Bài giảng Thương mại điện tử căn bản - pdf 15

Download miễn phí Bài giảng Thương mại điện tử căn bản



Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh sốdựa trên dịch
vụgợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo
1. Hành vi khách hàng trực tuyến
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng
3. Quá trình ra quyết định mua hàng
4. Mass marketing, phân khúc thịtrường và One-to-one marketing
5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sựthỏa mãn
6. Nghiên cứu thịtrường trong EC



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tronic mail) là dịch vụ trao đổi các
thông điệp điện tử
– Giao thức thường dùng để gửi/nhận email là
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)/POP3
(Post Office Protocol 3)
– Địa chỉ email được quản lý bởi 1 mail server
27
2. Một số dịch vụ internet (tt)
 Email (tt):
– Tình huống tự nghiên cứu: Cách truy cập email
(Gmail & Yahoo) bằng Outlook Express hay
Microsoft Outlook nhằm giữ được các message
và file attachment trong lúc offline (không có kết
nối internet)
28
2. Một số dịch vụ internet (tt)
 Chat
– Cho phép người dùng có thể trao đổi trực tuyến
với nhau qua mạng Internet
– Các hình thức: văn bản, thọai, video (webcam)
29
2. Một số dịch vụ internet (tt)
 Telnet
– Cho phép người sử dụng kết nối vào 1 máy tính
ở xa và làm việc trên máy đó
– cần có 1 chương trình máy khách (telnet
client program), và máy chủ để kết nối phải bật
dịch vụ Telnet server
– Ví dụ, nếu máy khách sử dụng hệ điều hành
Windows, bạn có thể gọi lệnh Start/ Run và gõ
dòng lệnh sau: telnet , và
nhập vào user name và password để đăng nhập.
30
2. Một số dịch vụ internet (tt)
 FTP
– FTP (File Transfer Protocol) là dịch vụ dùng để
trao đổi các tập tin giữa các máy tính trên Internet
với nhau
– FTP thường được dùng để truyền (upload) các
trang web từ những người thiết kế đến các máy
chủ. Nó cũng thường được dùng để tải
(download) các chương trình và các tập tin từ các
máy chủ trên mạng về máy của người sử dụng
31
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
 ISP (Internet Service Provider)
 IAP (Internet Access Provider)
 ICP (Internet Content Provider)
 Domain Name Provider
 Server Space Provider
32
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
33
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
 ISP (Internet Service Provider)
– Là nhà cung cấp các dịch vụ trên Internet, như
là: www, ftp, e-mail, chat, newsletter, telnet,
netphone…
– Các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta
hiện nay có rất nhiều, như là: VNPT, FPT,
Viettel, SaigonNet, NetNam, OCI…
34
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
 IAP (Internet Access Provider)
– Là nhà cung cấp dịch vụ kết nối truy cập Internet
– Thông thường các IAP cũng là các ISP, nhưng
không phải ISP nào cũng là IAP
35
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
 ICP (Internet Content Provider)
– Là các nhà cung cấp nội dung lên Internet, như
là: các cơ quan thông tấn báo chí, các tổ chức
doanh nghiệp, chính phủ…
– Các kho học liệu mở, thư viện điện tử của các
trường đại học, cao đẳng, các tổ chức chính
phủ, phi chính phủ, các cơ quan thông tấn, báo
chí, các doanh nghiệp…
36
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
 DNP (Domain Name Provider)
– Tổ chức cấp phát tên miền
– Hiện nay, InterNIC là cơ quan cấp phát tên miền
quốc tế
– Việt Nam, cơ quan VNNIC (Vietnam Internet
Network Information Center) có quyền cấp phát
tên miền có phần đuôi .vn
37
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
 Server Space Provider
– Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không gian máy
chủ để lưu trữ website
– Khi chọn máy chủ hosting, cần xem kỹ tính
năng của server có đáp ứng được yêu cầu kỹ
thuật của website đã thiết kế hay không, chủ yếu
là server chạy trên nền hệ điều hành nào, cơ sở
dữ liệu và các ngôn ngữ script mà server hỗ trợ
– Ngoài ra, cũng cần lưu ý các dịch vụ hỗ trợ
khác, như là: có hỗ trợ upload, download bằng
ftp, có theo dõi tình hình website, quản lý bảo
mật, sao lưu và khắc phục sự cố…
38
4. Kết nối máy tính với internet
 Dial-Up
 ADSL
 Leased line
 Kết nối thông qua mạng nội bộ
39
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 Dial-Up
40
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 Dial-Up (tt):
– Kết nối qua đường dây điện thọai
– Người sử dụng phải quay số vào mạng của nhà
cung cấp dịch vụ internet
– Các thiết bị cần có: máy tính, modem, đường line
điện thọai
– Tốc độ truy cập thấp
– Giá cước tùy thuộc vào thời điểm truy cập, thời
gian truy cập
41
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 ADSL:
42
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 ADSL (tt):
– ADSL (Asysmmetric Digital Subscriber Line):
Đường thuê bao số bất đối xứng
– Tốc độ truy cập cao
– Người dùng internet không ảnh hưởng đến người
sử dụng điện thoại
43
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 Leased line:
44
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 Leased line:
– Kết nối trực tiếp thông qua kênh thuê riêng
– Tốc độ cao
– Giá cước cao
– Thường được các công ty lớn áp dụng
45
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 Kết nối thông qua mạng nội bộ:
46
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
 Kết nối thông qua mạng nội bộ:
– Mạng nội bộ có một máy tính kết nối internet
(Proxy Server)
– Các máy tính khác truy cập vào internet gián tiếp
qua máy tính này
47
5. Công nghệ hỗ trợ internet
 Kiến trúc client/server
 Các ngôn ngữ phát triển ứng dụng web
 Cơ sở dữ liệu và ứng dụng web
 XML
48
6. Giới thiệu về HTML
 HTML: HyperText Markup Language
 HTML là ngôn ngữ dùng để xây dựng trang
web
49
7. Internet Explorer, Firefox &
Microsoft Outlook
50
THE END
1Chương 3: Các mô hình kinh
doanh TMĐT
ThS. Trần Trí Dũng
2Nội dung
Case: BLUE NILE INC.
1. Phân lọai hình thức TMĐT
2. Các thành phần trong TMĐT
3. Các mô hình kinh doanh TMĐT
4. Một số website TMĐT
3Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào
z Giới thiệu:
– Blue Nile Inc.
(www.bluenile.com) được
thành lập năm 1999,
– Chuyên bán kim cương
(diamond) và đồ trang sức
(jewelry) trực tuyến.
4Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào (tt)
z Họat động:
– Nhờ TMĐT, công ty đã loại bỏ được những cửa hàng & các
trung gian, từ đó giảm giá thành sản phẩm (thấp hơn đến
35% so với đối thủ cạnh tranh)
– Cung cấp nhiều thông tin hơn so với cửa hàng truyền thống
– Hỗ trợ cung cấp kiến thức, các hướng dẫn,… và đưa ra sự
xếp hạng (rating) cho các lọai đá quí
– Hiển thị giá nhằm giúp khách hàng có thể so sánh giá với
các cửa hàng khác
– Đưa ra sự bảo đảm sẽ hòan tiền lại cho khách hàng trong
vòng 30 ngày
5Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào (tt)
z Thành quả:
– Đứng thứ 7 trong danh sách những công ty trang
sức hàng đầu nước Mỹ, năm 2004
– Đạt doanh số $210 triệu năm 2006. Để đạt được
doanh số này thì:
z TMTT: 200 cửa hàng và 1,800 nhân viên
z TMĐT: 115 nhân viên và một nhà kho rộng 10,000
(square-foot)
– Mức tăng doanh số hàng năm khỏang 40%
6Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành
công nghiệp trang sức như thế nào (tt)
z Những bài học:
– Blue Nile cung cấp những tiện ích trong TMĐT
như: catalogs điện tử, giỏ mua hàng và một số
dịch vụ khác
– Giảm chi phí vận hành (operating costs) và tăng
khả năng tiếp cận thị trường, Blue Nile nhanh
chóng gia tăng thị phần và lọai nhiều đối thủ khác
ra khỏi cuộc chơi.
71. Phân lọai hình thức TMĐT
z Theo đối tượng tham gia:
81. Phân lọai hình thức TMĐT (tt)
z Theo hình thức dịch vụ:
– Chính phủ điện tử,
– Ngân hàng điện tử,
– Giáo dục điện tử.
z Theo công nghệ kết n
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status