Thiết kế công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh nhà - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh nhà



MỤC LỤC
 
PHẦN I : KIẾN TRÚC
 
I- SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ. 2
II- SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TRÌNH . 2
III- ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN. 3
IV- CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. 3
 
PHẦN II : KẾT CẤU
 
CHƯƠNG I : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. 7
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC –C . 21
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG BÊ TÔNG CỐT THÉP . 32
CHƯƠNG IV: HỒ NƯỚC MÁI . 40
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC – 3 . 57
 
PHẦN III : NỀN MÓNG
 
CHƯƠNG I: TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH. 110
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN MÓNG BĂNG GIAO NHAU. 116
CHƯƠNG III : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP. 147
 
PHẦN IV : THI CÔNG
 
A - KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH. 148
B- KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN MÓNG. 148
C - KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN. 157
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU Ô SÀN
Số hiệu
ô sàn
ld
(m)
lng
(m)
Tỷ số
ld/lng
Loại ô bản
Chiều dày bản (cm)
S1
6
4.2
1.43
Bản kê
10
S2
5.5
4.2
1.31
Bản kê
10
S3
7
6
1.17
Bản kê
12
S4
7
5.5
1.27
Bản kê
12
S5
5.5
4.2
1.31
Bản kê
10
S6
5.5
4
1.375
Bản kê
10
S7
3
3
1
Bản kê
10
S8
7
1.5
4.6
Bản dầm
10
S9
4.2
1.5
2.8
Bản dầm
10
II.2- Xác định tải trọng lên bản sàn
II.2.1- Tĩnh tải
Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu
tạo sàn:
gb = ångi.giTC
+Với:
giTC : trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ i;
ngi : hệ số độ tin cậy thứ i.
II.2.1.1- Sàn không chống thấm(d =10 cm )
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
g(tc)
n
g(tt)
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
3
1800
54
1.3
70.2
3
Bản sàn BTCT
10
2500
250
1.1
275
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
397.9
II.2.1.2- Sàn không chống thấm (d = 12 cm)
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
g(tc)
n
g(tt)
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
3
1800
54
1.3
70.2
3
Bản sàn BTCT
12
2500
300
1.1
330
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
452.9
II.2.1.3- Sàn có chống thấm (d = 10 cm)
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
g(tc)
n
g(tt)
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
5
1800
90
1.3
117
3
Lớp BT chống thấm
3
2000
60
1.1
66
3
Bản sàn BTCT
10
2500
250
1.1
275
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
510.7
II.2.2- Hoạt tải
Tra bảng theo “ Tải trọng và tác động TCVN 2737 – 1995”
STT
Chức năng sử dụng
Tải TC
Hệ số
Tải TT
(KG/m2) 
(kG/m2) 
1
Phòng làm việc
200
1.2
240
2
Hành lang, sảnh
300
1.2
360
3
Ban công
200
1.2
240
4
Phòng vệ sinh
200
1.2
240
II.2.3- Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn
+Với:
- lt : chiều dài tường (m);
- ht : chiều cao tường (m);
-gttc = 330 (kG/m2) với tường 20 gach ống; gttc = 180 (kG/m2) với tường 10 gạch ống (tra theo “Sổ Tay Thực Hành Kết Cấu Công Trình” của Gs, Pts Vũ Mạnh Hùng);
-ld,lng: kích thước cạnh dài và cạnh ngắn ô bản có tường;
Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn (gtqđ):
Tất cả tường ngăn đều là tường 10 xây gạch ống, lấy gttc = 180 (kG/m2),
hệ số độ tin cậy n = 1.3 : gttt = gttc x n = 234 (kG/m2).
-Đối với tường có lổ cửa, lấy trọng lượng tường ngăn bằng 70% trọng lượng tường đặc.
Ô sàn
KT sàn
KT tường
gt(tt)
gt(gd)
%gt
gt(gd)
(kG/m2)
l(d)
l(ng)
lt
ht
S3
7
6
20
3.3
234
367.7
0.70
257.4
S4
7
5.5
19
3.3
234
381.1
0.70
266.8
II.3- Xác định nội lực theo sơ đồ đàn hồi
II.3.1- Bản làm việc một phương
Các giả thuyết tính toán:
- Các ô bản dầm gồm các ô bản từ S8¸S9.
- Liên kết được xem là ngàm: khi bản tựa lên dầm bêtông cốt thép (đổ toàn khối) có hd/hb ³ 3.
- Tính các ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô kế cận.
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn với một dải có bề rộng 1m để tính.
II.3.1.a- Số liệu tính toán
+ Bêtông Mác 250: Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,8 kG/cm2.
+ Cốt thép nhóm CI : Ra= R’a= 2000 kG/cm2.
II.3.1.b- Trị số tải trọng tính toán
Tải trọng tính toán toàn phần trên bản : q = gstt + ptt + gttt
Kết quả tính toán tải trọng và nội lực được trình bày trong bảng sau:
Ô bản
Nhịp
Tải t.xuyên
Tải tạm thời
Tải trọng toàn phần
l(ng)
gs(tt)
p(tt)
gt(tt)
(m)
(kG/m2)
(kG/m2)
(kG/m2)
q(kG/m2)
S8
1.5
397.9
240
0
637.9
S9
1.5
397.9
240
0
637.9
II.3.1.c- Xác định sơ đồ tính các ô bản kê
Tuỳ theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hay khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản .
Sơ đồ tính các bản được xác định theo bảng sau:
Ô bản
hbản
hdầm
Tỷ số
hdầm/hbản
Liên kết
Các cạnh
Sơ đồ
tính
(cm)
(cm)
S8
S9
10
hD2
50
5
Ngàm
hD2
50
5
Ngàm
II.3.1.d-xác định nội lực:
-Momen nhịp và gối được tính theo công thức sau:
Mn= q
Mg= q
Với:
q = (gs+ps).b
Bảng thống kê Mômen sàn một phương
Ô sàn
Mg
(kGm)
Mn
(kGm)
S8
120
60
S9
120
60
II.3.1.e- Tính toán cốt thép
-Vật liệu:
Bêtông M.250
Cốt thép CI
a0
Rn
(kG/cm2)
Rk
(kG/cm2)
Eb
(kG/cm2)
Ra
(kG/cm2)
R’a
(kG/cm2)
Ea
(kG/cm2)
110
8.8
2.65x105
2000
2000
21.105
0.58
-Tính toán và bố trí cốt thép:
Cốt thép được tính toán với dải bản có bề rộng b = 1m dược tính toán như cấu kiện chịu uốn.
+Với:
b = 100cm: bề rộng dải tính toán;
h0 = hb – a: chiều cao có ích của tiết diện;
Giả thiết a = 1,5 cm: khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
Hàm lượng cốt thép m tính toán trong dãy bản cần đảm bảo điều kiện:
+Với:
;
Theo TCVN lấy mmin = 0.05%.
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP
Ô bản
Mômen
A
g
Fa(tt)
Thép chọn
m
(KGm)
(cm2)
f(mm)
a(mm)
Fa(cm2)
(%)
S8
S9
Mg
120
0.151
0.992
0.37
8
250
2
0.23
Mn
60
0.0075
0.996
0.74
8
250
2
0.23
II.3.2- Bản làm việc hai phương
- Các ô bản kê gồm các ô bản từ S1¸S7.
Liên kết được xem là ngàm: khi bản tựa lên dầm bêtông cốt thép (đổ toàn khối) có hd/hb ³ 3.
Tính các ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô kế cận.
Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
II.3.2.a- Số liệu tính toán
+ Bêtông Mác 250: Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,8 kG/cm2.
+ Cốt thép nhóm CI : Ra= R’a= 2000 kG/cm2.
II.3.2.b- Trị số tải trọng tính toán
Tải trọng tính toán toàn phần trên bản : q = gstt + ptt + gttt
Kết quả tính toán tải trọng được trình bày trong bảng sau:
Ô bản
Nhịp
Tải t.xuyên
Tải tạm thời
Tải toàn phần q
q(kG/m2)
lng
(m)
gs(tt)
(kG/m2)
p(tt)
(kG/m2)
gt(tt)
(kG/m2)
S1
4.2
397.9
240
0
637.9
S2
4.2
397.9
240
0
637.9
S3
6
452.9
360
257.4
1070.3
S4
5.5
452.9
360
266.8
1079.7
S5
4.2
397.9
240
0
637.9
S6
4
397.9
360
0
757.9
S7
3
397.9
360
0
757.9
II.3.2.c- Xác định sơ đồ tính các ô bản kê
Tuỳ theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hay khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn.
Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh được xác định theo bảng sau
Ô bản
hbản
hdầm
Tỷ số
hdầm/hbản
Liên kết
Các cạnh
Sơ đồ
tính
(cm)
(cm)
S1
10
hD1
50
5
Ngàm
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S2
10
hD1
50
5
Ngàm
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S3
12
hD1
50
4.16
Ngàm
hD1
50
4.16
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
S4
12
hD1
50
4.16
Ngàm
hD1
50
4.16
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
S5
10
hD1
50
5
Ngàm
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S6
10
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD4
30
3
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S7
10
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD4
30
3
Ngàm
hD5
30
3
Ngàm
II.3.2.d- Xác định nội lực các ô bản kê
Sơ đồ tính toán nội lực (ô bản 9):
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức:
Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = mi1.P
M2 = mi2.P
Mômen âm lớn nhất ở gối:
MI = ki1.P
MII = ki2.P
Với:
. P = q.l1.l2 : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
. q = gstt + ptt + gttt
. mi1, mi2, mk1, mk2 : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số l2/l1. Giả...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status