54 đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Đại học có đáp án - pdf 17

Download miễn phí 54 đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Đại học có đáp án



BÀI 3: (1 đ) Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol (P) : y2= 8x biết tiếp tuyến đi qua A(–3 ; 0).
BÀI 4: (3 đ) Trong không gian có hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm: A(3 ; 0 ; 0) B(0 ; 4 ;
0) và C(0 ; 0 ; 2).
1) Chứng minh hai đường thẳng OA và BC chéo nhau.
2) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC). Chứng minh H
là trực tâm của tam giác ABC.
3) Tìm tọa độ A’ là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Viết phương trình
đường vuông góc chung của OA và BC.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

BÀI 5 : Trong không gian Oxyz cho :
A(–2 ; 0 ; 1), B(0 ; 10 ; 3), C(2 ; 0 ;–1) và D (5 ; 3 ;–1).
1) Viết phương trình mặ t phẳ ng (P) đi qua ba điểm A, B, C.
2) Viết phương trình đường thẳ ng qua điểm D và vuông góc với mp(P).
3) Viết phương trình mặ t cầ u tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (P).
ĐÁP SỐ
Bài 1 : 2) S = ln3 – ln2 (đvdt) 3) k > 1 4) k < –3
Bài 2 : I = 2 và J = 2ln
4


Bài 3 : 1) 66.660 2) x = 5
Bài 4 : 2) MN = 1 3) – 5 < k < 5
Bài 5 : 1) 5x – 3y + 10z = 0 2)
10
1z
3
3y
5
5x 





3) (x – 5)2 + (y – 3)2 + (z + 1)2 =
67
18
23 Ebook4Me.Net
ĐỀ 21
(Thời gian làm bài 150 phút)
BÀI 1 : Cho hàm số : y = x3 – (m + 3)x2 + mx + m + 5 (Cm).
1) Khả o sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 0.
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng y = x + 2.
3) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
4) Giá trị nà o của m thì trên đồ thị (Cm) có 2 điểm đối xứng với nhau qua O.
BÀI 2 : Tính các tích phân sau :
1)  
2
0
2 dx3x2xI 2) 


0
2 dxxsin1J
BÀI 3 :
1) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khá c nhau và khác 0 biết rằng tổng của 3 chữ số này
là 9 ?
2)Tìm hệ số của x3 trong khai triển: (x + 1)2 + (x + 1)3 + (x + 1)4 + (x+ 1)5
BÀI 4 : Trên mặt phẳ ng Oxy cho elip có phương trình : x2 + 4y2 = 4.
1) Tìm tọa độ cá c đỉnh, tọa độ cá c tiêu điểm và tâm sai của elip.
2) Đường thẳ ng qua một tiêu điểm của elip và song song với trục Oy cắt elip tại hai điểm M
và N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
3) Tìm giá trị của k để đường thẳ ng y = x + k cắ t elip đã cho.
BÀI 5 : Trong không gian Oxyz cho điểm A(1 ; 2 ; 1) và đường thẳ ng (d) :
3z
4
1y
3
x



1) Viết phương trình mặ t phẳ ng đi qua A và chứa (d).
2) Tính khoả ng cách từ A đến (d).
ĐÁP SỐ
Bài 1 : 2) S = 8 3) m = 0 4) m –3
Bài 2 : I = 4 và J = 2
Bài 3 : 1) 18 số 2) 15
Bài 4 : 2) MN = 1 3) – 5 < k < 5
Bài 5 : 1) 15x – 11y – z + 8 = 0 2) d[A , (d)] =
26
9022
ĐỀ 22
(Thời gian làm bài 150 phút)
BÀI 1 : Cho hàm số : y = –
4
9
x2x
4
1 24  (C)
1) Khả o sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
24 Ebook4Me.Net
2) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoà nh.
3) Vẽ và viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x = 1.
4) Tìm a để Parabol (P) : y = –x2 + a tiếp xúc (C). Viết phương trình cá c (P) đó và xá c định
các tiếp điểm của chúng.
BÀI 2 :
1) Tìm số hạng thứ 5 của khai triển nhị thức
n
a3
1
a 





 biết rằ ng tỉ số giữa cá c hệ số
của số hạ ng thứ 3 và thứ 4 là
10
3
.
2) Tính tích phân : 









2
1
2
dx
2x
1x
BÀI 3 :
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) : 1
18
y
32
x 22
 , biết tiếp tuyến đi qua A(6 ; 3 2 ).
2) Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường cônic sau :
1
16
y
25
x 22
 và 1
25
y
16
x 22

BÀI 4 : Trong mp Oxy cho hai điểm A(5 ; 0) và B(4 ; 23 ).
1) Lập phương trình đường tròn nhậ n AB làm đường kính. Tìm tọa độ các giao điểm của
đường tròn và trục hoà nh.
2) Lập phương trình chính tắc của đường elip (E) đi qua hai điểm A và B.
BÀI 5 :
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho hai đường thẳ ng:
(1) :





04z2y2x
04zy2x
và (2) :








t21z
t2y
t1x
1) Viết phương trình mặ t phẳ ng (P) chứa đường thẳng (1) và song song với đường thẳ ng (2).
2) Cho điểm M(2 ; 1 ; 4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng (2) sao cho đoạn thẳng MH
có độ dài nhỏ nhấ t.
ĐÁP SỐ
25 Ebook4Me.Net
Bài 1 : 2) S =
5
126
3) y = 3x + 1 4) a =
4
9
; y = –x2 +
4
9
; 





4
9
;0
a =
4
45
; y = –x2 +
4
45
; 






4
21
;6 ; 





4
21
;6
Bài 2 : 1) T5 = 55a
2 2)
4
39
– 12ln2
Bài 3 : 1) y – 23 = 0 và 0251yx29 
2) có 4 tiếp tuyến : x  y  41 = 0
Bài 4 :1) x2 + y2 – 9x – 3 2 y + 20 = 0 ; (4 ; 0) và (5 ; 0)
2) 1
50
y
25
x 22

Bài 5 : 1) (P) : 2x – z = 0 2) H(2 ; 3 ; 3)
ĐỀ 23
(Thời gian làm bài 150 phút)
BÀI 1 : Cho hàm số y =
1x
1m3x)4m(x2


(Cm)
1) Chứng minh rằng (Cm) luôn luôn đi qua 1 điểm cố định A mà ta phải xác định tọa
độ của nó.
2) Định m để tiệm cận xiên của (Cm) đi qua điểm B(1 ; 2).
3) Khảo sát hàm số khi m = 2. Gọi đồ thị là (C).
4) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận xiên của (C), trục tung và
đường thẳng có phương trình x = 1.
BÀI 2 : Tính các tích phân sau :
1) 



4
0
4
2
dx
xcos
xsin32
I 2) 


2
0
2 xdxcosxJ
BÀI 3 :
1) Viết phương trình tiếp tuyến của elip (E) : 1
9
y
16
x 22
 biết tiếp tuyến song song với
(D) : x + y – 1 = 0.
26 Ebook4Me.Net
2) Viết phương trình tiếp tuyến của Hyperbol (P) : 1
36
y
9
x 22
 biết tiếp tuyến vuông góc
với (D’) : 2x + 5y – 4 = 0.
BÀI 4 : Trong mặt phẳ ng Oxy cho điểm F(2 ; 0) và đường thẳng (D) có phương trình : 4x – 3y
+ 2 = 0
1) Lập phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F và có đỉnh là gốc tọa độ.
2) Tính khoảng cách từ F đến (D) rồi lậ p phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (D).
Tìm tọa độ tiếp điểm.
BÀI 5 :
1) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳ ng:








t5z
t1y
t3x
và cắt hai
đường thẳng có phương trình sau đây : (d) :
3
2z
4
2y
1
1x 





(d’) :





01zyx2
03z4yx
2) Viết phương trình của đường thẳ ng đi qua điểm A(1 ; –1 ; 1) và cắt cả hai đường thẳng :
(d) :








t3z
ty
t21x
và (d’) :





03z2y
01zyx
ĐÁP SỐ
Bài 1 : 1) A(3 ; 5) 2) m = 2 4) S = 4ln2 (đvdt)
Bài 2 : I =
3
11
và J = 2
4
2


Bài 3 : 1) x + y + 5 = 0 và x + y – 5 = 0
2) 5x – 2y + 9 = 0 và 5x – 2y – 9 = 0
Bài 4 : 1) y2 = 8x 2) d[F , (D)] = 2 ; x2 + y2 – 4x = 0 ; 





5
6
;
5
2
Bài 5 : 1)





013z16yx5
035z13y8x7
2)





01zyx
09z2y4x3
ĐỀ 24
(Thời gian làm bài 150 phút)
27 Ebook4Me.Net
BÀI 1 : Cho hàm số y = –
)1x(2
x3x2


1) Khả o sát hàm số và vẽ đồ thị (C).
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luậ n theo tham số k nghiệm của phương trình : x2 + (2k + 3)x –
2k = 0
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A 






2
1
;0
BÀI 2 : Cho f(x) =
xsin1
xcos

. Tính f ’(x) ; f ’(0) ; f ’() ; f ’ 




 
2
; f ’ 




 
4
.
BÀI 3 : Giải các phương trình sau :
1) Pn + 3 = 720 .A
5
n Pn – 5 2) 1n
2
n
3
n P
2
1
A3A 
BÀI 4 :
1) Cho Parabol (P) có phương trình y2 = x và đường thẳng d có phương trình : 2x – y
– 1 = 0. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại các giao điểm của (P) và d.
2) Lập phương trình tiếp tuyến chung của (P) : y2 = 4x và (E) :
1
2
y
8
x 22

BÀI 5 :
1) Viết phương trình của đường thẳng nằm trong mặ t phẳng y + 2z = 0 và cắt hai đường
thẳng : (d) :








t4z
ty
t1x
và (d’) :








1z
t24y
t2x
2) Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 1 ; 1) vuông góc với đường thẳ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status