Báo cáo Bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại công ty cổ phần quốc tế thương mại Thành Như - pdf 14

Download miễn phí Báo cáo Bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại công ty cổ phần quốc tế thương mại Thành Như



Công ty cổ phần quốc tế thương mại Thành Như hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu là sản xuất gia công các loại mũ mềm xuất khẩu ra nước ngoài. Ngoài ra công ty còn sản xuất một số mặt hàng mũ tiêu thụ trong nước. Là một doanh nghiệp tư nhân công ty mũ xuất khẩu đã thực hiện chế độ hạch toán kinh tế. Việc tổ chức công tác kế toán thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của công ty. Hiện nay, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất của công ty dược tập hợp theo những khoản mục sau:
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

g
Phần VII: kế toán vốn bằng tiền
Sổ quĩ tiền mặt
Trang số: 01
NT
Số phiếu
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
329.640.000
5/2
510
Trả tiền cho cty Đài Bắc
152
5.775.000
323.865.000
7/2
511
Trả tiền cho cty B. Minh
331
29.040.000
294.825.000
8/2
512
Trả tiền cho cty H. Gia
331
8.613.000
286.212.000
8/2
513
Trả tiền cho cty C. Long
152
3.839.000
282.373.000
10/2
514
Trả tiền cho cty P. Nam
331
4.895.000
277.478.000
11/2
515
Trả tiền cho cty N.Cường
331
2.904.000
274.574.000
11/2
516
Trả tiền cho cty L.Nguyên
153
18.676.350
255.897.650
14/2
517
Trả tiền cho cty P. Phú
331
46.035.000
209.862.650
15/2
518
Chi phí ở bộ phận PX
627
35.361.700
174.500.950
15/2
519
Chi tiền điện nước, đthoại
627
57.701.600
116.799.350
16/2
520
Mua máy thêu dàn
211
40.700.000
76.099.350
17/2
611
Thu tiền nợ của KHàng
131
181.900.000
257.999.350
19/2
612
Thu tiền của cty M. Sơn
511
79.475.000
337.474.350
20/2
521
Chi tạm ứng lương
64..
17.396.500
320.077.850
20/2
522
Trả tiền cho cty Petrlimex
331
35.695.000
284.382.850
21/2
523
Chi phí vận chuyển
641
2.610.000
281.772.850
22/2
524
Cty M.Sơn trả lại hàng
531
50.875.000
230.897.850
23/2
613
Đlý thanh toán tiền hàng
511
153.605.320
384.503.170
24/2
525
Xuất tiền mặt gửi vào NH
112
138.000.000
246.503.170
24/2
614
Thu tiền của cty T. Việt
131
77.760.000
324.263.170
615
Thu một nửa tiền của P.Đông
511
38.912.500
363.175.670
27/2
616
Thu tiền của cty H. Bình
131
76.780.000
439.955.670
28/2
617
Thu nửa tiền của cty P.Trang
131
42.900.000
482.855.670
28/2
618
Thu nốt tiền của cty P.Đông
131
38.912.000
521.768.170
29/2
619
Thu nốt tiền của cty P.Trang
511
42.900.000
Cộng
733.045.320
498.017.150
564.568.170
Sổ tiền gửi ngân hàng
Trang số: 01
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
952.000.000
520
20/2
Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng
111
138.000.000
Cộng
1.090.000.000
Ngân Hàng: ACB
Giấy báo có
Ngày24/2/2004
Số: 891
Tên TK Nợ: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu TK
Tên TK Có: Tiền mặt
Nợ: 112
Số tiền( viết bằng chữ): Một trăm ba tám triệu đồng chẵn
Có: 111
Số tiền( viết bằng số)
Trích yếu: Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng
138.000.000
Người lập phiếu Chủ doanh nghiệp Giám đốc
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 24/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu chi tiền
Số: 05
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ cácTK
TK 112
TK 211
TK 627
TK 133
517
15/2
Chi phí ở bộ phận PX
35.361.700
32.147.000
3.214.700
518
15/2
Chi điện nước, thoại
57.701.600
52.456.000
5.245.600
519
16/2
Mua máy thêu dàn
40.700.000
37.000.000
3.700.000
523
24/2
Ch tiền gửi vào NH
138.000.000
138.000.000
Người lập biểu Phu trách kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 22/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu chi tiền
Số: 06
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
TK 331
TK 641
TK 642
TK 531
TK 3331
511
7/2
Trả tiền cho cty B.Minh
29.040.000
29.040.000
512
8/2
Trả tiền cho cty H.Gia
8.613.000
8.613.000
514
10/2
Trả tiền cho cty P.Nam
4.895.000
4.895.000
515
11/2
Trả rtiền cho cty N.Cường
2.904.000
2.904.000
517
14/2
Trả tiền cho cty P.Phú
46.035.000
46.035.000
521
20/2
Chi tạm ứng lương
17.396.500
9.929.300
7.467.200
522
20/2
Trả tiền cho cty Petrolimex
35.695.000
35.695.000
523
21/2
Chi vận chuyển hàng hoá
2.610.000
2.610.000
524
22/2
Hàng bán bị trả lại
50.875.000
46.250.000
4.625.000
Cộng
198.063.500
127.182.000
12.539.300
7.467.200
46.250.000
4.625.000
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Như Số: 14
CL – HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ

06
22/2
Phải trả cho người bán
331
111
127.182.000
06
22/2
Chi phí ở bộ phận bán hàng
641
111
12.539.300
06
22/2
Chi phí ở bộ phận QLDN
642
111
7.467.200
06
22/2
Hàng bán bị trả lại
531
111
46.250.000
Thuế
3331
111
4.625.000
Cộng
198.063.500
Kèm theo ….chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
Cty TMQT Thành Như Số: 15
CL - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng gtừ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ

05
24/2
Xuất tiền mặt gửi vào N. hàng
112
111
138.000.000
05
24/2
Mua máy thêu dàn
211
111
37.000.000
05/
24/2
Chi phí ở bộ phận PX
627
111
84.603.000
05
24/2
Thuế
133
111
12.160.300
Cộng
271.763.300
Kèm theo … chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Phần VIII: kế toán các nghiệp vụ thanh toán
Các nghiệp vụ thanh toán diễn ra trong các nghiệp vụ sau:
+ Phải trả người bán: Nghiệp vụ (1), (2), (4), (5) (7) , (11), (12), (17), (20).
+ Phải thu của hách hàng: nghiệp vụ (41), (42), (45), (46), (50).
Sổ chi tiết thanh toán
Đối tượng: Phải trả người bán
Trang số: 01
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ

Nợ

42.960.00
311
1/2
NK vải của cty B.Minh chưa trả tiền
152
26.400.000
133
2.640.000
312
2/2
NK lưỡi trai của cty H. Gia
152
7.830.000
133
783.000
313
4/2
NK khoá của cty P. Nam
152
4.450.000
133
445.000
314
7/2
NK mác của cty N. Cường
152
2.640.000
133
264.000
511
7/2
Trả tiền cho cty B.Minh
111
29.040.000
512
8/2
Trả tiền cho cty H. Gia
111
8.613.000
317
9/2
NK chỉ của cty Phong Phú chưa trả tiền
152
41.850.000
133
4.185.000
514
10/2
Trả tiền cho cty P. Nam
111
4.895.000
515
11/2
Trả tiền cho cty N. Cường
111
2.904.000
319
13/2
NK xăng của cty Petrolimex chưa trả tiền
152
32.450.000
133
3.245.000
517
14/2
Trả tiền cho cty P.Phú
111
46.035.000
522
20/2
Trả tiền cho cty Petrolimex
111
35.695.000
Cộng
127.182.000
127.182.000
42.960.000
Đối tượng: Phải thu của khách hàng
Trang số: 10
ĐVT;Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Số
Ngày
Nợ

Nợ

181.900.000
611
17/2
Thu tiền nợ của Khách hàng từ đầu tháng
111
181.900.000
613
23/2
Hoa hang đại lý 3%
511
4.318.800
3331
431.880
423
23/2
Bán cho công ty Tuấn Việt chưa thu tiền
511
70.600.000
3331
7.060.000
614
24/2
Thu tiền của cty Tuấn Việt
111
77.660.000
424
25/2
Bán cho cty Hải Bình
511
69.800.000
3331
6.890.000
425
26/2
Bán cho cty P.Đông thu nửa tiền hàng
511
35.375.000
3331
3.537.500
616
27/2
Thu tiền của cty Hải Bình
111
76.780.000
617
28/2
Bán hàng cho cty P.Trang thu nửa tiền hàng
111
42.900.000
619
29/2
Thu nốt tiền của cty P.Trang
511
39.000.000
3331
3.900.000
Cộng
241.003.180
418.152.500
4.750.000
Sổ theo dõi thuế GTGT
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong tháng
Số thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ
Số
Ngày
4455645
1/2
Mua vải của cty Bình Minh
2.640.000
579898
2/2
Mua lưỡi trai của cty H. Gia
783.000
113325
4/2
Mua khoá của cty P. Nam
445.000
656733
5/2
Mua khuy chỏm của cty Đ.Bắc
525.000
513212
7/2
Mua mác của cty N.Cường
264.000
545443
8/2
Mua nẹp nhựa của cty C.Long
349.000
177869
9/2
Mua chỉ của cty P.Phú
4.185.000
798232
11/2
Mua bao bì của cty L.Nguyên
889.000
355479
13/2
Mua xăng của cty LNguyên
3.245.000
652347
15/2
Chiphí hác ở bộ phận quản lý phân xưởng
3.214.000
519
15/2
Chi phí điện nước, điện thoại
5.245.000
689812
16/2
Mua máy thêu dàn của cty H.Tú
3.700.000
132948
19/2
Bán hàng cho cty Minh Sơn
7.225.000
522
22/2
Hàng bán bị trả lại của cty M.Sơn
4.625.000
613
23/2
Báo cao bán hàng của cơ ở đại lý
13.964.120
413.880
231949
23/2
Bán hàng cho cyt Tuấn Việt
7.060.000
231950
25/2
Bán hàng cho cty Hải Bình
6.980.000
231951
26/2
Bán hàng cho cty P.Đông
3.537.5...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status