Thiết kế nhà máy nhiệt điện - pdf 16

Download miễn phí Đồ án Thiết kế nhà máy nhiệt điện



MỤC LỤC
Các Mục Trang
Lời nói đầu 1
Phần 1 : Nhà Máy Nhiệt điện 2
Chương 1 : Xây dựng đồ thị phụ tải của các cấp điện áp 2
I /. Cách xây dựng đồ thị phụ tải. 2
II ./ Đồ thị phụ tải các cấp điện áp. 3
Chương 2 : Chọn số lượng máy phát và công suất các tổ máy. 8
Chương 3 : Các phương án nối điện chính vàchọn 2 phương án tối ưu. 8
1./ Các phương án nối điện . 8
2 ./ Chọn 2 phương án hợp lý nhất. 9
Chương 4: Chế độ vận hành các tổ máy. 10
Chương 5 : Chọn máy biến áp . 11
1./ Phươn án 1. 11
2 . / Phươn án 2. 12
Chương 6 : Tính toán ngắn mạch. 14
1./ Phươn án 1. 14
2 . / Phươn án 2. 20
Chương 7: Xác định tổn thất điện năng của máy biến áp. 28
I./ Tính toán cho phương án 1. 28
II ./ Tính toán cho phương án 2. 30
Chương 8 : Chọn các khí cụ điện chính. 33
I./ Chọn máy cắt và dao cách ly. 34
A ./ Chọn máy cắt và dao cách cho phương án 1. 34
1. / Chọn mắy cắt MC1 và dao cách ly DCL1 cho cấp 220 KV. 34
2. / Chọn mắy cắt MC2 và dao cách ly DCL2 cho cấp 110 KV. 36
3. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC3 cho cấp 22 KV. 36
4. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC4 và dao cách ly DCL4 cho cấp10,5 KV. 37
BẢNG TỔNG HỢP CHỌN MÁY CẮT VÀ DAO CÁCH LY 38
B / Phương án 2. 38
1. / Chọn mắy cắt MC1 và dao cách ly DCL1 cho cấp 220 KV. 39
2. / Chọn mắy cắt MC2 và dao cách ly DCL2 cho cấp 110 KV. 39
3. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC3 cho cấp 22 KV. 40
4. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC4 và dao cách ly DCL4 cho cấp10,5 KV. 40
BẢNG TỔNG HỢP CHỌN MÁY CẮT VÀ DAO CÁCH LY 41
Chương 9 : Sơ đồ nối điện 42
Chương 10 : Lựa chọn phương án tối ưu 43
1./ Phươn án 1. 44
2 . / Phươn án 2. 45
Chương 11 : Chọn dây dẫn và các thiết bị điện 46
1./ Chọn dây dẫn, thanh dẫn, cáp điện lực và sứ cách điện. 46
2./ Chọn cho cấp điện áp 10,5 kv 46
3./ Chọn cáp phụ tải cấp 22 kv. 48
4./ Chọn dây dẫn cấp 110 kv. 50
5./ Chọn dây dẫn cấp 220 kv. 54
6./ Chọn thanh góp. 57
Chương 11: Chọn biến áp đo lường và biến dòng đo lường cho các cấp điện áp. 59
1./ Chọn máy biến điện áp. 59
2./ Chọn máyBiến dòng điện. 63
Chương 12 : Tự dùng trong nhà máy nhiệt điện . 68
I./ Chọn máy biến áp tự dùng 68
1./ Chọn máy biến áp tự dùng 68
2./ Chọn máy biến áp tự dùng dự phòng . 69
II./ Chọn khí cụ điện cho hệ thống tự dùng 69
III. / chọn khí cụ điện cho hệ thống tự dùng dự phòng 71
phần II : Bảo Vệ Chống Sét. 75
Chương 1 : Bảo vệ chống sét đánh trực tiếp. 75
A./ Khu vực trạm 110 kv. 77
B./ Khu vực trạm 220 kv. 79
C./ Khu vực nhà máy. 81
Chương II : Thiết kế nối đất cho nhà máy. 82
1/ thiết kế hệ thống nối đất cho trạm biến áp. 82
A./ Nối đất an toàn 82
1./ Tính toán nối đất tự nhiên 82
2./ Thiết kế nối đất nhân tạo : 82
3/.Tính tổng trở xung của hệ thống nối đất có nối đất bổ sung: 85
4./ Kiểm tra hệ thống nối đất đã thiết kế theo điều kiện chống sét. 89
Chương 3. Xác định chỉ tiêu chống sét cho đường dây tải điện có dây chống sét . 90
1./ Khi sét đánh vào đỉnh cột hay dây chống sét ở gần đỉnh cột 92
2./ Sét đánh vào dây chống sét ở chính giữa khoảng vượt. 100
3./ Suất cắt điện của đường dây khi sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn . 106
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

i Tmax ( 1 nhánh)
T(giờ)
0 -- 4
4 -- 8
8 -- 12
12 -- 14
14 -- 20
20 -- 22
22 -- 24
Sh_22kv
35.80
36.00
51.85
37.00
38.50
36.00
35.80
Si.Ti
143.20
144.00
207.40
74.00
231.00
72.00
71.60
chọn cáp cách điện bằng giấy lõi đồng với mật độ dòng theo Tmax :
J kt = 2,5 (A/mm2) ; =>
Chọn 4 cáp 3 lõi bằng đồng, vỏ bọc kim loại bằng chì, vật liệu cách điện bằng giấy tẩm dầu ;
có tiết diện Schọn = 185(mm2)
Icp = 4.380 = 1520 (A)
+ Kiểm tra điều kiện phát nóng bình thường
Icp_bt .k1.k2 ³ Ibt_max
Suy ra : 0,9.0,88.1520 = 1094,4 (A) > Ibt_max = 681 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện phát nóng cưỡng bức.
1,3.Icp_bt .k1.k2 ³ Ibc_max
1,3.0,88.0,9.1520 = 1422,72 (A) > Icb_max = 1362 (A) ; thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Suy ra : Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu .
4./ Chọn dây dẫn cấp 110 kv.
a./ Đường dây phụ tải : 8 mạch đường dây đơn.
= 2.Ibt_max = 2X0,147 = 0,294(KA)
thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax :
T(giờ)
0 -- 4
4 -- 8
8 -- 12
12 -- 14
14 -- 20
20 -- 22
22 -- 24
S110KV MVA)
134.94
145.00
165.00
135.00
212.05
135.00
134.94
Si.Ti
539.76
580.00
660.00
270.00
1272.30
270.00
269.88
chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax :
Jkt = 1 (A/mm2) ; =>
Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép)
Schọn = 185/43(mm2)
Icp = 510 (A)
+ Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài
Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max
Suy ra : 0,95.0,88.510 = 426,36 (A) > Icb_max = 294 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện vầng quang.
Uvq > UHT .
Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa.
trong đó : m = 0,85 ; hệ số xù xì của dây dẫn
r = 9,8 mm = 0,98cm ; bán kính ngoài của dây dẫn
a ; khoảng cách giữa các trục dây dẫn .
Uvq = 166,98 (kv) > UHT = 110 (kv) ;
Thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
b./ Chọn dây dẫn từ Máy Biến Aùp T6, T7 đến thanh cái TC_110 kv.
= 1,05.Ibt_max = 1,05X0,6 = 0,63(KA)
thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax (1 nhánh)
Smf
121.31
121.42
121.33
121.63
121.95
121.84
121.31
Std
10.09
10.09
10.09
10.10
10.12
10.11
10.09
Smf – Std
111.23
111.33
111.24
111.53
111.83
111.73
111.23
Si.Ti
444.91
445.34
444.98
223.06
670.99
223.46
222.46
chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax :
Jkt = 1 (A/mm2) ; =>
Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép)
Schọn = 700/86(mm2)
Icp = 1220 (A) ; r = 18,1 (mm)
+ Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài
Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max
Suy ra : 0,95.0,88.1220 = 1019 (A) > Icb_max = 630 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Suy ra : Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện vầng quang.
Uvq > UHT .
Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa.
Uvq = 244 (kv) > UHT = 110 (kv) ; thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
c./ chọn dây dẫn từ thanh cái110 đến máy biến áp T4, T5 .
= 2.Ibt_max = 2X0,136 = 0,272KA)
thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax ( 1 nhánh)
T(giờ)
0 -- 4
4 -- 8
8 -- 12
12 -- 14
14 -- 20
20 -- 22
22 -- 24
Sh_22kv
35.80
36.00
51.85
37.00
38.50
36.00
35.80
Si.Ti
143.20
144.00
207.40
74.00
231.00
72.00
71.60
Chọn dây dẫn bằng dây nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax :
Jkt = 2,1 (A/mm2) ; =>
Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép)
Schọn = 120/27(mm2)
Icp = 380 (A) ; r = 7,75 (mm)
+ Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài
Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max
Suy ra : 0,95.0,88.380 = 317,68 (A) > Icb_max = 272 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Suy ra : Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện vầng quang.
Uvq > UHT .
Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa.
thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
d./ Chọn dây dẫn từ thanh cái TC_110 kv đến máy biến áp tự ngẫu T2, T3.
= 2.Ibt_max = 2X0,136 = 0,275(KA)
thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax (1 nhánh)
T(giờ)
0 -- 4
4 -- 8
8 -- 12
12 -- 14
14 -- 20
20 -- 22
22 -- 24
St
25.86
20.83
2.82
25.53
-13.44
26.23
25.86
Si.Ti
103.43
83.34
11.28
51.06
-80.66
52.46
51.72
Chọn dây dẫn bằng dây nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax :
Jkt = 1,3 (A/mm2) ; =>
Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép)
Schọn = 120/27(mm2)
Icp = 380 (A) ; r = 7,75 (mm)
+ Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài
Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max
Suy ra : 0,95.0,88.380 = 317,68 (A) > Icb_max = 275 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Suy ra : Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện vầng quang.
Uvq > UHT .
Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa.
thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
5./ Chọn dây dẫn cấp 220 kv.
a./ Đường dây phụ tải : 9 mạch đường dây đơn.
= 2.Ibt_max = 2X0,068 = 0,136(KA)
thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax :
T(giờ)
0 -- 4
4 -- 8
8 -- 12
12 -- 14
14 -- 20
20 -- 22
22 -- 24
S220KV(MVA)
165
180
233.75
180
170
168
165
Si.ti
660
720
935
360
1020
336
330
chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax :
Jt = 1 (A/mm2) ; =>
Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép)
Schọn = 400/93(mm2)
Icp = 835 (A)
+ Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài
Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max
Suy ra : 0,95.0,88.835 = 698 (A) > Icb_max = 136 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Suy ra :
Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện vầng quang.
Uvq > UHT .
Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa.
trong đó : m = 0,85 ; hệ số xù xì của dây dẫn
r = 14,55 mm = 1,455cm ; bán kính ngoài của dây dẫn
a ; khoảng cách giữa các trục dây dẫn .
chọn a= 400 cm
Uvq = 241,77(kv) > UHT = 220 (kv) ;
Thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu.
b./ Chọn dây dẫn từ Máy Biến Aùp T1 đến thanh cái TC_220 kv.
= 1,05.Ibt_max = 1,05X0,308 = 0,323(KA)
thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax
T(giờ)
0 -- 4
4 -- 8
8 -- 12
12 -- 14
14 -- 20
20 -- 22
22 -- 24
Smf
121.31
121.42
121.33
121.63
121.95
121.84
121.31
Std
10.09
10.09
10.09
10.10
10.12
10.11
10.09
Smf - Std
111.23
111.33
111.24
111.53
111.83
111.73
111.23
Si.Ti
444.91
445.34
444.98
223.06
670.99
223.46
222.46
chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax :
Jt = 1 (A/mm2) ; =>
Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép)
Schọn = 400/93(mm2)
Icp = 835 (A) ; r = 14,55 (mm)
+ Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài
Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max
Suy ra : 0,95.0,88.835 = 698 (A) > Icb_max = 323 (A) ;
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > Smin ; Smin =
Suy ra : Schọn > Smin ; Smin =
Thỏa yêu cầu
+ Kiểm tra điều kiện vầng quang.
Uvq > UHT .
Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa.
Uvq = 241,77(kv) > UHT = 220 (kv) ;
Thỏa yêu cầu
Vậy dây dẫn dã chọn đạt yêu cầu
d./ Chọn dây dẫn từ máy b...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status