Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ, công suất 450m3/ngày đêm + bản vẽ - pdf 16

Download miễn phí Khóa luận Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ, công suất 450m3/ngày đêm

MUÏC LUÏC

LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT……………………………………………………..8

DANH MỤC BẢNG…………………………………………………………………9

DANH MỤC HÌNH…………………………………………………………………11

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ……………………………………………………..12

1.1. Cơ sở pháp lí của dự án………………………………………………………..13
1.1.2. Nước thải chăn nuôi khỉ…………………………………………………..13
1.1.3. Nước thải sinh hoạt……………………………………………………….13
1.2. Lưu lượng nước thải…………………………………………………………...13

1.3. Tính chất nước thải trước xử lý…………………………………………….....13

1.4. Quy chuẩn áp dụng đối với nguồn thải……………………………………….14
1.4.1. Các quy chuẩn VIỆT NAM……………………………………………….14
1.4.2. Bảng số liệu tiêu chuẩn……………………………………………………15
1.5. Mô tả nguồn tiếp nhận sông Đồng Nai………………………………………..17

CHƯƠNG 2: ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ………………………………………………19
2.1. Mô tả công nghệ………………………………………………………………..19

2.1.1. Xử lý sơ bộ………………………………………………………………...20
2.1.2. Xử lý bậc 2………………………………………………………………...20
2.1.3. Xử lý bùn………………………………………………………………….20
2.2. Sơ đồ công nghệ………………………………………………………………..21


2.3. Thuyết minh công nghệ……………………………………………………….22
2.3.1. Bể thu gom……………………………………………………………….22
2.3.2. Thiết bị tách rác………………………………………………………….23
2.3.3. Bể điều hòa………………………………………………………………23
2.3.4. Bể sinh học thiếu khí ANOXIC……………………………………….....24
2.3.5. Bể sinh học hiếu khí AROTANK………………………………………..27
2.3.6. Bể lắng 2 ( bể lắng li tâm )……………………………………………….32
2.3.7. Bể khử trùng……………………………………………………………...34
2.3.8. Bể chứa bùn………………………………………………………………35
2.3.9. Bể nén bùn……………………………………………………………......35
2.3.10. Máy ép bùn……………………………………………………………...36
2.4. Tiêu chí thiết kế công nghệ hệ thống xử lý…………………………………...36

2.5. Các hạng mục xây dựng cơ bản………………………………………………37

2.5.1. Bể thu gom……………………………………………………………….37
2.5.2. Bể điều hòa………………………………………………………………38
2.5.3. Bể sinh học thiếu khí ANOXIC………………………………………….38
2.5.4. Bể sinh học hiếu khí AEROTANK………………………………………39
2.5.5. Bể lắng 2…………………………………………………………………40
2.5.6. Bể khử trùng……………………………………………………………...40
2.5.7. Bể tách bùn……………………………………………………………….41
2.5.8. Bể nén bùn………………………………………………………………..42
2.5.9. Nhà điều hành…………………………………………………………….42
2.6. Thiết bị công nghệ……………………………………………………………...43

2.6.1. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể thu gom………………………….43
2.6.2. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể điều hòa…………………………43
2.6.3. Bơm khuấy trộn dạng bơm chìm cho bể điều hòa………………………..44
2.6.4. Bơm nước thải tuần hoàn cho bể sinh học hiếu khí………………………44
2.6.5. Bơm bùn thải dạng bơm thả chìm cho bể tách bùn………………………45
2.6.6. Bơm định lượng hoa chất…………………………………………………45
2.6.7. Máy thổi khí………………………………………………………………46
2.6.8. Máy ép bùn……………………………………………………………….46
2.6.9. Đĩa phân phối khí…………………………………………………………47
2.6.10. Ống phân phối trung tâm……………………………………………......47
2.6.11. Máng thu nước và chắn bọt (cho bể lắng đứng)………………………...48
2.6.12. Hệ thống đường ống công nghệ…………………………………………48
2.6.13. Hệ thống điện,tủ điện điều khiển……………………………………......48
CHƯƠNG 3 : KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ VẬN HÀNH…………………………..49
3.1. Kinh phí đầu tư hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ công
suất 450m3/ngày.đêm………………………………………………………….50
3.1.1. Chi phí các hạng mục xây dựng………………………………………….50
3.1.2. Chi phí các thiết bị công nghệ……………………………………………51
3.2. Chi phí vận hành……………………………………………………………….55
3.2.1. Chi phí hóa chất………………………………………………………......55
3.2.1.1. Hóa chất khử trùng………………………………………………55
3.2.1.2. Hóa chất trợ lắng máy ép bùn……………………………………55
3.2.2. Chi phí điện năng………………………………………………………....56
3.2.3.Chi phí nhân công…………………………………………………………56
3.2.4. Chi phí đầu tư xây dựng hệ thống………………………………………...57
3.2.4.1. Chi phí đầu tư xây dựng cho 1m3 nước thải ( tính cho 5 năm ).....57
3.2.4.2. Chi phí bảo trì và thay thế thiết bị hệ thống xử lý
(tính cho 5 năm)…………………………………………………………..57
3.2.5. Chi phí đầu tư cho 1m3 nước thải đã tính chi phí khấu hao………………57
3.2.6. Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải chỉ tính chi phí điện,hóa chất
và nhân công……………………………………………………………...57
CHƯƠNG 4 : NGHIỆM THU, BẢO HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC
ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG…………………………………………58

4.1. Nghiệm thu và bảo hành………………………………………………………59
4.1.1. Chuyển giao công nghệ…………………………………………………..59
4.1.2. Hướng dẫn vận hành……………………………………………………..59
4.1.3. Nghiệm thu và cấp phép…………………………………………………59
4.1.4. Thời gian thực hiện dự án……………………………………………….59
4.1.5. Kế hoạch xây lắp và vận hành…………………………………………..59
4.1.6. Bảo hành………………………………………………………………...59
4.2. Đánh giá các tác động đến môi trường……………………………………...60
4.2.1. Từ môi trường…………………………………………………………...60
4.2.1.1. Trong quá trình xây dựng dự án………………………………..60
4.2.1.1.1. Đánh giá tác động môi trường………………………...60
4.2.1.1.2. Ô nhiễm do khí thải…………………………………...60
4.2.1.1.3. Ô nhiễm do bụi………………………………………..60
4.2.1.1.4. Ô nhiễm do tiếng ồn…………………………………..61
4.2.1.1.5. Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn…………………….61
4.2.1.1.6. Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt………………………62
4.2.1.1.7. Ô nhiễm do chất thải rắn……………………………...62
4.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường………………………………62
4.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do bụi,khí thải………………….62
4.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu do tiếng ồn………………………………63
4.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa chảy tràn
và phòng chống ngập úng………………………………………64
4.2.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt…………65
4.2.2.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn………………..65
4.2.2.6. Chất thải nguy hại………………………………………………65
4.2.2.7. Chất thải rắn sinh hoạt………………………………………….66
4.2.3. Trong quá trình xử lý nước thải………………………………………...66
4.2.3.1. Đánh giá tác động môi trường………………………………….66
4.2.3.1.1. Ô nhiễm do khí biogas………………………………..66
4.2.3.1.2. Ô nhiễm do mùi hôi…………………………………...66
4.2.3.1.3. Ô nhiễm do tiếng ồn…………………………………..66
4.2.3.1.4. Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn……………………...67
4.2.3.1.5. Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt………………………67
4.2.3.1.6. Ô nhiễm do chất thải rắn……………………………...67
4.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường……………………………..67
4.2.4.1. Khống chế ô nhiễm do khí biogas , mùi hôi…………………...67
4.2.4.2. Khống chế ô nhiễm khí thải từ quá trình đốt dầu DO,vận hành
máy phát điện dự phòng………………………………………..68
4.2.4.3. Khống chế ô nhiễm do tiếng ồn………………………………..68
4.2.4.4. Khống chế ô nhiễm do nước mưa chảy tràn và phòng
chống ngập úng………………………………………………...68
4.2.4.5. Khống chế ô nhiễm do nước thải sinh hoạt…………………...69
4.2.4.6. Khống chế ô nhiễm do chất thải rắn…………………………...69
4.3. An toàn vệ sinh lao động……………………………………………………..70
4.3.1. Trong quá trình xây dựng dự án………………………………………...70
4.3.2. Trong quá trình xử lý nước thải………………………………………...72
4.4. Phòng chống cháy nổ………..………………………………………………..73
4.4.1. Trong quá trình xây dựng dự án………………………………………...73
4.4.2. Trong quá trình xử lý nước thải………………………………………...74
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1. Kết luận………..…………………………………………………………..77

5.2. Kiến nghị….……………………………………………………………….78
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………………79

PHỤ LỤC……………………………………………………………………………...80


1.1 CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 471023000078 cấp ngày 29 tháng 05 năm 1993 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 217/QĐ-QLMT của Sở Khoa Học Công Nghệ tỉnh Đồng Nai cấp ngày 19/07/1996.
- Quyết định phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường mở rộng diện tích chăn nuôi số 12/QĐ-KHCNMT của Sở Khoa Học Công Nghệ tỉnh Đồng Nai cấp ngày 13/02/2001.
1.2. LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI
Nguồn nước thải của của công ty bao gồm:
1.1.1. Nước thải chăn nuôi khỉ của công ty (vệ sinh chuồng trại, nước tiểu, nước phân của khỉ).
1.1.2. Nước thải sinh hoạt từ hoạt động của cán bộ công nhân viên trong công ty.
Dựa theo khối lượng nước cấp thực tế sử dụng của trại khỉ (theo số liệu đồng hồ) hiện tại chỉ số đồng hồ nước sử dụng hàng tháng từ 7.500-8.000m3/tháng, thời gian hoạt động là 30 ngày/tháng.
Lượng nước sử dụng trung bình trong ngày là 250-270m3/ngàyđêm.
Để việc đầu tư đạt được hiệu quả và đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả khi nhu cầu sử dụng nước tăng. Công ty nuôi và phát triển Khỉ Việt Nam sẽ đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải với công suất: 450m3/ngàyđêm.
Vậy: Lưu lượng thải thiết kế theo yêu cầu là: 450m3/ngàyđêm.
1.3 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRƯỚC XỬ LÝ
Dựa theo số liệu phân tích mẫu nước thải tại cống thoát nước cuối cùng của công ty để làm cơ sở cho việc thiết kế, thời gian lấy mẫu 15h30 ngày 20/9/2010, thời tiết tại thời điểm lấy mẫu là trời nắng, kết quả phân tích như sau:

Bảng1.1. Một số chỉ tiêu nước thải trước khi xử lý để làm cơ sở cho việc thiết kế hệ thống xử lý nước thải
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
01 PH 7,6
02 CODTC mg/l 700
03 BOD5 mg/l 500
04 Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 95
05 Dầu động thực vật mg/l 8
06 Tổng Nitrogen mg/l 115
07 Amonium mg/l 100
08 Tổng Phosphore mg/l 12
09 Coliform MPN/100ml 25.000
Ghi chú: nước thải này đã qua bể tự hoại tại các chuồng khỉ.
1.4. QUY CHUẨN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGUỒN THẢI
1.4.1. các quy chuẩn VIỆT NAM
Nước thải phát sinh từ trại chăn nuôi khỉ sau khi được xử lý thải ra nguồn tiếp nhận cuối cùng là sông Đồng Nai, đoạn từ dưới hợp lưu Cù lao Ba Xê với khoảng cách 500m đến dưới hợp lưu rạch Bà Chèo với khoảng cách 500m.
Theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19/3/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, lưu lượng dòng chảy trung bình của sông Đồng Nai > 770 m3/s (đoạn từ dưới hợp lưu Cù lao Ba Xê với khoảng cách 500 m đến dưới hợp lưu rạch Bà Chèo với khoảng cách 500 m), từ năm 2016 trở đi, nước thải trước khi thải vào đoạn sông này phải được xử lý đạt cột A trong QCVN 24:2009/BTNMT.


Download mới
Nhớ thank
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status