Báo cáo Thực tế tại nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình - pdf 15

Download miễn phí Báo cáo Thực tế tại nhà máy Nhiệt điện Ninh Bình



Sau khi than được máy nghiền, nghiền thành bột theo tiêu chuẩn độ mịn R90 = 4 ÷ 7 % sẽ được hoà trộn cùng với không khí nóng (t = 375 oC) và được phun vào buồng lửa (có kích thước 20x6,6x6,9) qua vòi phun và cháy, truyền nhiệt cho các dàn ống đặt xung quanh buồng lửa (gọi là các dàn ống sinh hơi). Nước trong các ống của dàn ống này được nung nóng đến sôi và sinh hơi. Hỗn hợp hơi nước sinh ra được đưa lên tập trung ở bao hơi, bao hơi phân ly hơi ra khỏi hỗn hợp hơi nước. Phần nước chưa bốc hơi có trong bao hơi được đưa trở lại theo hệ thống ống nước xuống đặt ngoài tường lò (để không hấp thụ nhiệt). Nước đi trong các ống xuống không được đốt nóng nên có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của hỗn hợp hơi nước ở các dàn ống, điều đó đã tạo nên 1 sự chênh lệch trọng lượng cột nước làm cho môi chât chuyển động tuần hoàn tự nhiên trong 1 vòng tuần hoàn kín.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

của dàn trái và dàn phải khi lên ống góp trên, từ mỗi ống góp trên đi ra 4 đường Ф108x4 vào 2 phân ly ngoài tương ứng ở từng bên.
- Từ mỗi phân ly ngoài, chia thành 2 đường Ф89x3,5 dẫn hơi vào khoang kín của bao hơi.
- Khoang nước của mỗi xiclon ngoài được nối với khoang nước của bao hơi bằng 1 đường ống Ф89x3,5.
- Hỗn hợp hơi nước từ 4 ống góp trên còn lại của 2 dàn trái, phải và của dàn trước và dàn sau đều đi vào các xiclon trong bao hơi.
6. ống nước xuống:
Gồm 26 ống nối với 12 ống góp dưới như sau:
- 2 ống góp giữa của dàn trước và dàn sau mỗi ống góp có 3 ống nước đi xuống.
- 10 ống góp còn lại mỗi ống góp có 2 ống nước xuống.
7. Dàn ống pheston:
Dàn ống sinh hơi phía sau lò khi lên đến độ cao 19,4 m được uốn 1 góc 300 và xếp thành 4 hàng có chiều dày và số ống như sau:
- Hàng 1 có 22 ống, chiều dài mỗi ống 5,8 m.
- Hàng 2 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,7 m.
- Hàng 3 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,4 m.
- Hàng 4 có 23 ống, chiều dài mỗi ống 5,4 m.
Tổng diện tích hấp thụ nhiệt: F = 95,5 m2.
Nhiệt độ khói vào: θ = 1107 0C.
Nhiệt độ khói ra: θ = 1036 0C.
8. Đai đốt cháy:
- Diện tích: F = 82 m2.
- Trên mặt ống sinh hơI về phía buồng lửa có hàn những gai thép để đắp quặng Crôm tạo thành vành đai đốt để đốt những than antraxit không khói khó cháy, duy trì nhiệt độ buồng lửa cao và ổn định trong quá trình vận hành.
- ống sinh hơi ở vùng đai đốt bằng thép C20, Ф60x4.
9. Bộ đốt và các loại bộ đốt đang sử dụng:
Hiện nay đang sử dụng 3 loại bộ đốt:
+ Bộ đốt kiểu dẹt, bố trí 4 góc lò.
Mỗi bộ đốt có:
- Hai vòi phun hỗn hợp than và gió cấp 1.
- Hai miệng phun gió cấp 2 giữa và trên có điều chỉnh độ nghiêng xuống 50 và 100.
- 1 miệng gió cấp 2 dưới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi phun dầu.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ ± 150.
Đường kính vòng lửa tưởng tượng ở trung tâm buồng lửa: Ф 0,8 m.
+Bộ đốt kiểu dẹt, bố trí 4 góc lò. Có cánh điều chỉnh phân dòng đậm nhạt ở ống vào vòi phun than bột (HBC).
Mỗi bộ đốt có:
- Hai vòi phun hỗn hợp than và gió cấp 1.
- Hai miệng phun gió cấp 2 giữa và trên có bộ điều chỉnh độ nghiêng xuống 50 và 100.
- 1 miệng gió cấp 2 dưới không có điều chỉnh góc độ, trong có vòi phun dầu.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng có điều chỉnh góc độ ± 150.
Đường kính vòng lửa tưởng tượng ở trung tâm buồng lửa: Ф 0,8 m.
+ Bốn bộ đốt than bột dạng UD bố trí 4 góc lò.
- Mỗi bộ đốt đặt 2 bộ phân ly cho 2 ống hỗn hợp than gió cấp 1 tương ứng tạo thành 4 dòng (2 dòng đậm, 2 dòng nhạt) phun vào lò theo phương tiếp tuyến với cột lửa.
- Tất cả các vòi phun và 11 cửa phân phối gió cấp 2 (4 cửa gió cấp 2 XQ) được đặt chúc xuống 100 so phương nằm ngang.
- Cụm gió cấp 2 dưới trong có lắp vòi phun dầu.
- 1 miệng gió cấp 3 trên cùng đặt năm ngang không có điều chỉnh góc độ.
III. Đặc tính kỹ thuật thiết bị phần đuôi lò:
1. Các bộ quá nhiệt
Kiểu hỗn hợp hình xoắn gia nhiệt bề mặt: gồm 2 cấp.
Bộ quá nhiệt cấp 1
Số lượng ống: 130 ống Ф 38x3,5; thép C20 đặt thành 4 hàng xếp so le và song song với nhau nối từ bao hơi ra.
Phần đầu hành trình dòng hơi đi ngược chiều đường khói, phần cuối dòng hơi đi cùng chiều đường khói rồi đi vào ống góp cấp 1.
+ Chế độ làm việc:
- Nhiệt độ khói vào: θ’ = 1036 oC.
- Nhiệt độ khói ra: θ” = 843 oC.
- Tốc độ trung bình của khói: Wk = 7,6 m/s.
- Nhiệt độ hơi vào: t’ = 255 oC.
- Nhiệt độ hơi ra: t” = 352 oC.
- áp lực hơi công tác: P = 41 kg/cm3.
- Tốc độ dòng hơi đi trong ống: ω = 25,1 m/s.
- áp lực nước thí nghiệm: Ps = 62 kg/cm3.
- Diện tích chịu nhiệt: FQnl = 296,4 m2.
- Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt: 0,9.
- Tổng trọng lượng: G = 858,2 kg.
Bộ quá nhiệt cấp 2
Lưu trình:
- Từ ống góp dẫn ra bộ quá nhiệt cấp 1 gồm 8 đường ống thép C20 Ф108x4 chéo nhau đi vào 2 bộ giảm ôn.
- Từ 2 bộ giảm ôn đi về ống góp trung gian, dòng hơi đI ngược chiều dòng khói: Mỗi bộ giảm ôn có 3 hàng mỗi hàng ống có 21 ống. Tổng số ống từ 2 bộ giảm ôn đi vào ống góp trung gian là 126 ống.
- Từ ống góp trung gian đến ống góp bộ quá nhiệt cấp 2 có 3 hàng ống, mỗi hàng 40 ống, dòng hơi đI cùng chiều dòng khói. Tổng số bằng 120 ống.
+ Chế độ làm việc:
- Nhiệt độ khói vào: θ’ = 843 oC.
- Nhiệt độ khói ra: θ” = 645 oC.
- Tốc độ trung bình của khói: Wk = 9,8 m/s.
- Nhiệt độ hơI vào: t’ = 352 oC.
- Nhiệt độ hơI ra: t” = 450 oC.
- Tốc độ bình quân của hơi: ω = 25,2 m/s.
- áp lực nước thí nghiệm: Px = 59 kg/cm2.
- Diện tích chịu nhiệt: QQn2 = 617 m2.
- Hệ số hiệu dụng mặt chịu nhiệt: 0,9
- Tổng trọng lượng: G = 2645,68 kg.
2. Bộ giảm ôn
Kiểu gia nhiệt bề mặt (nước đI trong ống, hơi đi ngoài ống).
- Số lượng: 1 lò 2 bộ.
- Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ hơi: Δt = 25 oC.
- Nguồn nước làm lạnh lò nước cấp: tnc = 172 oC.
- Số ống nước làm bằng thép: 28 ống Ф18x3 mm.
- Nhiệt độ hơi công tác: tm = 352 oC.
- áp lực hơi công tác: Phần mềm = 42 kg/cm2.
- Thân bộ giảm ôn: Ф 377x25 mm.
- ống góp nước vào, ra: Ф 133x6 mm.
- áp lực nước thí nghiệm: Ps = 73,5 kg/cm2.
3. Bộ hâm nước
- Kiểu sôi hình xoắn, đặt xen kẽ với bộ sấy không khí.
- Tỷ suất sôi: 1,33 %
- Số cấp: 2 cấp.
- Số ống: 69 ống thép C20 Ф 32x3.
- Tổng bề mặt chịu nhiệt: F = 1226 m2.
a. Bộ hâm nước cấp 1
- Nhiệt độ nước cấp vào: t’nc = 185 oC.
- Nhiệt độ nước cấp ra: t”nc = 206 oC.
- Nhiệt độ khói vào: θ’ = 322 oC.
- Nhiệt độ khói ra: θ” = 253 oC.
- Tốc độ trung bình của khói: W = 6,2 m/s.
- Tổng bề mặt chịu nhiệt: Fhn1 = 848 m2.
b. Bộ hâm nước cấp 2
- Nhiệt độ nước cấp vào: t’nc = 206 oC.
- Nhiệt độ nước cấp ra: t”nc = 255 oC.
- Nhiệt độ khói vào: θ’ = 645 o C.
- Nhiệt độ khói ra: θ” = 467 oC.
- Tốc độ trung bình của khói: W = 8,7 m/s.
- Tổng bề mặt chịu nhiệt: Fhn2 = 471 m2.
4. Bộ sấy không khí
Kiểu ống (xếp từng khối).
- Số cấp: 2 cấp.
- Số ống: 6488 ống/1 bộ, thép C20 Ф 40x1,5 mm.
- Tổng diện tích bề mặt chịu nhiệt: F = 8000 m2.
a. Bộ sấy không khí cấp 1
- Nhiệt độ không khí lạnh vào: t’ = 30 oC.
- Nhiệt độ không khí ra: t” = 182 oC.
- Nhiệt độ khói vào: θ’ = 253 oC.
- Nhiệt độ khói ra: θ” = 137 oC.
- Tốc độ trung bình của khói: W = 9,1 m/s.
b. Bộ sấy không khí cấp 2
- Nhiệt độ không khí vào: t’ = 182 oC.
- Nhiệt độ không khí ra: t” = 375 oC.
- Nhiệt độ khói vào: θ’ = 467 oC.
- Nhiệt độ khói ra: θ” = 322 oC.
- Tốc độ trung bình của khói: W = 12,5 m/s.
Các đường ống dẫn bên trong lò hơi.
Phễu than
Bộ giảm ôn bề mặt
đặc tính kỹ thuật các thiêt bị phụ & các thiết bị dùng chung
I. Hệ thống chế biến và cung cấp than bột:
1. Máy nghiền than
- Kiểu thùng nghiền: DTM 250/390.
- Năng suất nghiền: Q = 10,4 T/h.
- Hệ số khả năng nghiền: Ko = 1,07.
- Trọng lượng bi: Ф 40 ữ 60 mm: Gbi = 25 tấn.
- Nhiệt độ cho phép sau thùng nghiền: t2 = 80 ữ 120 oC.
- Mỗi lò 2 máy nghiền.
- Thông số các động cơ điện:
+ Điện thế: U = 6000 V.
+ Cường độ dòng điện: I = 46,4 A.
+ Công suất: N = 350 kW.
+ Tốc độ quay: n = 735 v/phút.
* Bộ giảm tốc:
Phần nối với thùng nghiền:
- Bánh răng lớn: Z = 194 răng.
- Bánh răng nhỏ: Z = 24 răng.
- Tỉ số truyền: i =...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status