Thiết kế nền đường cấp IV, tốc độ thiết kế 40km/h, bề rộng mặt đường 5.5m, bề rộng lề đường 2x1.0m - pdf 15

Link tải miễn phí luận văn
GIỚI THIỆU CHUNG
I.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐOẠN TUYẾN:
I.1.1. Vị Trí Của Đoạn Tuyến:
Tuyến thiết kế thuộc hai xã A và B của huyện C, tỉnh D. Nằm cách Quốc lộ 1A tại lý trình Km497+00 khoảng 4km về phía Tây, tuyến đường có tính chất là trục đường chính nối trung tâm hành chính và kinh tế của huyện với các xã vùng nam của huyện Lệ Thủy và với huyện Vĩnh Linh của tỉnh Quảng Trị.
I.1.2. Các Chỉ Tiêu Kỹ Thuật Cơ Bản:
Tuyến đường từ A đến B có cấp hạng: cấp IV, tốc độ thiết kế 40km/h, bề rộng mặt đường 5.5m, bề rộng lề đường: 2Ẵ1.0m.
Bảng I.1: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến.
STT Chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị Giá trị thiết kế
1 Cấp hạng đường cấp IV
2 Tốc độ thiết kế Km/h 40
3 Chiều dài đoạn tuyến km 4.651
4 Độ dốc dọc lớn nhất % 3.2
5 Số đường cong nằm Đ. cong 6
6 Số đường cong đứng Đ. cong 5
7 Số đường cong bố trí siêu cao Đ. cong 6
8 Độ dốc siêu cao max % 6
9 Tầm nhìn một chiều SI m 40
10 Tầm nhìn hai chiều SII m 80
11 Số làn xe làn 2
12 Bề rộng một làn xe m 2.75
13 Bề rộng lề đường m 1.0
14 Bề rộng nền đường m 7.5
15 Số lượng công trình cống tính toán cống 9
16 Số lượng công trình cống cấu tạo cống 1

Gồm 9 cống tròn tính toán (2125; 1150; 3200; 1100; 3200; 3175; 1200; 1175; 1200) và một cống cấu tạo (175).
Thiết kế tổ chức thi công từ KM0+00 đến KM2+00. Trên đoạn này có 4 đường cong nằm, 4 đường cong đứng, 2 cống thoát nước tính toán 2125, 1150.
I.1.3. Các Thông Số Cơ Bản Của Tuyến:
Tuyến đường tổ chức thi công các yếu tố kỹ thuật sau:
- Bề rộng nền đường : 7.5m
- Dốc ngang phần xe chạy : 2 % (5.5m)
- Dốc lề có gia cố : 2% (2Ẵ0.5m)
- Dốc lề không gia cố : 6% (2Ẵ0.5m)
- Taluy đào : 1:1
- Taluy đắp : 1:1.5
- Các Cống tròn BTCT
* Tuyến qua vùng núi nên nền đường có các dạng đặc trưng:
Hình vẽ một số mặt cắt ngang điển hình và kích thước các bộ phận cơ bản


/file/d/0Bz7Zv9 ... sp=sharing
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status