Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý việc tính lương tại công ty cổ phần xi măng Sài Gòn - pdf 17

Download miễn phí Luận văn Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý việc tính lương tại công ty cổ phần xi măng Sài Gòn



MỤC LỤC
 
PHẦN A : KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG
 
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1. Tổng quan. Trang 8
2. Chức năng chương trình
3. Môi trường làm việc Trang 9
 
CHƯƠNG II : GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu Công ty Cổ Phần Xi Măng Sài Gòn Trang 10
2. Bộ máy tổ chức của Công ty. Trang 11
3. Thực trạng công tác tổ chức lao động tiền lương.
A.Quy trình tính lương . Trang 12
B.Các mẫu biểu sử dụng . Trang 13
4. Hướng giải quyết vấn đề Trang 27
 
 
PHẦN B : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
 
Chương I : MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP.
1. Nhận dạng các thực thể. Trang 29
2. Mô tả các thực thể. Trang 30
3. Mối kết hợp thực thể và bản số. Trang 32
4. Chuyển các thực thể kết hợp thành quan hệ . Trang 34
5. Mô hình thực thể mối kết hợp.(ERD) Trang 35
 
Chương II : MÔ HÌNH QUAN HỆ.
1. Sơ đồ quan hệ. Trang 36
2. Phụ thuộc hàm.
3. Xác định các dạng chuẩn mà sơ đồ quan hệ đạt được. Trang 37
4. Cơ sở dữ liệu. Trang 38
5. Quan hệ logic dữ liệu (Relationship.) Trang 40
6. Từ điển dữ liệu. Trang 41
7. Ràng buộc trên 1 quan hệ.
7.1. Ràng buộc về khóa. Trang 42
7.2. Ràng buộc về miền giá trị. Trang 45
7.3 Ràng buộc liên thuộc tính. Trang 46
8. Ràng buộc trên nhiều quan hệ.
8.1 Ràng buộc phụ thuộc tồn tại. Trang 47
8.2 Ràng buộc liên bộ – liên quan hệ. Trang 49
 
Chương III : MÔ HÌNH XỬ LÝ DỮ LIỆU.
1. Mô hình chức năng nghiệp vụ.(BFD) Trang 51
2.Mô hình dòng dữ liệu.(DFD)
A. Quy trình quản lý tiền lương. Trang 52
B. Quy trình quản lý khen thưởng kỷ luật. Trang 53
3. Chú thích mô hình xử lý.
 
PHẦN C : THIẾT KẾ GIAO DIỆN Trang 54
 
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN Trang 64
 
PHỤ LỤC : TÌM HIỂU NGÔN NGỮ
I. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server 2000 Trang 65
II. Môi trường phát triển Microsoft Visualstudio.Net Trang 70
III. Ngôn ngữ lập trình Microsoft Visual Basic.Net Trang73
 
TÀI LIỆU THAM KHẢO Trang 82
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


50
Các ghi chú về nhân viên
2. LOAINV :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
MALOAI
CHAR
10
Mã loại nhân viên tăng tự động
TÊNLOAI
CHAR
20
Mỗi loại nhân viên có một tên gọi
PCTRACHNHIEM
INT
4
Mức phụ cấp tr1ch nhiệm
MUCTAMUNG
INT
4
Mức tạm ứng lương
3. PHONGBAN :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
MAPB
CHAR
10
Mỗi một phòng ban có một mã số duy nhất
TENPB
CHAR
20
Mỗi phòng ban có một tên gọi
LUONGPB
INT
4
Mức lương ngày quy định theo phòng ban
LAMTHEM
INT
4
Mức lương ngày làm thêm
TANGCA
INT
4
Mức lương ngày tăng ca
LYDO
INT
4
Mức lương ngày nghỉ có lý do
4. HOPDONGLD :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
SOHD
CHAR
10
Mã số hợp đồng
MANV
CHAR
10
Mã của nhân viên ký hợp đồng
NGAYKY
DATETIME
SHORT
Ngày ký hợp đồng lao động
MUCLUONG
INT
4
Mức lương được ghi trong hợp đồng
THOIHAN
DATETIME
SHORT
Thời hạn hợp đồng
HESOLUONG
DECIMAL
13
Hệ số lương quy định của Nhà nước
5. SANPHAM :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
MASP
CHAR
10
Mỗi sản phẩm có 1 mã để phân biệt
TENSP
CHAR
20
Mỗi sản phẩm có một tên gọi
6. SX_SP :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
MASP
CHAR
10
Mã sản phẩm sản xuất
MABCC
CHAR
10
Tháng sản xuất sản phẩm
SOLUONG
INT
4
Số lượng sản phẩm sản xuất trong tháng
LUONGSP
INT
4
Mức lương trích trên 1 đơn vị sản phẩm
7. BANGCHAMCONG :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
MABCC
CHAR
10
Mã số bảng chấm công
THANG
INT
4
Tháng chấm công
8. CHITIETCHAMCONG :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
MABCC
CHAR
10
Mỗi bảng chấm công có một mã số
MANV
CHAR
10
Nhân viên trong bảng chấm công
SONGAYNGHI
INT
4
Số ngày nhân viên nghỉ không lý do
SONGAYLUONGTG
INT
4
Số ngày nhân viên làm tính thờigian
SONGAYTANGCA
INT
4
Số ngày nhân viên làm tăng ca
SONGAYLAMTHEM
INT
4
Số ngày nhân viên làm thêm giờ
SONGAYLUONGSP
INT
4
Số ngày nhân viên làm tính sảnphẩm
DIENGIAI
CHAR
50
Diễn giải ký hiệu chấm công
9. QDKYLUAT :
FIELD
T TYPE
SIZE
MEANS
SOQDKL
CHAR
10
Số quyết định kỷ luật
MANV
CHAR
10
Mã số nhân viên
LYDOKL
CHAR
50
Lý do kỷ luật
XULY
CHAR
20
Xử lý kỷ luật
TIENPHAT
INT
4
Số tiền phạt
10. QDKHENTHUONG :
FIELD
TYPE
SIZE
MEANS
SOQDKT
CHAR
10
Số quyết định khen thưởng
MANV
CHAR
5
Mã số nhân viên
LYDOKT
CHAR
50
Lý do khen thưởng
HINHTHUC
CHAR
20
Xử lý khen thưởng
TIENTHUONG
INT
4
Số tiền thưởng
5. Quan Hệ Logic Dữ Liệu (Relasionship ):
6. Từ Điển Dữ Liệu :
Tt
Tên
Diễn giải
1
BANGCHAMCONG
Bảng chấm công nhân viên
2
CHITIETCHAMCONG
Chi tiết bảng chấm công nhân viên trong tháng
3
CMND
Số chứng minh nhân dân của nhân viên
4
DIACHI
Địa chỉ của nhân viên
5
DIENGIAI
Giải thích thêm về nội dung bảng chấm công
6
DIENTHOAI
Điện thoại của nhân viên
7
GHICHU
Các ghi chú về nhân viên
8
HESOLUONG
Hệ số lương tháng của nhân viên trong HDLD
9
HINHTHUC
Hình thức khen thưởng nhân viên
10
HONV
Họ nhân viên ghi trong CMND nhân viên
11
HOPDONGLD
Hợp đồng lao động
12
LAMTHEM
Lương làm thêm 1 ngày của nhân viên phòng ban
13
LOAINV
Loại nhân viên xác định chức vụ , mô tả công việc
14
LUONGPB
Lương thời gian 1 ngày của nhân viên phòng ban
15
LYDO
Lương 1 ngày nghỉ có lý do của nhân viên phòng ban
16
LYDOKL
Lý do kỷ luật
17
LYDOKT
Lý do khen thưởng
18
MABCC
Mỗi bảng chấm công được phân biệt bằng 1 mã
19
MALOAI
Mỗi loại nhân viên được phân biệt bằng 1 mã loại
20
MANV
Mỗi nhân viên được phân biệt bằng 1 mã nhân viên
21
MAPB
Mỗi phòng ban được phân biệt bằng 1 mã phòng ban
22
MASP
Mỗi loại sản phẩm được phân biệt bằng 1 mã sp
23
MUCLUONG
Mức lương 1 tháng của 1 nhân viên trong HDLD
24
MUCLUONGSP
Mức lương trích trên 1 đơn vị sản phẩm
25
MUCTAMUNG
Mức tạm ứng lương 1 tháng theo loại nhân viên
26
NGAYKY
Ngày ký Hợp đồng lao động
27
NHANVIEN
Nhân viên
28
NOICAP
Nơi cấp CMND của nhân viên
29
NSINH
Ngày sinh của nhân viên ghi trong CMND
30
PCTRACHNHIEM
Phụ cấp trách nhiệm của nhân viên
31
PHAI
Giới tính của nhân viên
32
PHONGBAN
Phòng ban
33
QDKHENTHUONG
Quyết định khen thưởng
34
QDKYLUAT
Quyết định kỷ luật
35
SANPHAM
Sản phẩm
36
SOHD
Số hợp đồng lao động
37
SOLUONG
Số lượng sản phẩm sản xuất trong tháng
38
SONGAY_LUONGSP
Sô ngày hưởng lương sản phẩm
39
SONGAY_LUONGTG
Số ngày hưởng lương thời gian
40
SONGAYCOLYDO
Số ngày nghỉ có lý do
41
SONGAYLAMTHEM
Số ngày làm thêm
42
SONGAYNGHI
Số ngày nghỉ không có lý do
43
SONGAYTANGCA
Số ngày làm việc tăng ca
44
SOQDKL
Số Quyết định kỷ luật
45
SOQDKT
Số Quyết định khen thưởng
46
TANGCA
Lương tăng ca 1 ngày của nhân viên phòng ban
47
TENLOAI
Tên loại nhân viên
48
TENNV
Tên nhân viên trong CMND
49
TENPB
Tên phòng ban
50
TENSP
Tên sản phẩm
51
THANG
Tháng theo dõi sản xuất chấm công tính lương
52
THOIHAN
Thời hạn Hợp đồng lao động
53
TIENPHAT
Số tiền phạt nhân viên
54
TIENTHUONG
Số tiền thưởng nhân viên
55
XULY
Hình thức kỷ luật nhân viên
Ràng Buộc Toàn Vẹn Dữ Liệu (Integrity Constraint)
7. Ràng Buộc Trên 1 Quan Hệ :
7.1. Ràng Buộc Về Khóa :
Các quy ước :
Khóa chính : Primary Key
Khóa ngoại : Foreign Key
Có thể rỗng : Null
Không thể rỗng : Not Null
Trùng khóa chính : Primary Key Unique
Tồn tại khóa ngoại : Foreign Key References
Dữ liệu bắt buộc nhập : Required
+ : có khả năng thực hiện vi phạm cần kiểm tra
- : không bị ảnh hưởng , không cần kiểm tra
R1 :
MANV là khóa chính , không được rỗng , không được trùng
MALOAI ,MAPB là khóa ngoại , không được rỗng , có thể trùng
NSINH,CMND,NOICAP,HONV,TENNV bắt buộc nhập, có thể trùng.
DIACHI,DIENTHOAI,GHICHU có thể rỗng
Bối cảnh : NHANVIEN
Điều kiện : "nv1, nv2 Ỵ TNHANVIEN
nv1.MANV nv2.MANV
Tầm ảnh hưởng :
R1
Thêm
Xóa
Sửa
NHANVIEN
+
-
+
R2 :
SOHD là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
MANV là khóa ngoại không được rỗng , có thể trùng
MUCLUONG ,HESOLUONG,NGAYKY,THOIHAN bắt buộc nhập , có thể trùng.
Bối cảnh : HOPDONGLD
Điều kiện : "hd1,hd2 Ỵ THOPDONGLD
hd1.SOHD hd2.SOHD
Tầm ảnh hưởng :
R2
Thêm
Xóa
Sửa
HOPDONGLD
+
-
+
R3 :
MAPB là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
TENPB,LUONGPB,LAMTHEM,TANGCA,LYDO bắt buộc nhập , có thể trùng.
Bối cảnh : PHONGBAN
Điều kiện : "pb1,pb2Ỵ TPHONGBAN
pb1.MAPB pb2.MAPB
Tầm ảnh hưởng :
R2
Thêm
Xóa
Sửa
PHONGBAN
+
-
+
R4 :
MALOAI là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
TENLOAI ,PCTRACHNHIEM,MUCTAMUNG bắt buộc nhập , có thể trùng.
Bối cảnh : LOAINV
Điều kiện : "lnv1,lnv2 Ỵ TLOAINV
lnv1.MALOAL lnv2.MALOAI
Tầm ảnh hưởng :
R4
Thêm
Xóa
Sửa
LOAINV
+
-
+
R5 :
MASP là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
TENSP có thể trùng.
Bối cảnh : SANPHAM
Điều kiện : "sp1,sp2 Ỵ TSANPHAM
sp1.MASP sp2.MASP
Tầm ảnh hưởng :
R5
Thêm
Xóa
Sửa
SANPHAM
+
-
+
R6 :
MABCC là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
THANG bắt buộc nhập , có thể trùng.
Bối cảnh : BANGCHAMCONG
Điều kiện : "b1,b2 Ỵ TBANGCHAMCONG
b1.MABCC b2.MABCC
Tầm ảnh hưởng :
R6
Thêm
Xóa
Sửa
BANGCHAMCONG
+
-
+
R7 :
SOQDKT là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
LYDOKT ,HINHTHUC có thể rỗng .
TIENTHUONG bắt buộc nhập, có thể trùng.
Bối cảnh : QDKHENTHUONG
Điều kiện : "kt1,kt2 Ỵ TQDKHENTHUONG
kt1.SOQDKT kt2.SOQDKT
Tầm ảnh hưởng :
R7
Thêm
Xóa
Sửa
QDKHENTHUONG
+
-
+
R8 :
SOQDKT là khóa chính ,không được rỗng ,không được trùng.
LYDOKL ,XULY có thể rỗng
TIENPHAT bắt buộc nhập , có thể trùng.
Bối cảnh : QDKYLUAT
Điều kiện : "kl1,kl2 Ỵ TQDKYLUAT
kl1.SOQDKL kl2.SOQDKL
Tầm ảnh...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status