Kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông - pdf 17

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông



MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu 1
Phần I: Những lý luận chung về nghiệp vụ kế toán bán hàng ở các
Doanh nghiệp thương mại . 3
1. Vai trò (vị trí) của nghiệp vụ kế toán bán hàng trong quá trình
sản xuất sản phẩm xã hội nói chung và trong hoạt động sản xuất
kinh doanh nói riêng . 3
2. Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng ở các doanh nghiệp thương mại 4
2.1. Khái niệm chung về bán hàng . 5
2.2. Đối tượng bán hàng . 5
2.3. Các cách bán hàng chủ yếu trong doanh nghiệp thương
mại . 6
2.4. Các cách thanh toán . 9
2.5. Hình thức thanh toán 10
3. Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ của kế toán nghiệp vụ bán hàng 11
3.1. Phạm vi và thời điểm xác định hàng bán 11
3.2. Yêu cầu quản lý nghiệp vụ bán hàng . 12
3.3. Nhiệm vụ kế toán bán hàng . 14
4. Nội dung kế toán nghiệp vụ bán hàng và phương pháp kế toán
nghiệp vụ bán hàng . 14
4.1. Đánh giá hàng hoá . 14
4.2. Phương pháp kế toán nghiệp vụ bán hàng . 16
4.2.1. Chứng từ sử dụng 16
4.2.2. Tài khoản sử dụng . 17
4.2.3. Các trường hợp kế toán nghiệp vụ bán hàng . 18
4.3. Tổ chức sổ kế toán phản ánh nghiệp vụ bán hàng . 32
4.3.1. Hình thức nhật ký – sổ cái 33
4.3.2. Hình thức nhật ký chung . 33
4.3.3. Hình thức chứng từ ghi sổ 34
4.3.4. Hình thức nhật ký chứng từ . 35
4.3.5. Hình thức sổ kế toán trên máy vi tính . 36
Phần II: Thực trạng và tổ chức công tác kế toán nghiệp vụ bán hàng
tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông
1. Đặc điểm tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh tại Công ty
TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông .
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty .
1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty .
1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý .
1.4. Tình hình lao động của Công ty .
1.5. Mạng lưới kinh doanh của Công ty .
1.6. Tình hình nguồn vốn của Công ty .
2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH sản xuất
và thương mại Rạng Đông .
2.1. Hình thức tổ chức công tác kế toán
2.2. Tổ chức bộ máy kế toán .
2.3. Hình thức sổ kế toán Công ty áp dụng .
3. Thực trạng kế toán nghiệp vụ bán hàng tại Công ty TNHH sản
xuất và thương mại Rạng Đông .
3.1. Đặc điểm bán hàng tại Công ty .
3.2. Các cách bán hàng tại Công ty .
3.3. Chứng từ sử dụng .
3.4. Các tài khoản sử dụng
3.5. Các trường hợp kế toán .
3.6. Sổ kế toán .
Phần III: Phương hướng hoàn thiện nghiệp vụ kế toán bán hàng tại Công
Ty TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông
1. Đánh giá chung thực trạng kế toán nghiệp vụ bán hàng tại Công ty
TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông .
1.1. Ưu điểm
1.2. Những hạn chế trong công tác kế toán nghiệp vụ bán hàng tại
Công ty
2. Các ý kiến đề xuất hoàn thiện kế toán nghiệp vụ bán hàng tại
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Rạng Đông
2.1. Về sổ kế toán
2.2. Về các khoản dự phòng phải thu khó đòi .
2.3. Về chiết khấu thương mại .
Kết luận .
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

rừ doanh thu
(7): Trị giá xuất kho của hàng hoá đã tiêu thụ.
(8): Kết chuyển doanh thu bán hàng.
(9): Kết chuyển giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 3: trình tự kế toán bán hàng đại lý, ký gửi.
Doanh nghiệp xác định ngay hoa hồng
* Đối với bên giao đại lý:
TK156,154
TK157
TK632
TK3331
(1)
(4)
(2b)
TK511
(2a)
(3b)
(3a)
TK111,112,131
TK6417
Ghi chú:
: Trị giá hàng xuất gửi bán.
(2a) : Phản ánh doanh thu.
(2b): VAT phải nộp.
(3a) : Hoa hồng trả cho cơ sở đại lý bằng tiền
(3b) : Hoa hồng trả cho cơ sở đại lý trừ vào doanh thu.
(4) : Giá vốn hàng gửi bán.
* Đối với bên nhận đại lý:
sơ đồ4:Trường hợp bán với giá cao.
TK003
Khi nhận hàng để bán
Khi xuất hàng để bán
TK3331
(1a)
TK133
TK511
TK331
(1b)
(1c)
(2)
TK111,112
Ghi chú:
(1a) : Thuế VAT được khấu trừ.
(1b) : Hoa hồng trả cho đại lý (hoa hồng + chênh lệch giá).
(1c) : Số tiền phải cho bên nhận đại lý.
(2) : Thanh toán tiền cho bên giao đại lý.
Sơ đồ 5 : trình tự kế toán bán hàng theo cách trả chậm, trả góp.
TK156
TK632
TK511
TK111,112,131
(2a)
TK3331
(2b)
TK3387
TK131
(1)
(2c)
TK515
(3)
(4)
Ghi chú:
(1) :Trị giá vốn hàng xuất bán.
(2a) : Phản ánh doanh thu.
(2b) : Thuế VAT.
(2c) : Lãi trả chậm.
(3) : Số tiền khách trả lần sau.
(4) : Kết chuyển lãi trả chậm.
Sơ đồ 6: Trình tự kế toán hàng bán bị trả lại, hàng bán phát sinh giảm giá.
TK111,112,131
TK531,532
TK511
(1a)
(1b)
TK3331
(1)
(2)
Ghi chú:
(1a) : Trị giá hàng bán bị trả lại, hàng phát sinh giảm giá không VAT.
(1b) : Giảm VAT phải nộp Ngân sách Nhà nước.
(1) : Phản ánh doanh thu bán hàng.
(2) : Khoảng cách hàng hoá bị trả lại, hàng phát sinh giảm giá.
Sơ đồ 7 : Trình tự kế toán hàng bán phát sinh chiết khấu thương mại.
TK111,112,131
(1)
(2)
(3)
(4)
TK521
TK3331
TK635
(5)
TK511
Ghi chú:
: Phản ánh doanh thu bán hàng.
: Trị giá hàng phát sinh chiết khấu thương mại.
: Giảm VAT phải nộp.
: Chi phí hoạt động tài chính.
: Kết chuyển hàng phát sinh chiết khấu thương mại.
b, tính thuế VAT theo phương pháp trực tiếp.
Sơ đồ 8 : Trình tự kế toán bán hàng .
TK531,532
TK511
TK111,112,131
TK632
(5b)
TK3331
(7)
(1)
(5a)
TK156
(3)
TK157
(6)
(4)
(2)
Ghi chú:
:Phản ánh doanh thu.
: giá vốn hàng bán trong trường hợp vận chuyển thẳng.
: giá vốn hàng bán trong trường hợp bán xuất tại kho.
: trị giá vốn hàng gửi bán đã tiêu thụ.
(5a): Giảm nợ phải thu của khách hay trả tiền cho khách.
(5b):Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu.
(6): Trị giá hàng gửi bán bị trả lại không tiêu thụ được.
(7): Thuế VAT phải nộp.
Sơ đồ 9: Trình tự kế toán xác định kết quả kinh doanh
TK632
TK 521,531,532
(1)
TK641
TK642
TK3334
TK821
(5)
(4)
(2)
(3)
TK421
TK421
TK 911
TK 511
(8b)
(8a)
(6)
(7)
Ghi chú:
: Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu.
: Kết chuyển doanh thu thuần.
: Kết chuyển giá vốn hàng bán.
: Kết chuyển chi phí bán hàng.
: Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
: Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp.
: Thuế thu nhập doanh nghiệp.
(8a): Xác định kết quả lãi.
(8b):Xác định kết quả lỗ.
4.2.3.2. áp dụng đối với doanh nghiệp tính hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kì
Sơ đồ 10:
TK156,157
TK631
TK632
TK911
TK511
TK111,112
TK531,532
TK111,112
TK3331
(1)
(8)
(9)
(7)
(2)
(4)
(6)
(5)
(3)
Ghi chú:
(1) Đầu kì kết chuyển trị giá vốn của hàng chưa tiêu thụ
Doanh thu tiêu thụ
VAT phải nộp
Các khoản làm giảm doanh thu
Thuế VAT được giảm trừ
Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu
Kết chuyển doanh thu bán hàng
Xác định giá vốn hàng đã tiêu thụ
Kết chuyển giá vốn hàng đã tiêu thụ trong kì
4.3. Tổ chức sổ kế toán phản ánh nghiệp vụ bán hàng.
4.3.1. Hình thức nhật kí sổ cái (NK-SC)
Đặc điểm của hình thức này là sử dụng một quyển sổ kế toná tổng hợp là NKSC để kết hợp với các nghiệp vụ kinh tế theo thứ tự thời gian( phần nhật kí ) với ghi theo hệ thống vào từng tài khoản kế toán (phần sổ cái) các chứng từ gốc hay bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại phát sinh trong ngày hay định kì ngắn nhất, sau khi được định khoản chính xác, được ghi 1 dòng ở NKSC.
Sơ đồ trình tự ghi sổ
Chứng từ gốc hay bảng tổng hợp chứng từ gốc
Nhật kí chứng từ
Sổ chi tiết,thẻ chi tiết
Sổ quỹ, báo cáo quỹ
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối kế toán và các báo cáo kế toán khác
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Kiểm tra, đối chiếu            số liệu
4.3.2. Hình thức nhật kí chung(NKC)
Đặc điểm của hình thức NKC là kết hợp việc lập chứng từ ghi sổ từ chứng từ gốc (hay bảng kê chứng từ) và việc đăng kí chứng từ ghi sổ vào một quyển chung gọi là nhật kí chung (nhật kí tổng quát) để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế tai chính theo thứ tự thời gian và tưo quan hệ đối ứng tài khoản, sau đó sử dụng số kiệu ở nhật kí chung để ghi sổ cái (theo tài khoản có liên quan).
Sơ đồ trình tự ghi sổ
Chứng từ gốc hay bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Sổ quỹ, báo cáo quỹ
Nhật kí chung
(nhật kí đặc biệt)
Sổ chi tiết, thẻ chi tiết
Sổ cái tài khoản
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối kế toán và các báo cáo kế toán khác
Ghi chú:
Ghi hàng            ngày
Ghi cuối            ngày
Kiểm tra, đối            chiếu số liệu
4.3.3. Hình thức chứng từ ghi sổ
Đặc điểm của hình thức này là mọi nghiệp vụ kinh tế phải căn cứ vào chứng từ gốc cùng loại cuối kì để lập chứng từ ghi sổ trước khi vào sổ cái.
Sổ kế toán của hình thức chứng từ ghi sổ gồm: sổ đăng kí chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ quỹ, các sổ (thẻ) kế toán chi tiết khác.
Sơ đồ trình tự ghi sổ
chứng từ hay bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Sổ quỹ, báo cáo quỹ
Chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết, thẻ chi tiết
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Sổ cái tài khoản
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối kế toán và các báo cáo kế toán khác
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Kiểm tra, đối            chiếu số liệu
4.3.4. Hình thức nhật kí chứng từ
Đặc điểm của hình thức kế toán này là mọi nghiệp vụ đều căn cứ vào chứng từ gốc, sau khi đã kiểm tra phân loại ghi vào NKCT liên quan .Sổ NKCT kết hợp ghi chép tổng hợp chi tiết, theo hệ thống với ghi theo trình tự thời gian các nghiệp vụ kinh tế cùng loại được kết hợp vào cùng một sổ .
Sơ đồ trình tự ghi sổ
Chứng từ gốc hay bảng tổng hợp chứng từ gốc
Bảng kê và phân bổ
Bảng phân bổ
Nhật kí chứng từ
Sổ chi tiết,thẻ chi tiết
Sổ quỹ, báo cáo quỹ
Sổ cái tài khoản
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối kế toán và các báo cáo kế toán khác
Ghi chú :
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Kiểm tra, đối chiếu            số liệu
4.3.5. Hình thức sổ kế toán trên máy vi tính.
Sơ đồ trình tự ghi sổ
Chứng từ gốc
Sổ kế toán
- sổ tổng hợp
- sổ chi tiết
Phần mềm kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Báo cáo kế toán
Báo cáo quản trị
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Phương pháp ghi sổ: Hàng ngày kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hay bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra làm căn cứ ghi sổ xác định tài khoản ghi nợ, tài khoản g...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status