Thiết kế cao ốc văn phòng Tân Viễn Đông - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cao ốc văn phòng Tân Viễn Đông



Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m. Mang ký hiệu HK1, HK2, HK3.
Tổng độ sâu đã khoan là 90 m, với 45 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của các lớp đất.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

0×60
1
38,25
513,9
600
0
7402
403,4
1,2
4400
70×70
Trệt
38,25
513,9
600
0
7402
453,4
1,2
4946
70×70
Hầm
38,25
513,9
600
0
7402
502,4
1,2
5480
70×70
3.Cột trục C-3:
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
(Kg/m2)
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
Chóp mái
20
722,6
97,5
1024
0
17,42
1,1
191
0
Hồ nước
20
536,4
97,5
7128
5670
47,89
1,1
479
40×40
P.máy
20
393,6
900
7128
5670
86,56
1,1
865,6
40×40
Tầng thượng
74,25
512,6
97,5
0
9730
141
1,1
1410
50×50
9
74,25
362,4
240
0
9730
195,4
1,1
1954
50×50
8
74,25
362,4
240
0
9730
249,9
1,1
2499
50×50
7
74,25
362,4
240
0
9730
304,3
1,1
3043
60×60
6
74,25
362,4
240
0
9730
358,8
1,1
3588
60×60
5
74,25
362,4
240
0
9730
413,3
1,1
4133
60×60
4
74,25
362,4
240
0
9730
467,7
1,1
4677
70×80
3
74,25
362,4
240
0
9730
522,2
1,1
5222
70×80
2
74,25
362,4
240
0
9730
614,6
1,1
6146
70×80
1
74,25
513,9
600
0
9730
707,1
1,1
7071
80×80
Trệt
74,25
513,9
600
0
9730
799,5
1,1
7995
80×80
Hầm
74,25
513,9
600
0
9730
891,9
1,1
8919
80×80
4.Cột trục C-4:
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh tải
Hoặt
tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
(Kg/m2)
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
Chóp mái
20
722,6
97,5
1024
0
17,42
1,1
174
0
Hồ nước
20
536,4
97,5
7128
5670
42,89
1,1
428
40×40
P.máy
20
393,6
900
7128
5670
81,56
1,1
815
40×40
Tầng thượng
61,75
512,6
97,5
0
9673
128,9
1,1
1289
50×50
9
61,75
362,4
240
0
9673
175,7
1,1
1757
50×50
8
61,75
362,4
240
0
9673
222,6
1,1
2226
50×50
7
61,75
362,4
240
0
9673
269,5
1,1
2695
60×60
6
61,75
362,4
240
0
9673
316,4
1,1
3164
60×60
5
61,75
362,4
240
0
9673
363,3
1,1
3633
60×60
4
61,75
362,4
240
0
9673
410,1
1,1
4101
70×70
3
61,75
362,4
240
0
9673
457
1,1
4570
70×70
2
61,75
362,4
240
0
9673
503,8
1,1
5038
70×70
1
61,75
513,9
600
0
9673
582,3
1,1
5823
80×80
Trệt
61,75
513,9
600
0
9673
660,7
1,1
6607
80×80
Hầm
61,75
513,9
600
0
9673
739,2
1,1
7392
80×80
5 . Cột trục C-5 :
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh
Tải
Hoạt
tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
Kg/m2
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
Tầng thượng
33,75
512,6
97,5
4986,6
7363
32,89
1,2
358
40×40
9
33,75
362,4
240
9266,4
7363
69,8
1,2
761
40×40
8
33,75
362,4
240
9266,4
7363
106,7
1,2
1164
40×40
7
33,75
362,4
240
9266,4
7363
143,6
1,2
1566
50×50
6
33,75
362,4
240
9266,4
7363
180,6
1,2
1970
50×50
5
33,75
362,4
240
9266,4
7363
217,5
1,2
2372
50×50
4
33,75
362,4
240
9266,4
7363
254,4
1,2
2775
60×60
3
33,75
362,4
240
9266,4
7363
291,3
1,2
3177
60×60
2
33,75
362,4
240
9266,4
7363
328,3
1,2
3581
60×60
1
33,75
513,9
600
0
7363
373,3
1,1
3733
70×70
Trệt
33,75
513,9
600
0
7363
418,3
1,1
4183
70×70
Hầm
33,75
513,9
600
0
7363
463,3
1,1
4633
70×70
6.Cột trục C-6:
Tầng
Diện truyền tải
Tĩnh tải
Hoạt
tải
Tường
Dầm
∑N
k
Fcột
Chọn
b x h
(m2)
Kg/m2
(Kg)
(Kg)
(Tấn)
(cm2)
cm
1
24,5
513,9
600
9266,4
6037
68,33
1,2
745
40×40
Trệt
24,5
513,9
600
9266,4
6037
110,96
1,2
1210
40×40
Hầm
24,5
513,9
600
9266,4
6037
153,59
1,2
1675
40×40
IV. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng:
1. Khai báo tải trọng.
Có tất cả 9 trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình.
+ Tĩnh tải (tải 1)
+ Hoạt tải chất đầy cách tầng lẻ (tải 2)
+ Hoạt tải chất đầy cách tầng chẵn (tải 3)
+ Hoạt tải cách nhịp 1 (tải 4)
+ Hoạt tải cách nhịp 2 (tải 5)
+ Hoạt tải kề nhịp lẻ (tải 6)
+ Hoạt tải kề nhịp chẵn (tải 7)
+ Gió từ trái qua (tải 8)
+ Gió từ phải qua (tải 9)
2. Sơ đồ các trường hợp tải:
Tĩnh tải chất đầy: ( Tải 1)
Hoạt tải chất đầy cách tầng lẽ: ( Tải 2)
Hoạt tải chất đầy cách tầng chẳn: ( Tải 3)
Hoạt tải cách nhịp 1: ( Tải 4)
Hoạt tải cách nhịp 2: ( Tải 5)
Hoạt tải kề nhịp 1: ( Tải 6)
Hoạt tải kề nhịp 2: ( Tải 7)
Gió từ trái qua: ( Tải 8)
Gió từ phải qua: ( Tải 9)
3. Tổ hợp tải trọng:
Các cấu trúc tổ hợp tải trọng:
[ 1 ] : 1 + 2
[ 2 ] : 1 + 3
[ 3 ] : 1 + 4
[ 4 ] : 1 + 5
[ 5 ] : 1 + 6
[ 6 ] : 1 + 7
[ 7 ] : 1 + 8
[ 8 ] : 1 + 9
[ 9 ] : 1 + 2 + 3
[ 10 ] : 1 + 2 + 8
[ 11 ] : 1 + 2 + 9
[ 12 ] : 1 + 3 + 8
[ 13 ] : 1 + 3 + 9
[ 14 ] : 1 + 4 + 8
[ 15 ] : 1 + 4 + 9
[ 16 ] : 1 + 5 + 8
[ 17 ] : 1 + 5 + 9
[ 18 ] : 1 + 6 + 8
[ 19 ] : 1 + 6 + 9
[ 20 ] : 1 + 7 + 8
[ 21 ] : 1 + 7 + 9
[ 22 ] : 1 + 2 + 3 + 8
[ 23 ] : 1 + 2 + 3 + 9
[ 24 ] : BAO [ 1 ]+ [ 2 ]+………….+ [ 23 ]
4. Tổ hợp nội lực:
Dùng chương trình SAP2000 phiên bản 7.42 mô hình hóa công trình, khai báo các trường hợp tải trọng à giải khung và tổ hợp 23 cấu trúc nội lực tìm ra các nội lực nguy hiểm để tính toán cốt thép cho cột và dầm.
5. Biểu đồ bao nội lực:
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ BAO LỰC DỌC
V. Tính toán cốt thép:
1. Tính toán cốt thép dầm:
Bê tông M250
Cốt thép A II
α0
A0
Rn
kG/cm2
Rk
kG/cm2
Eb
kG/cm2
Ra
kG/cm2
R´a
kG/cm2
Ea
kG/cm2
110
8,8
2,65E + 05
2800
2800
2,1E + 06
0,58
0,412
a) Thép dọc dầm :
Trường hợp moment dương ở nhịp: ta tính thép theo tiết diện chữ T:
Điều kiện cấu tạo để đưa vào tính toán bề rộng cánh là:
bc = b + 2.c
Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong 3 giá trị sau :
lo : lo là khoảng cách giữa 2 mép của dầm .
l : l là nhịp tính toán của dầm .
6.hc :khi hc > 0.1 h thì có thể lấy là 9.hc
Xác định vị trí trục trung hòa :
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5.hc)
Nếu M £ Mc Þ trục trung hòa qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện hình chữ nhật với kích thước (bc´ h)
Nếu M > Mc Þ trục trung hòa đi qua sườn .khi đó tính dầm theo tiết diện chữ T thật.
Trường hợp moment âm ở gối ta tính với tiết diện hình chữ nhật (b´h):
Tính các thông số :
A = ; g = ; Fa =
Kiểm tra hàm lượng :
mmin = 0,01% < m = < mmax = ao= 100 . 0,58. =2,36%
b) Thép đai dầm :
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q £ ko.Rn.b.ho trong đó không =0,35 đối với bêtông mác 400 trở xuống .
Tính toán và kiểm tra điều kiện: Q £ 0,6.Rk.b.ho, nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo, ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .Lực cắt mà cốt đai phải chịu là: qđ = ; chọn đường kính cốt đai và diện tích tiết diện cốt đai là fđ; số nhánh cốt đai là 1,2 .
Khoảng cách tính toán của các cốt đai là : Utt =
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai là : Umax =
Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax ; đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau :
Với h £ 45 cm thì Uct £ và 15 cm
Với h ³ 50 cm thì Uct £ và 30 cm
c) Thép treo :
Diện tích cốt treo : Ftreo = ;Trong đó :
Ra : cường độ tính toán về kéo của cốt thép .
P1 : lực tập trung truyền từ dầm phụ cho dầm chính .
Số cốt treo cần thiết : m =
n : số nhánh đai chọn làm cốt treo .
fđ : diện tích 1 nhánh đai .
Khoảng cách đặt cốt treo : Str = bdp + 2.(hdc – hdp)
Nếu khoảng cách đặt cốt treo qúa nhỏ thì dùng cốt treo dạng cốt vai bò lật ngược.
d) Bảng tổ hợp nội lực cho dầm:
Dầm tầng
Nhịp trục
M max , Qtư
M min , Qtư
Q max
M
Q
M
Q
Q
Trệt
1 –2
2 –3
3- 4
4 –5
5-6
3,45
39,74
23,29
18,58
7,8
5,31
13,60
7,58
6,60
2,55
6,5
17,11
50,03
55,17
42,83
40,13
37,66
33,17
19,67
10,44
33,49
43,53
43,49
50,72
30,51
40,14
26,61
54,52
27,53
31,37
43,53
50,72
40,14
54,52
31,37
1
1 –2
2 –3
3 – 4
4 –5
5 -6
5,08
39,86
23,49
17,87
8,69
6,32
14,24
8,48
7,85
3,11
9,58
19,97
52,62
57,5...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status