Thiết kế quy hoạch mạng lưới giao thông thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế quy hoạch mạng lưới giao thông thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định



MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .1
PHẦN I : QUY HOẠCH GIAOTHÔNG.2
CHƯƠNG MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU CHUNG.2
I/ Sự cần thiết phải lập quy hoạch hệ thống giao thông thành phố Nam Định – tỉnh Nam Định:.2
II/Mục tiêu của đồ án:.2
III/Nội dung – nhiệm vụ của đồ án:.3
IV/ Các căn cứ thiết kế quy hoạch giao thông:.4.5
CHƯƠNG I. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNGTHÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.6
I. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển của thành phố Nam Định:.6.7
II. Vị trí địa lý và các điều kiện tự nhiên:.7
II.1: Vị trí địa lý:.7
II.2: Các điều kiện tự nhiên:.7.8
II.2.1:Điều kiện địa hình, địa mạo:.8
II.2.2:Điều kiện khí hậu:.8
II.2.3:Điều kiện thuỷ văn.9.10
II.2.4:Điều kiện địa chất công trình:.10.11
II.2.5: Điều kiện địa chất thuỷ văn:.11
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.11
I. Mối liên hệ vùng: .11
II. Các điều kiện hiện trạng: .11
II.1: Hiện trạng về dân số và lao động: .11.12
II.2: Hiện trạng sử dụng đất: .12.13
II.3: Hiện trạng cơ sở hạ tầng xã hội: .14.15
II.4: Hiện trạng cơ sở kinh tế – kỹ thuật: .15
II.5: Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: .15.25
III.Định hướng quy hoạch phát triển không gian đô thị đến năm 2020:.25
III.1: Chọn đất và hướng phát triển giao thông đô thị: .25.26
III.2: Quy mô dân số và đất đai xây dựng đô thị:.26.30
III.3: Phân vùng chức năng: .26.27
CHƯƠNG III: QUY HOẠCH CHUNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG TP NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020.30
I.Các bản vẽ cần tham khảo và thể hiện. .30
1.Quy hoạch chung mạng lưới giao thông Thành phố Nam Định.30.31
2. Quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông một khu chức năng.31
3.Thiết kế kỹ thuật tuyến .31
4.Thiết kế nút giao thông.31
II. Nguyên tắc cơ bản quy hoạch mạng lưới đường đô thị.32
III. Hai phương án quy hoạch giao thông đô thị TP Nam Định.32.33
III.1. Phương án 1: .33
III.1.1. Giao thông đối ngoại: .33
III.1.2. Giao thông nội thị: .33.34
III.2. Phương án .2:34
III.2.1: Giao thông đối ngoại: .34
III.2.2: Giao thông nội thị: .34
III.3: So sánh 2 phương án.34
III.3.1. Phương án 1: .34.35
III.3.2. Phương án 2: .35.36
III.4. Kết luận: .36
IV. Quy hoạch mạng lưới giao thông thành phố Nam Định đến năm 2020.36
IV.1. Giao thông đối ngoại: .36
IV.1.1. Đường sắt: .36.37
IV.1.2. Đường bộ: .37.38
VI.1.3. Bến ôtô đối ngoại: .38
VI.1.3. Bến ôtô đối ngoại: .38.39
IV.2.1. Mạng lưới đường: .39.40
IV.2.2. Các thông số kỹ thuật và những chỉ số đánh giá chất lượng mạng lưới đường.40
1. Mật độ mạng lưới đường: .40
2. Mật độ diện tích đường phố: .41
IV.2.3. Các công trình giao thông.41
PHẦN II: QUY HOẠCH CHI TIẾT TRUNG TÂM THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH.42
I . Lý do và sự cần thiết phải quy hoạch chi tiết khu trung tâm thành phố Nam Định. .42.43
II . Mục tiêu nhiệm vụ của đồ án quy hoạch .43
III . cơ sở thiết kế qui hoạch.43.44
IV. Vị trí và phạm vi lập quy hoạch chi tiết : .44
IV-1. Phạm vi và vị trí giới hạn khu trung tâm .44
IV-2. Tính chất khu trung tâm.45
IV-3. Quy mô đất đai khu trung tâm: .45
V. hiện trạng hệ thống kỹ thuật hạ tầng. .45
a, Giao thông: .45.46
b, Thoát nước và vệ sinh môi trường: .46
VI. các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của đồ án.47.49
VII. kết luận và kiến nghị5.2
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ SƠ BỘ TUYẾN – TL1/2000.53
I/ Giới thiệu chung : .53
1. Vị trí của tuyến đường : .53
2. Các bộ phận của tuyến đường thiết kế. .53
II.các thông số kỹ thuật của tuyến đường : .53.54
Vận tốc thiết kế.54
Chiều dài hãm xe. 54
Tính toán tầm nhìn xe chạy.55.56
Khả năng thông xe lý thuyết trên 1 làn xe.57
Độ dốc dọc: .57.58
Độ dốc ngang.58
Xác định bán kính đường cong bằng.58.59
Tầm nhìn trên trắc dọc.59.61
III/ Thiết kế sơ bộ bình đồ tuyến : .62
1 Nguyên tắc thiết kế : .62
2 Thiết kế sơ bộ tuyến: .62
IV/ thiết kế trắc dọc sơ bộ ( hai phương án ) : .62
Phương án 1 : .62
Phương án 2 : .63
So sánh đánh giá 2 phương án : .64
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT TUYẾN.65
I/ thiết kế kỹ thuật bình đồ tuyến.65
II/ Trắc dọc tuyến kỹ thuật : .65
III/ Trắc ngang kỹ thuật : .65.66
IV/ Điều phối đất: .66
Điều phối ngang .66.67
Điều phối dọc.67
V/ San nền và bố trí giếng thu, giếng thăm: .67
VI/ bố trí và thiết kế tổ các công trình an toàn giao thông trên tuyến đường : .67.68
PHẦN IV :THIẾT KẾ CHI TIẾT KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNGMỀM.70
I- PHƯƠNG ÁN 1 ( PHƯƠNG ÁN CHỌN ) .70
1. Thành phần kết cấu: .70
2. Các đặc trư¬ng cư¬ờng độ của các lớp vật liệu làm áo đ¬ường và nền đ-ường cho trong Bảng sau: .71
3. Kiểm tra kết cấu áo đư¬ờng theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi: .71.
4. Kiểm tra kết cấu áo đư¬ờng theo tiêu chuẩn đảm bảo tiêu chuẩn chống trượt.72
 
5. Kiểm tra kết cấu áo đ¬ường theo tiêu chuẩn đảm bảo chịu kéo uốn.73
5. Kiểm tra kết cấu áo đ¬ường theo tiêu chuẩn đảm bảo chịu kéo uốn dư¬ới đáy lớp kết cấu: .73.74
6. Kiểm tra kết cấu áo đư¬ờng theo tiêu chuẩn đảm bảo chống trư-ợt.74
2 – PHƯƠNG ÁN 2 ( PHƯƠNG ÁN SO SÁNH ) .74.
1. Thành phần kết cấu: .74
2. Các đặc trư¬ng cư¬ờng độ của các lớp vật liệu làm áo đ¬ường và nền đ-ường cho trong Bảng sau: .74.75
3. Kiểm tra kết cấu áo đư¬ờng theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi: .75
4. Kiểm tra kết cấu áo đư¬ờng theo tiêu chuẩn đảm bảo tiêu chuẩn chống trượt.75.76
5. Kiểm tra kết cấu áo đ¬ường theo tiêu chuẩn đảm bảo chịu kéo uốn.77
6. Kiểm tra kết cấu áo đư¬ờng theo tiêu chuẩn đảm bảo chống trư-ợt.77.78
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

y hoạch TP Nam Định dự kiến hình thành 4 khu đô thị tương lai là cơ sở hình thành các quận.
Tổng hợp các khu đô thị TP Nam Định .
Bảng 3: Tổng hợp các khu đô thị tp nam định
Ký hiệu khu đô thị
Tên khu đô thị (quận)
Đất XD đô thị (ha)
Vị trí trong đô thị
A
B
C
D
Khu trung tâm
Khu Lộc Vượng-Lộc Hạ
Khu Lộc Hoà - Mỹ Xá - Lộc An
Khu Nam Vân – Nam Phong
415
830
780
575
Khu vực các khu phố cũ
Phía Bắc đường Trường Chinh
Phía Tây khu trung tâm
Phía Nam sông Đào
Tổng
2600
1. Công nghiệp, kho tàng:
Có hai khu công nghiệp chính Bắc và Nam sông Đào, có tổng diện tích: 220 ha.
Khu công nghiệp phía Bắc sông Đào: Chủ yếu là công nghiệp dệt, may mặc, chế biến lương thực, thực phẩm, XN đóng tầu thuyền...
Khu công nghiệp phía Nam sông Đào: Lắp ráp sản xuất điện tử, gia dụng, may. NM đóng tàu thuyền, cơ khí lắp ráp, chế biến lương thực thực phẩm.
Trên cơ sở các khu công nghiệp hiện có, đến năm 2020 Tp Nam Định hình thành mới một số khu, cụm công nghiệp với tổng diện tích là 350 ha.
* Khu công nghiệp trong thành phố cũ:
Bao gồm các cụm công nghiệp hiện có như cụm công nghiệp dệt may phía đông ga thành phố, cụm công nghiệp phía Tây ga thành phố, cụm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, rượu bia, nước giải khát.
Quy mô diện tích: 70 ha.
* Khu công nghiệp trên tuyến QL21:
Nằm phía Tây-Bắc thành phố tại ngã 3 quốc lộ 21 và quốc lộ 10 thuộc xã Lộc Hoà. Có đường sắt quốc gia, đường quốc lộ 21, quốc lộ 10 đi qua, đất đai rộng rãi rất thuận tiện cho xây dựng một khu công nghiệp tập trung.
Quy mô diện tích: 120 ha.
* Khu công nghiệp trên tuyến QL10:
Nằm phía Tây-Nam thành phố thuộc xã Lộc An.
Quy mô diện tích: 85 ha.
* Khu công nghiệp ven sông Đào:
Nằm phía Bắc và Nam sông Đào.
Quy mô diện tích: 55 ha.
2. Các cơ quan, trường đại học, trung cấp chuyên nghiệp cấp Tỉnh và cấp Vùng:
Trung tâm chính trị, văn hoá giữ nguyên hiện trạng, được cải tạo nâng cấp xứng đáng một trung tâm của đô thị loại II. Cụ thể trung tâm chính trị, văn hoá của tỉnh chủ yếu trên trục đường Mạc Thị Bưởi, Hàn Thuyên và xung quanh hồ Vị Xuyên. Trung tâm chính trị của thành phố chủ yếu tập trung trong khu phố cũ.
Các trụ sở cơ quan hành chính, văn phòng thay mặt chủ yếu nằm trên các trục đường trung tâm thành phố.
3. Hệ thống giáo dục đào tạo:
- Cơ sở cấp vùng và tỉnh
- Quy mô diện tích: Tổng diện tích 29,6 ha.
Khu vực phía Bắc: 15,5ha
Khu vực phía Nam: 17,1ha.
4. Các khu dân cư:
Khu vực A: Là khu vực trung tâm thành phố cũ,thuộc khu đô thị A. Diện tích đất đơn vị ở:145 ha- là đất nhà ở hiện trạng cải tạo. Giải pháp nhà ở: hạn chế tăng cường mật độ xây dựng, cải tạo, chỉnh trang, nâng cáp các nhà ở hiện có, bảo vệ, tôn tạo các nhà ở có giá trị.
Khu vực B: là các khu dân cư phía Đông Bắc thành phố, thuộc các khu đô thị B. Tổng diện tích đất đơn vị ở: 200 ha, trong đó đất ở đô thị hiện trạng cải tạo 77 ha, làng đô thị hoá 60 ha và đất đơn vị ở xây dựng mới 63 ha.
Khu C: là các khu dân cư phía Tây-Bắc có diện tích đất đơn vị ở: 320ha, bao gồm đất ở đô thị hiện trạng cải tạo 133 ha , làng đô thị hoá 70 ha và đất đơn vị ở xây dựng mới là 117ha, trong đó đất ở cao tầng là 30 ha.
Khu D: khu dân cư Nam sông Đào có diện tích đất đơn vị ở : 335ha, bao gồm làng đô thị hoá 144ha và đất đơn vị ở xây mới là 19ha.
5. Dịch vụ công cộng:
Trên cơ sở hệ thống trung tâm thương mại, dịch vụ công cộng... hiện có trên trục đường Trần Hưng Đạo là trung tâm thương mại cấp thành phố. Xây dựng 4 trung tâm khu vực ( cấp quận trong tương lai ).
Các trung tâm y tế: Nâng cao và phát triển chiều sâu cho các cơ sở hiện có nhất là khu bệnh viện trung tâm, bệnh viện đa khoa có ý nghĩa phục vụ cấp vùng và dự kiến xây dựng các bệnh viện cấp quận đặc biệt ở các quận mới.
Các khu trung tâm TDTT: khu trung tâm TDTT hiện nay được cải tạo, nâng cấp. Dự kiến xây dựng một tổ hợp trung tâm TDTT vùng ĐBSH ở phía Tây công viên Tức Mạc quy mô 120-150ha .
6. Công viên, cây xanh:
Trên cơ sở các công viên vườn hoa cây xanh hiện có, phát triển mở rộng khu công viên Tức Mạc theo quy mô khoảng 100ha, cây xanh ven sông Đào và khu công viên sinh thái nông nghiệp ĐBSH phía Đông Nam sông Đào quy mô khoảng 80-100ha là công viên chủ yếu phục vụ du lịch và nghiên cứu khoa học có tính chất vùng. Ngoài ra dự kiến xây dựng thêm các khu công viên cây xanh Nam sông Đào ( Khu đô thị D ) và các khu đô thị khác có quy mô 15-20ha.
7. Hệ thống các khu du lịch trọng điểm:
TP Nam Định có nhiều di tích lịch sử, văn hoá có giá trị, cảnh quan thiên nhiên đa dạng phong phú... là những cơ sở tạo nên những khu du lịch hấp dẫn. Dự kiến hình thành một số khu du lịch trọng điểm trong thành phố như sau:
Vùng du lịch di tích: khu vực đền Trần- Chùa Tháp, đền Bảo Lộc, trung tâm lễ hội, làng cổ Tức Mạc, trung tâm TDTTvùng, chùa Vọng Cung, khu phố cũ.
Vùng du lịch sinh thái: dọc 2 bên sông Đào, các làng sinh thái, các làng cổ, làng nghề truyền thống,..
CHƯƠNG III: QUY HOẠCH CHUNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG TP NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020
I.Các bản vẽ cần tham khảo và thể hiện.
1.Quy hoạch chung mạng lưới giao thông Thành phố Nam Định.
- Sơ đồ liên hệ vùng
- Bản vẽ hiện trạng kiến trúc
- Định hướng phát triển không gian
- Quy hoạch sử dụng đất
- Quy hoạch giao thông hai phương án cơ cấu
- Quy hoạch mạng lưới giao thông
+ Phân loại đường
+ Thể hiện mặt cắt ngang đường
+ Tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật của mạng lưới
+ Thể hiện một số nút giao thông quan trọng
2. Quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông một khu chức năng.
- Bản vẽ hiện trạng sử dụng đất .
- Quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông
+ Phân loại đường
+ Thể hiện mặt cắt ngang đường
+Tổng hợp đường dây đường ống
+ Cấu tạo đường, kết cấu áo đường
+ Tổ chức san nền và thoát nước mưa
+ Các giải pháp đảm bảo an toàn giao thông
+ Các thông số hình học của những tuyến đường chính
+ Cắm mốc xây dựng mạng lưới đường
3.Thiết kế kỹ thuật tuyến
- Giới thiệu tuyến thiết kế
- Bình đồ tuyến
+ Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật
+ Thiết kế sơ bộ trắc dọc tuyến: Hai phương án
\ Tính toán khối lượng đất
\ Tính toán kết cấu áo đường mềm
- Thiết kế kỹ thuật trắc dọc tuyến
- Thiết kế trắc ngang tuyến
- Điều phối đất
- San nền và thoát nước mưa
4.Thiết kế nút giao thông
- Giới thiệu khu vực nút thiết kế
- Hiện trạng giao thông và hệ thống hạ tầng kỹ thuật liên quan
- Các phương án tổ chức giao thông tại nút
- Các chỉ tiêu kỹ thuật của nút
- Mặt cắt dọc và ngang của nút
- San nền và thoát nước mưa cho nút
II. Nguyên tắc cơ bản quy hoạch mạng lưới đường đô thị
Trên cơ sở phân khu chức năng và quy hoạch phát triển không gian đô thị để phục vụ tốt cho việc liên hệ thuận lợi giữa các khu chức năng trong đô thị, việc quy hoạch mạng lưới đường cần tuân thủ một số nguyên tắc sau:
- Phải tạo nên một mạng lưới đường hợp lý phục vụ tốt cho việc liên hệ vận chuyển hành khách và hàng hoá trong đô thị hiện tại cũng như lâu d
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status