Download miễn phí Luận án Hoạch định chiến lược thâm nhập thị trường thế giới cho sản phẩm chè của Việt Nam đến năm 2020
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mụ c lục
Danh mục các ký hiệu và t ừ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hìn h
Danh mục các hộ p
PHẦN MỞ ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1 . Tính cấp th iết củ a luận án . . . . . . . . . . . . . 1
2 . Tình hình nghiên cứu liên qu an đến lu ận án . . . . . . . . 3
3 . Mục tiêu của luận án . . . . . . . . . . . . . . 4
3.1. Mục tiêu chung . . . . . . . . . . . . . . . 4
3.2. Mục tiêu cụ thể . . . . . . . . . . . . . . . 4
4 . Đối tượng và phạm vi n ghiên cứu . . . . . . . . . . . 5
4.1. Đối tư ợng nghiên cứu . . . . . . . . . . . . . 5
4.2. Ph ạm vi n gh iên cứu . . . . . . . . . . . . . 5
5 . Phương pháp n gh iên cứu. . . . . . . . . . . . . 5
5.1. Ph ương ph áp luận ngh iên cứu . . . . . . . . . . . 5
5.2. Ph ương ph áp thu th ập, xử lý và phân tích dữ liệu . . . . . . 6
5.2.1 . Đối tư ợng khảo sát . . . . . . . . . . . . . 6
5.2.2 . Nguồn dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . 7
5.2.3 . Phương ph áp tiến hành thu thập, xử lý và phân tíc h dữ liệu . . . 8
6 . Tính mới, tính độ c đ áo , tính sáng tạo củ a lu ận án. . . . . . . 10
7 . Kết cấu củ a luận án . . . . . . . . . . . . . . 11
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC THÂM
NHẬP THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI CỦA NGÀNH HÀNG . . . . . . . 12
1 .1. Ch iến lược thâm nh ập thị trường th ế giới củ a một ngành hàng và ý ngh ĩa
của nó đố i với phát triển nền kinh tế quốc d ân . . . . . . . . . . 12
1.1.1. Khái niệm chiến lược. . . . . . . . . . . . . 12
1.1.2. Khái niệm chiến lược thâm nhập thị trư ờng thế giới . . . . . . 14
1.1.3. Ý n gh ĩa việc hoạch định chiến lược thâm nhập thị trư ờng th ế giới củ a
một ngành h àn g đối với phát triển nền kinh tế quốc dân . . . . . 16
1 .2. Hoạch đ ịnh ch iến lược th âm nh ập thị trường thế giới . . . . . . 17
1.2.1. Xác định mục tiê u th âm nh ập thị trường th ế giới . . . . . . 17
1.2.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu . . . . . . . . . . . 18
1.2.2 .1. Thu thập thôn g tin để lựa chọn thị trườn g . . . . . . . 18
1.2.2 .2. Các phươn g pháp lựa chọn th ị trườn g mục tiê u. . . . . . 19
1.2.2 .3. Lựa chọn phương ph áp lựa chọn thị trường mục tiêu . . . . . 24
1.2.3. Ph ân tích cạnh tranh . . . . . . . . . . . . . 27
1.2.3 .1. Phân tích ngành kinh doanh . . . . . . . . . . . 27
1.2.3 .2. Phân tích lợi thế cạnh tranh quốc gia . . . . . . . . 28
1.2.3.2.1. Những y ếu tố qu y ết địn h lợ i thế cạn h tranh quốc gia . . . 28
1.2.3.2.2. Những yếu tố tạo ra lợ i thế cạnh tranh quố c gia đố i với n gành
chè . . . . . . . . . . . . . . . . 31
1.2.3.2.3. Phân tích lợi th ế cạnh tranh của các quố c gia xuất khẩu chè . . 33
1.2.4. Ph ân tích năng lực cạnh tranh . . . . . . . . . . . 34
1.2.5. Lựa chọn ch iến lược cạnh tranh . . . . . . . . . . . 38
1.2.6. Lựa chọn cách thâm nhập th ị trườn g thế giới . . . . . 39
1.2.6 .1. Phương thứ c th âm nh ập thị trườn g th ế giới từ sản xuất trong nước . 40
1.2.6.1.1. Hình thức xu ất khẩu trực tiếp . . . . . . . . . 40
1.2.6.1.2. Hình thức xu ất khẩu gián tiếp . . . . . . . . . 40
1.2.6 .2. Phương thứ c th âm nh ập thị trườn g th ế giới từ sản xuất ở nước ngo ài40
1.2.6 .3. Phương thứ c th âm nh ập tại khu th ươn g mại tự do . . . . . 41
1.2.7. Hoạch định chiến lư ợc Marketin g Mix . . . . . . . . . 42
1.2.7 .1. Chiến lư ợc sản phẩm quố c tế . . . . . . . . . . 42
1.2.7 .2. Chiến lư ợc giá quốc tế . . . . . . . . . . . . 43
1.2.7 .3. Chiến lư ợc phân phố i sản phẩm quốc tế. . . . . . . . 44
1.2.7 .4. Chiến lư ợc xúc tiến sản phẩm quốc tế . . . . . . . . 45
1 .3. Nghiên cứu bài học kinh nghiệm của các quố c gia xuất khẩu chè thành công
trên th ế giới và bài họ c rú t ra cho Việt Nam . . . . . . . . . . 46
1.3.1. Nghiên cứu bài học kinh nghiệm của các quốc gia xuất khẩu ch è . . 46
1.3.1 .1. Sri Lanka . . . . . . . . . . . . . . . 46
1.3.1 .2. Ken y a . . . . . . . . . . . . . . . . 48
1.3.1 .3. Ấn Độ. . . . . . . . . . . . . . . . 50
1.3.1 .4. Trun g Quốc . . . . . . . . . . . . . . 53
1.3.2. Bài học kinh ngh iệm cho Việt Nam . . . . . . . . . . 54
CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU CHÈ VÀ THÂM NHẬP
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI CỦA CHÈ VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA. 59
2 .1. Nghiên cứu tình hình sản xu ất, xuất khẩu và nhập khẩu chè trên thế giới . 59
2.1.1. Giới th iệu tổng quan chung về ngành chè . . . . . . . . 59
2.1.1 .1. Các sản ph ẩm ch ính củ a ngành hàng chè giao dịch trên thế giới . . 59
2.1.1 .2. Chuỗi cung ứn g của sản phẩm ch è trên th ế giới . . . . . . 60
2.1.1 .3. Yêu cầu về tiêu chuẩn đối với chè xu ất khẩu . . . . . . 61
2.1.1 .4. Phân tích sự cạnh tranh trong ngành chè thế giới . . . . . 62
2.1.2. Tình hình sản xuất, xu ất khẩu chè và ph ân tích lợi th ế cạnh tranh của các
quốc gia xu ất khẩu chè . . . . . . . . . . . . . 64
2.1.2 .1. Tình hình sản xuất ch è trên thế giới . . . . . . . . . 64
2.1.2 .2. Tình hình xuất kh ẩu ch è trên thế giới . . . . . . . . 66
2.1.2 .3. Phân tích lợi thế cạnh tranh của các quốc gia xu ất khẩu chè . . . 67
2.1.3. Tình hình nh ập khẩu chè, phân tích các y ếu tố ảnh hưởn g đến q u y mô,
giá chè nh ập kh ẩu và phân khú c th ị trường thế giới cho sản phẩm chè . 73
2.1.3 .1. Tổn g quan tình hình nhập khẩu chè trên th ế giới . . . . . 73
2.1.3 .2. Phân tích các y ếu tố ảnh hưởng đ ến qu y mô nhập khẩu và giá nhập
khẩu của các quốc gia nh ập kh ẩu ch è . . . . . . . . . . 76
2.1.3 .3. Phân khú c th ị trường thế giới cho sản phẩm chè . . . . . . 77
2.1.3.3.1. Phân khúc th ị trườn g qu y mô nhập khẩu lớn . . . . . 77
2.1.3.3.2. Phân khúc th ị trườn g qu y mô nhập khẩu trung bình . . . . 79
2.1.3.3.3. Phân khúc th ị trườn g qu y mô nhập khẩu thấp . . . . . 82
2 .2. Tình hình sản xu ất chè của Vi ệt Nam. . . . . . . . . . 84
2 .3. Tình hình xu ất khẩu chè của Vi ệt Nam . . . . . . . . . 85
2.3.1. Về khố i lượn g và kim ngạch xuất khẩu . . . . . . . . . 85
2.3.2. Về mặt hàng xuất khẩu . . . . . . . . . . . . . 85
2.3.3. Về th ị trường xuất khẩu . . . . . . . . . . . . . 87
2.3.4. Về doanh ngh iệp tham gia xu ất khẩu chè . . . . . . . . 90
2 .4. Tình hình thâm nhập thị trư ờng thế giới của chè Việt Nam . . . . . 91
2.4.1. Mục tiêu thâm n hập th ị trườn g th ế giới củ a n gành chè trong thời gian qua91
2.4.2. Thự c trạng hoạt độn g nghiên cứu thị trường xuất kh ẩu chè và xác định
th ị trườn g mục tiêu . . . . . . . . . . . . . . 94
2.4.3. Thự c trạng ho ạch đ ịnh ch iến lược cạnh tranh . . . . . . . 96
2.4.4. Lựa chọn cách thâm nhập th ị trườn g thế giới . . . . . 99
2.4.5. Thự c trạng ho ạch đ ịnh ch iến lược Marketin g Mix củ a chè Việt Nam. 99
2.4.5 .1. Chiến lư ợc sản phẩm chè Việt Nam . . . . . . . . . 99
2.4.5 .2. Chiến lư ợc giá cho sản phẩm chè Việt Nam. . . . . . . 105
2.4.5 .3. Chiến lư ợc phân phố i cho sản phẩm chè Việt Nam . . . . 106
2.4.5 .4. Chiến lư ợc xúc tiến cho sản phẩm ch è Việt Nam . . . . . 110
2 .5. Đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh n ghiệp xuất khẩu chè Việt Nam111
2.5.1. Tầm qu an trọng của các y ếu tố cấu thành năng lự c cạn h tranh đố i với
ngành xuất kh ẩu ch è Việt Nam (xác đ ịnh trọn g số ngành) . . . . 111
2.5.2. Ph ân tích các y ếu tố cấu thành năn g lực cạnh tranh của doanh n ghiệp
xu ất khẩu chè Việt Nam. . . . . . . . . . . . 112
2.5.2 .1. Năng lực cạnh tranh về giá . . . . . . . . . . . 112
2.5.2 .2. Năng lực cạnh tranh về năng lực quản trị . . . . . . . 113
2.5.2 .3. Năng lực cạnh tranh về công ngh ệ sản xuất . . . . . . . 113
2.5.2 .4. Năng lực cạnh tranh về nguồn nh ân lực . . . . . . . . 114
2.5.2 .5. Năng lực cạnh tranh về tổ chứ c xuất kh ẩu . . . . . . . 114
2.5.2 .6. Năng lực cạnh tranh về ph át triển quan h ệ kinh do anh . . . . 115
2.5.2 .7. Năng lực cạnh tranh về nghiên cứu và triển khai . . . . . 115
2.5.2 .8. Năng lực cạnh tranh về marketing . . . . . . . . 116
2.5.2 .9. Năng lực cạnh tranh về tài ch ính . . . . . . . . . 117
2.5.2 .10. Năng lực cạnh tranh về xử lý tranh ch ấp thương mại . . . . . 117
2.5.2 .11. Năng lực cạnh tranh về thương hiệu . . . . . . . . . 118
2.5.3. Đánh giá tổn g hợp n ăn g lực cạnh tranh của doanh ngh iệp xuất khẩu ch è
Việt Nam . . . . . . . . . . . . . . . . 118
2 .6. Phân tích SWOT xuất khẩu chè Vi ệt Nam . . . . . . . . 119
CHƯƠNG 3 : CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI CHO SẢN
PHẨM CHÈ CỦA VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020. . . . . . . . 128
3 .1. Mục tiêu của ch iến lược thâm nh ập th ị trường thế giới cho sản phẩm ch è
của Việt Nam đ ến năm 2020. . . . . . . . . . . . . 128
3 .2. Quan điểm phát triển xuất kh ẩu ch è của Việt Nam đến năm 202 0 . . . 131
3 .3. Lựa chọn chiến lược cho xuất kh ẩu ch è của Việt Nam . . . . . . 132
3.3.1. Nhữn g chiến lược có thể áp dụng cho n gành ch è Việt Nam . . . 133
3.3.2. Lựa chọn ch iến lược cho ngành chè Việt Nam . . . . . . . 135
3.3.2 .1. Đối với lo ại chè đen đón g gói trên 3 kg . . . . . . . 135
3.3.2 .2. Đối với lo ại chè xanh đó ng gói trên 3kg . . . . . . . 139
3.3.2 .3. Đối với lo ại chè đen đón g gói dưới 3kg . . . . . . . . 141
3.3.2 .4. Đối với lo ại chè xanh đó ng gói dưới 3kg . . . . . . . 143
3 .4. Ch iến lược Marketing Mix cho sản phẩm chè xuất khẩu của Việt Nam. . 145
3.4.1. Chiến lược sản phẩm chè Việt Nam . . . . . . . . . . 145
3.4.2. Chiến lược giá cho sản phẩm chè Việt Nam. . . . . . . . 147
3.4.3. Chiến lược phân phố i cho sản phẩm chè Việt Nam . . . . . . 147
3.4.4. Chiến lược xúc tiến cho sản ph ẩm ch è Việt Nam . . . . . 149
3 .5. Các giải pháp thự c hiện chiến lư ợc th âm nhập th ị trường th ế giới cho sản
phẩm chè củ a Việt Nam đến n ăm 2020 . . . . . . . . . . . 150
3.5.1. Các giải pháp chính . . . . . . . . . . . . . 150
3.5.1 .1. Giải pháp về sản xuất. . . . . . . . . . . . 150
3.5.1 .2. Giải pháp về chế biến . . . . . . . . . . . . 153
3.5.1 .3. Giải ph áp về nâng cao năng lự c hoạch đ ịnh, tri ển kh ai thự c hiện
chiến lược . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
3.5.1 .4. Giải pháp về n gh iên cứu và phát triển . . . . . . . . 155
3.5.1 .5. Giải pháp về xây dự ng thương h iệu cho sản phẩm chè Việt Nam. . 156
3.5.1 .6. Giải p háp về xây dựn g mối liên kết giữa các tá c n hân tron g chuỗi giá
trị củ a ngành ch è . . . . . . . . . . . . . . 157
3.5.2. Các giải pháp hỗ trợ. . . . . . . . . . . . . 158
3.5.2 .1. Giải pháp về đ ào tạo phát triển nguồn nh ân lực . . . . . . 158
3.5.2 .2. Giải pháp về t ài chính . . . . . . . . . . . . 159
3 .6. Kiến n gh ị . . . . . . . . . . . . . . . . 160
3.6.1. Đối với Nhà nư ớc . . . . . . . . . . . . . . 160
3.6.1 .1. Chính sách qu y ho ạch p hát triển nguồn ngu y ên liệu . . . . 160
3.6.1 .2. Chính sách hỗ trợ ph át triển thị trường xu ất khẩu . . . . 161
3.6.1 .3. Chính sách hoàn th iện phương thức tổ chức quản lý n gành chè và
kiểm soát chất lượng chè. . . . . . . . . . . . 163
3.6.1 .4. Các chính sách khu y ến kh ích hỗ trợ khác . . . . . . 163
3.6.2. Đối với Hiệp hội chè Việt Nam . . . . . . . . . . . 164
3.6.3. Đối với các doanh n ghiệp . . . . . . . . . . . . 166
KẾT LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . 170
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN . . . . . . . . . . . 172
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . . . . . . . . . . . . . 173
PHỤ LỤC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 179
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án
Việt Nam được xem là cái nôi của cây chè thế giới. Chúng ta đã sản xuất chè
từ thời xa xưa, nhưng chè của chúng ta vẫn chưa có nhiều thương hiệu nổi tiếng.
Mỗi năm Việt Nam xuất khẩu trên dưới 130.000 tấn chè, đứng thứ 5 trên thế giới về
sản xuất và xuất khẩu chè.
Hiện nay xuất khẩu chè của Việt Nam vẫn tập trung vào những thị trường lớn
như Pakistan, Đài Loan, Nga, Afganistan, Trung Quốc. 10 nước có kim ngạch nhập
khẩu chè lớn nhất từ Việt Nam năm 2010 đạt 147,2 triệu USD, chiếm 79,7% trong
tổng kim ngạch xuất khẩu chè. Cụ thể, năm 2010, Pakistan là thị trường xuất khẩu
chè lớn nhất của Việt Nam, đạt 54,3 triệu USD, chiếm 26,6% trong tổng kim ngạch
xuất khẩu chè của Việt Nam. Thứ hai là Nga, kim ngạch xuất khẩu chè của Việt
Nam sang Nga đạt 30,1 triệu USD, chiếm 17% trong tổng kim ngạch xuất khẩu chè
của Việt Nam [6]. Chỉ tính riêng kim ngạch xuất khẩu chè sang hai thị trường này
đã chiếm đến 43,6% kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam. Hơn nữa nếu đối
chiếu 10 thị trường xuất khẩu chủ yếu chiếm giữ khoảng 90% kim ngạch xuất khẩu
chè của Việt Nam vào những năm đầu thập niên 2000 so với hiện nay là khoảng
79%, có thể cho thấy công tác đa dạng hóa thị trường, mở rộng thị trường của các
doanh nghiệp xuất khẩu chè còn hạn chế và sự mở rộng thị trường của các doanh
nghiệp xuất khẩu chè của chúng ta chưa được đa dạng hóa theo chiều sâu.
Mặc dù cây chè đã được trồng và tiêu thụ ở nước ta từ rất lâu, nhưng hiện nay
thị trường tiêu thụ chè trong nước chỉ chiếm khoảng trên dưới 20%. Như vậy, phần
lớn sản phẩm chè của Việt Namchủ yếu được tiêu thụ bởi thị trường thế giới với
80% sản lượng chè của Việt Nam. Do sản phẩm chè Việt Nam chủ yếu được tiêu
thụ bởi thị trường thế giới và do quá phụ thuộc vào một số ít thị trường xuất khẩu
chính nên sản phẩm chè Việt Nam có khả năng gặp nhiều rủi ro về thị trường. Có
thể thấy rõ tình trạng này vào năm 2003 khi thị trường Irắc sụp đổ vì xảy ra chiến
tranh. Trước đó, Irắc là thị trường xuất khẩu chè lớn nhất của Việt Nam trong giai
đoạn 19952002 (chiếm khoảng 40% tổng khối lượng xuất khẩu) và sự sụp đổ của thị trường này đã gây tổn thất lớn cho các doanh nghiệp xuất khẩu chè và ngành chè
Việt Nam. Điều đó cho thấy mặc dù trong thời gian qua thị trường xuất khẩu chè đã
được mở rộng nhưng các doanh nghiệp xuất khẩu chè Việt Nam vẫn chưa thiết lập
được các thị trường mang tính ổn định, vững chắc cho phát triển xuất khẩu chè. Do
đó trong thời gian tới, việc đa dạng hóa thị trường là đòi hỏi cấp bách đối với ngành
chè cũng như đối với các doanh nghiệp xuất khẩu chè của Việt Nam.
Hơn nữa, một trong số những thị trường nhập khẩu chè lớn ở Việt Nam là Ấn
Độ hiện nay lại bị chững lại, trong khi các năm trước, nước sản xuất chè lớn nhất
thế giới này vẫn nhập khẩu thêm hàng vạn tấn chè một năm, trong đó có chè Việt
Nam để chế biến. Hiện có rất nhiều thị trường từ chối không nhập khẩu chè của
Việt Nam như Ailen, Bỉ, Đan Mạch, Hàn Quốc, Hồng Kông, Pháp và Thụy Điển do
sản phẩm không đạt chất lượng. Trong thời gian qua mặc dù các doanh nghiệp xuất
khẩu chè đã nỗ lực đa dạng hóa thị trường và trên thực tế chúng ta đã thâm nhập
được một số thị trường mới, nhưng số lượng và trị giá xuất khẩu còn rất hạn chế.
Ngoài ra, hiệu quả xuất khẩu của các doanh nghiệp xuất khẩu chè của Việt
Nam rất thấp. Điều này thể hiện qua khoảng cách giữa giá chè thế giới và giá chè
xuất khẩu của Việt Nam khá lớn, dao động trong khoảng 5070% tùy theo từng loại
chè [58].
Theo Báo cáo tổng quan phát triển ngành chè trong mười năm (19992009) tại
"Hội nghị quốc tế Chè Việt Nam lần thứ hai" được tổ chức vào tháng 7/2010, thì
mười năm qua, các chỉ tiêu về sản lượng chè, sản lượng xuất khẩu, năng suất bình
quân, diện tích vùng nguyên liệu... ngành chè đều đạt và vượt mức kế hoạch. Tuy
nhiên, điều đáng quan tâm là giá chè xuất khẩu lại liên tục giảm.Giá chè xuất khẩu
của Việt Nam vào tháng 6/2010 chỉ đạt 1,4 USD/kg, trong khi vào năm 1998, con
số này là 1,52 USD/kg. Khoảng cách giá này ngày càng xa hơn so với giá trung
bình ở các sàn đấu giá lớn trên thế giới. Năm 2009, khi giá chè trung bình tại các
sàn này tăng lên 2,43 USD/kg thì giá chè của Việt Nam chỉ ở mức 1,23 USD/kg.
Như vậy, từ năm 1998 đến nay, giá chè xuất khẩu trung bình của thế giới đã tăng
18%, nhưng giá chè xuất khẩu của Việt Nam lại giảm 20%. Chính vì vậy, dù là
quốc gia đứng hàng thứ năm trên thế giới về xuất khẩu chè nhưng giá lại thấp hơn
/file/d/0Bz7Zv9 ... sp=sharing