đồng và phát hành hoá đơn cho Chủ đầu tư. Các hoạt động này được thực hiện theo đúng kế hoạch đề ra và phù hợp với các yêu cầu của hợp đồng.
Bước 16: Tổng kết công trình
Sau khi toàn bộ công trình đã kết thúc, Trưởng ban điều hành viết báo cáo tổng kết quá trình triển khai công trình trong đó nêu rõ yêu cầu đối với công trình; tổng hợp ý kiến nhận xét của Khách hàng.
Báo cáo này trình cho Tổng giám đốc.
Bước 17: Lưu hồ sơ
Toàn bộ hồ sơ công trình được lưu trữ đầy đủ theo kế hoạch đề ra.
2.2.2. Kết quả đấu thầu xây lắp
Kết quả đấu thầu xây lắp các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp được trình bày trong các bảng dưới đây theo từng năm 2005, 2006, 2007[12].
Bảng 2.2 : Kết quả đấu thầu năm 2005
nhóm các công trình trúng thầu năm 2005
TT
Tên công trình
giá dự thầu (đồng)
thời gian thi công
chủ đầu tư
1
TTTM Ruby Plaza - 44 Lờ Ngọc Hõn, Hà Nội
13.698.929.700
5 tháng
Cụng ty TNHH phỏt triển cụng nghệ và thương mại TTD
Toàn bộ phần xõy dựng và hoàn thiện hai tầng hầm.
- Diện tớch xõy dựng:1100m2
Phần cọc và tường barrette toàn bộ cụng trỡnh
- 64 cọc khoan nhồi đường kớnh 1000mm sõu 50m
2
BếnThành Building 70-72 Bà Triệu, Hà Nội
24.000.000.000
6 tháng
Cụng ty TNHH dịch vụ khỏch sạn Việt Thành
Toàn bộ phần xõy dựng và hoàn thiện hai tầng hầm
- Diện tớch xõy dựng: 600m2
Phần cọc và tường barrette toàn bộ cụng trỡnh
- 24 cọc khoan nhồi đường kớnh 800 -1200mm sõu 47m, thả I chống bờn trong cọc
Phần thõn và hoàn thiện.
- 2 tầng hầm và 12 tầng nổi
3
Toà nhà căn hộ cao cấp 49 Hàng Chuối, Hà Nội
4.901.155.000
5 tháng
Cụng ty TNHH Địa Cầu Xanh
- Cọc khoan nhồi
- Tường võy và tầng hầm
4
Khu thương mại và nhà ở cao tầng Đất Phương Nam - Đường Chu Văn An, Tp HCM
12.830.093.065
3 tháng
Cty TNHH XD - TM Đất Phương Nam
- Thi cụng tầng hầm
5
Cụng trỡnh The Lancaster - 22 Le Thỏnh Tụn, Tp HCM
29.617.770.000
6 tháng
Cụng ty TNHH Trung Thuỷ
- Múng cọc khoan nhồi và tầng hầm
6
Cụng trỡnh Làng du lịch Đoàn Kết: Tõy Hồ, Hà Nội
27.850.745.000
4 tháng
Cụng ty TNHH Làng Du lịch Đoàn Kết
7
Trung tõm xỳc tiến thương mại xỳc thương mại đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp Nghệ An và cỏc tỉnh Miền Trung
15.100.802.000
3 tháng
Cụng ty cổ phần Sara Việt Nam
8
Thi cụng khoan nhồi Nhà mỏy xi măng VinaKansai – Ninh Bỡnh:
61.788.888.000
3 tháng
Cụng ty TNHH thương mại đầu tư phỏt triển sản xuất Hoàng Phỏt
-  600 Cọc khoan nhồi sõu đường kớnh 1000-1200mm, sõu 42m
Thi cụng tường võy và tầng hầm Green Plaza – Đà Nẵng.
18.001.299.000
3 tháng
Cụng ty xõy lắp điện 3
9
Thi cụng cọc nhồi, barrette, tường võy, tầng hầm và phần thõn toà nhà Vinafood IOC
12.587.044.000
3 tháng
Cụng ty cổ phần tổ chức hỗ trợ và phỏt triển đầu tư
10
Trung tõm học liệu - Đại học Thỏi Nguyờn
28.800.190.000
12 tháng
Tổ chức đụng tõy hội ngộ- nước Anh
- 1 tầng hầm và 4 tầng nổi
nhóm các công trình không trúng thầu
TT
Tên công trình
giá dự thầu (đồng)
thời gian thi công
chủ đầu tư
1
Xây dựng mới Cao ốc á Châu- số 6 phố Nhà Thờ
16.143.099.000
270 ngày
công ty liên danh Cao ốc á Châu
2
Thi công C
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status