Phân tích báo cáo tài chính Bảo Việt năm 2006 - pdf 14

Download miễn phí Đề tài Phân tích báo cáo tài chính Bảo Việt năm 2006



I. Giới thiệu khái quát về tập đoàn Bảo Việt: 2
1.Giới thiệu chung: 2
2.Vốn kinh doanh và nhân sự: 2
3.Cơ cấu tổ chức: 2
4.Lĩnh vực hoạt động: 3
5. Đặc điểm ngành kinh doanh chính và 1 số đối thủ cạnh tranh: 3
5.1. Đặc điểm ngành kinh doanh chính – bảo hiểm: 3
5.2. Một số đối thủ cạnh tranh: 5
5.2.1. Tổng công ty cổ phần Bảo Minh: 5
5.2.2. Công ty bảo hiểm quốc tế Mỹ (Việt Nam): 6
5.2.3.Công ty cổ phần bảo hiểm Pjico: 7
II. Phân tích báo cáo tài chính: 8
1. Phân tích khái quát: 8
1.1. Bảng cân đối kế toán: 8
1.1.1.Phân khái quát tình hình biến động tài sản: 10
1.1.2.Phân tích tình hình biến động nguồn vốn: 11
1.2. Báo cáo kết quả kinh doanh: 12
1.2.1. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến lợi nhuận: 13
1.2.2. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động khác đến LN của doanh nghiệp: 14
1.2.3. Phân tích khả năng sinh lời: 14
1.2.3.1. Chỉ số lợi nhuận hoạt động: 14
1.2.3.2. Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu: 15
1.3. Bảng lưu chuyển tiền tệ: 16
2. Phân tích các chỉ số tài chính: 18
2.1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán: 18
2.1.1. Hệ số thanh toán ngắn hạn: 20
2.1.2. Hệ số thanh toán nhanh: 20
2.1.3. Hệ số thanh toán tức thời: 20
2.2. Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động: 21
2.2.1 Vòng quay tổng tài sản: 22
2.2.2 Vòng quay tài sản cố định: 22
2.2.3. Vòng quay vốn lưu động: 22
2.2.4. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho: 23
2.3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời: 23
2.3.1. Tỷ suất lợi nhuận gộp: 24
2.3.2. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động: 24
2.3.3. Tỷ suất lợi nhuận ròng: 25
2.3.4. Tỷ suất sinh lời của tài sản: 25
2.3.5. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu: 25
2.4. Chỉ số đánh giá cơ cấu vốn (khả năng trả nợ): 25
2.4.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản: 26
2.4.2. Tỷ số vốn chủ sở hữu trên tài sản: 26
2.4.3. Tỷ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu: 27
3. Kết luận: 27
4. Đề xuất: 28
4.1. Về tình hình sử dụng vốn: 28
4.2 Về tình hình thanh toán và khả năng thanh toán: 29
4.3. Về tài sản cố định: 31
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ông ty tăng trưởng 62% so với 2006. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn điều lệ đạt gần 40%, là một trong những Công ty có tỷ suất lợi nhuận trên vốn điều lệ cao nhất thị trường bảo hiểm Việt Nam. Năm 2007 Pjico đã thực hiện việc tăng vốn điều lệ lên 336 tỷ đồng, nâng cao năng lực tài chính của Công ty và tiếp tục thực hiện các công tác chuẩn bị cho việc tăng vốn lên tối thiểu 500 tỷ đồng vào năm 2008.
Pjico là một trong những Công ty có lượng khách hàng cá nhân lớn nhất trên thị trường bảo hiểm phi nhân thọ, với xấp xỉ 12 triệu khách hàng. Năm 2007, Pjico đã vươn lên trở thành Công ty bảo hiểm số 1 trên thị trường về bảo hiểm xe máy và là Nhà bảo hiểm ô tô có chất lượng phục vụ sau bán hàng đứng đầu thị trường
II. Phân tích báo cáo tài chính:
1. Phân tích khái quát:
1.1. Bảng cân đối kế toán:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Bảo Việt (31/12/2006)
Tài sản
Số cuối năm
Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn
4.706.856
2.982.950
I. Tiền
1.255.132
455.950
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
2.206.903
1.772.235
III. Các khoản phải thu
1.196.954
688.535
IV. Tài sản dự trữ
19.827
22.212
V. Tài sản ngắn hạn khác
28.040
44.730
B. Tài sản dài hạn
11.976.354
10.741.631
I. Tài sản cố định
763.896
692.579
1. Tài sản cố định hữu hình
302.768
303.833
2. Tài sản cố định vô hình
7.724
8.713
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
453.404
380.033
II. Bất động sản đầu tư
20.938
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
11.136.970
10.016.832
1. Đầu tư vào công ty con
11.141
6.191
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
138.035
111.600
3. Đầu tư dài hạn khác
10.987.794
9.899.041
IV. Tài sản dài hạn khác
54.550
32.220
Tổng cộng tài sản
16.683.210
13.724.581
Nguồn vốn
Số cuối năm
Số đầu năm
A. Nợ phải trả
14.189.008
11.851.907
I. Nợ ngắn hạn
1.529.728
537.973
II. Nợ dài hạn
59.438
64.682
III. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm
12.599.842
11.249.252
1. Dự phòng phí bảo hiểm chưa được hưởng
1.445.425
1.246.690
2. Dự phòng bồi thường bảo hiểm
290.328
234.785
3. Dự phòng dao động lớn
238.702
299.587
4. Dự phòng toán học bảo hiểm nhân thọ
10.254.309
9.226.027
5. Dự phòng chia lãi
363.365
236.838
6. Dự phòng đảm bảo cân đối
7.713
5.325
B. Vốn chủ sở hữu
2.283.229
1.857.711
I. Vốn chủ sở hữu
2.133.107
1.723.641
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.349.086
1.219.515
2. Thặng dư vốn cổ phần
105.316
3. Quỹ đầu tư phát triển
455.402
365.735
4. Quỹ dự phòng tài chính
150.861
109.714
5. Quỹ dự trữ bắt buộc
37.898
20.895
6. Lợi nhuận chưa phân phối
34.544
7.782
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
150.122
134.070
C. Lợi ích cổ đông thiểu số
210.973
14.963
Tổng cộng nguồn vốn
16.683.210
13.724.581
Bảng 1: Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn năm 2006
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
% theo quy mô chung
Chênh lệch
Cuối năm
Đầu năm
Tuyệt đối
Tương đối
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn
4.706.856
2.982.950
28,21%
21,73%
1.723.906
36,63%
I. Tiền
1.255.132
455.950
7,52%
3,32%
799.182
63,67%
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
2.206.903
1.772.235
13,23%
12,93%
434.668
19,7%
III. Các khoản phải thu
1.196.954
688.535
7,17%
5,02%
508.419
42,48%
IV. Tài sản dự trữ
19.827
22.212
0,12%
0,16%
(2.385)
-12,03%
V. Tài sản ngắn hạn khác
28.040
44.730
0,17%
0,33%
(16.690)
-59,52%
B. Tài sản dài hạn
11.976.354
10.741.631
71,79%
78,27%
1.234.717
10,31%
I. Tài sản cố định
763.896
692.579
4,58%
5,05%
71.317
9,34%
1. Tài sản cố định hữu hình
302.768
303.833
1,81%
2,21%
(1065)
-0,35%
2. Tài sản cố định vô hình
7.724
8.713
0,05%
0,06%
(989)
-12,8%
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
453.404
380.033
2,72%
2,77%
73.371
16,18%
II. Bất động sản đầu tư
20.938
0,13%
20.938

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
11.136.970
10.016.832
66,76%
72,99%
1.120.138
10,06%
1. Đầu tư vào công ty con
11.141
6.191
0,07%
0,05%
4.950
44,43%
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
138.035
111.600
0,83%
0,81%
26.435
19,15%
3. Đầu tư dài hạn khác
10.987.794
9.899.041
65,86%
72,13%
1.088.753
9,91%
IV. Tài sản dài hạn khác
54.550
32.220
0,33%
0,23%
22.330
40,93%
Tổng cộng tài sản
16.683.210
13.724.581
100,00%
100,00%
2.958.629
17,73%
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
14.189.008
11.851.907
85,05%
86,36%
2.337.101
16,47%
I. Nợ ngắn hạn
1.529.728
537.973
9,17%
3,92%
991.755
64,83%
II. Nợ dài hạn
59.438
64.682
0,36%
0,47%
(5244)
-8,82%
III. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm
12.599.842
11.249.252
75,52%
81,96%
1.350.590
10,72%
1. Dự phòng phí bảo hiểm chưa được hưởng
1.445.425
1.246.690
8,66%
9,08%
198.735
13,75%
2. Dự phòng bồi thường bảo hiểm
290.328
234.785
1,74%
1,71%
55.543
19,13%
3. Dự phòng dao động lớn
238.702
299.587
1,43%
2,18%
(60.885)
-25,51%
4. Dự phòng toán học bảo hiểm nhân thọ
10.254.309
9.226.027
61,46%
67,22%
1.028.282
10,03%
5. Dự phòng chia lãi
363.365
236.838
2,18%
1,73%
126.527
34,82%
6. Dự phòng đảm bảo cân đối
7.713
5.325
0,05%
0,04%
2.388
30,96%
B. Vốn chủ sở hữu
2.283.229
1.857.711
13,69%
13,54%
425.518
18,64%
I. Vốn chủ sở hữu
2.133.107
1.723.641
12,79%
12,56%
409.466
19,20%
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.349.086
1.219.515
8,09%
8,89%
129.571
9,60%
2. Thặng dư vốn cổ phần
105.316
0,63%
105.316

3. Quỹ đầu tư phát triển
455.402
365.735
2,73%
2,66%
89.667
19,69%
4. Quỹ dự phòng tài chính
150.861
109.714
0,90%
0,80%
41.147
27,27%
5. Quỹ dự trữ bắt buộc
37.898
20.895
0,23%
0,15%
17.003
44,87%
6. Lợi nhuận chưa phân phối
34.544
7.782
0,21%
0,06%
26.762
77,47%
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
150.122
134.070
0,90%
0,98%
16.052
10,69%
C. Lợi ích cổ đông thiểu số
210.973
14.963
1,26%
0.10%
196.010
92,91%
Tổng cộng nguồn vốn
16.683.210
13.724.581
100,00%
100,00%
2.958.629
17,73%
1.1.1.Phân khái quát tình hình biến động tài sản:
Qua bảng phân tích trên ta nhận thấy tổng tài sản của doanh nghiệp cuối năm tăng so với đầu năm là 2.958.629 triệu đồng, tức là tăng 17,73%. Trong đó:
Tài sản ngắn hạn: Vào thời điểm đầu năm tài sản ngắn hạn có giá trị là 2.982.950 triệu đồng, đến thời điểm cuối năm tài sản ngắn hạn tăng lên là 4.706.856 triệu đồng. Như vậy, so với đầu năm thì tài sản ngắn hạn đã tăng 1.723.906 triệu đồng, tức là tăng 36,63% . Nguyên nhân của sự biến động này là do vốn bằng tiền của doanh nghiệp tăng 799.182 triệu đồng (tăng 63,67 % so với đầu năm), các khoản đầu tư ngắn hạn tăng 434.668 triệu đồng ( tăng 19,7% so với đầu năm), ngoài ra còn do tăng giá trị các khoản phải thu 508.419 triệu đồng, tương ứng là tăng 42,48%; bên cạnh đó tài sản dự trữ lại giảm 2.385 triệu đồng (giảm 12,03% so với đầu năm) và giảm các tài sản ngắn hạn khác.
Qua toàn bộ quá trình phân tích đã thể hiện trong khi qui mô hoạt động sản xuất kinh doanh tăng lên nhưng công ty vẫn giảm được mức tồn đọng tài sản lưu động bằng cách đẩy nhanh quá trình thu hồi các khoản phải thu, giảm tài sản dự trữ nhằm giảm bớt chi phí. Ngoài ra việc gia tăng các khoản mục có tính thanh khoản cao như tiền sẽ giúp cho khả năng thanh toán của doanh nghiệp hiệu quả hơn; việc tăng đầu tư ngắn hạn chứng tỏ doanh nghiệp đang mở rộng hoạt động đầu tư, các khoản này sẽ tạo nguồn lợi tức trong ngắn hạn cho doanh nghiệp. Như vậy đây là biểu hiện tích cực về chuyển biến tài sản lưu động trong k
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status