Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện - pdf 18

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I : ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ TIÊU THỤ, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN 3
1.1. Đặc điểm tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện. 3
1.1.1. Danh mục các mặt hàng tiêu thụ của Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 3
1.1.2 Đặc điểm tiêu thụ của Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 3
1.1.3 Đặc điểm xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 7
1.2. Tổ chức quản lý tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa của Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 7
1.2.1 Quản lý khối lượng sản phẩm tiêu thụ 7
1.2.2 Quản lý giá bán 10
1.2.3 Quản lý quá trình giao dịch, vận chuyển hàng hóa cho khách hàng: 11
1.2.4. Quản lý cách bán hàng và cách thanh toán: 11
1.2.5. Quản lý các khoản giảm trừ doanh thu: 11
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN 12
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng hóa 12
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 12
2.1.2. Kế toán doanh thu: 19
2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng hóa 23
2.2.1. Kế toán hàng bán bị trả lại 23
2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán: 28
2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại: 29
2.3. Kế toán giá vốn hàng bán 33
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán: 33
2.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán 33
2.4. Kế toán chi phí bán hàng: 40
2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 40
2.4.2. Kế toán chi phí bán hàng 43
2.5.Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 49
2.5.1.Chứng từ và thủ tục kế toán 49
2.5.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 50
2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 54
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 56
3.1. Đánh giá chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 56
3.1.1. Ưu điểm: 56
3.1.2. Nhược điểm: 57
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện: 59
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiêu thụ thành hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ hàng hóa tại Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện 60
3.2.1. Về khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 60
3.2.2. Về phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán: 60
3.2.3. Về công tác quản lý hàng hóa 61
3.2.4. Về hạch toán giá mua hàng hóa: 61
3.2.5. Đối với chính sách bán hàng: 62
3.2.6. Việc hạch toán hàng khuyến mại 62
3.2.7. Quản lý, kiểm soát chi phí: 62
3.2.8. Đối với cách bán hàng: 62
3.2.9.Về vấn đề vận dụng sổ sách kế toán: 63
KẾT LUẬN 68
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ên) (Ký, họ tên)
Biểu số 2.13: Sổ cái hàng bán bị trả lại
SỔ CÁI TÀI KHOẢN:
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng hóa
Tháng 12 năm 2009
Ngày
thángGS
CTGS
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ

1
2
3
4
5
6
7
1/12
1/12
Số dư đầu kỳ
1/12
2/12
PT 256
1202
1/12
2/12
Thu tiền bán hàng
Bán hàng- HĐ 58004
1111
131
20.000.000
2.315.521.095
2/12
1203
2/12
Bán hàng- HĐ 58005
131
448.136.360
…….
……..
……
……………………..
……
…………
………………
18/12
58001
18/12
Bán hàng -HĐ 58001
131
2.590.476.188
28/12
PT 283
18/12
Thu tiền bán hàng
1111
246.857.136
29/12
58014
29/12
Bán hàng- HĐ 58014
131
476.190.476
29/12
1228
29/12
Hàng khuyến mại
64182
25.977.303
…….
31/12
…………..
264
.........
31/12
……………………..
Kết chuyển TK 532
Kết chuyển TK 911
……..
532
911
…………
60.168.571
34.722.396.440
...................
31/12
265
31/12
Cộng phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
34.782.565.011
34.782.565.011
Ngày 31tháng 12 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện
Công ty Cổ phần thiết bị phụ tùng cơ điện Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại
Tháng 12 năm 2009
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ

1
2
3
4
5
6
7
1/12
1/12
Số dư đầu kỳ
21/12
PNK số 45
21/12
Hàng bán bị trả lại
131
952.380.952
…….
………….
………….
…………………..
…………
…………….
…………..
27/12
PNK số 87
21/12
Hàng bán bị trả lại
131
21.046.543
……….
………..
…………..
………………………….
………
……………….
………………
31/12
31/12
Kết chuyển sang TK 511
511
1.035.420.286
Cộng phát sinh cuối tháng
Số dư cuối tháng
1.035.420.286
1.035.420.286
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2.2. Kế toán giảm giá hàng bán:
Chứng từ :
Hợp đồng kinh tế
Hóa đơn mua hàng / HĐGTGT
Biên bản giảm giá hàng bán
Tài khoản sử dụng:
TK 532: “Giảm giá hàng bán”
Quy trình luân chuyển chứng từ:
Khi hàng hóa của Công ty không đảm bảo quy cách, chủng loại như trong hợp đồng mua hàng hóa, Công ty sẽ thực hiện chính sách giảm giá hàng bán. Khi đó Công ty sẽ lập biên bản giảm giá hàng bán và số tiền được giảm giá hàng mua sẽ được trừ vào tiền thanh toán, hay khách hàng sẽ được nhận lại bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng (nếu khách hàng đã trả tiền).
Căn cứ vào biên bản giảm giá hàng bán và hóa đơn mua hàng hóa, kế toán nhập các dữ liệu này vào máy tính. Máy tính sẽ tự động vào sổ chi tiết TK 532, sổ Nhật ký chung, sổ cái TK 532.
Sổ sách kế toán:
Sổ chi tiết TK 532
Sổ Nhật ký chung
Sổ cái TK 532
Biểu số 2.14: Biên bản giảm giá hàng bán
BIÊN BẢN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN
Người yêu cầu: Công ty TNHH thương mại
và sản xuất, dịch vụ Tùng Lộc
Hóa đơn giảm giá hàng bán: Hóa đơn GTGT 24896
Ngày 12 tháng 12 năm 2009
TT
Tên HH
ĐVT
Lý do giảm
ĐG theo hóa đơn
SL
Tỷ lệ giảm
Thành tiền
1
Răng gầu 255
Cái
Hàng kém chất lượng
58.182
31
5%
90.182
2
Răng gầu 200
Cái
Hàng kém chất lượng
1.027.272
64
5%
3.287.270

…….
…….
………….
………..
………
……
…………..
Cộng
7.834.542
Ngày 12 tháng 12 năm 2009
Người yêu cầu Phòng KD xuất nhập khẩu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2.3. Kế toán chiết khấu thương mại:
Khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn, giá tri lớn hay mua thường xuyên. Khi đó Công ty sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu thương mại. Ở công ty khoản chiết khấu này được giảm luôn trên hóa đơn mua hàng hóa. Chính vì vậy mà Công ty không sử dụng TK 521: “Chiết khấu thương mại”, thay vào đó là sử dụng TK 511: “Doanh thu bán hàng hóa”, giá thanh toán mà khách hàng thanh toán là giá đã trừ đi khoản chiết khấu thương mại.
Biểu số 2.15: Sổ Nhật ký chung
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ PHỤ TÙNG CƠ ĐIỆN
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
STT
Số hiệu
PS nợ
PS có
Số hiệu
Ngày
sổ cái
dòng
TK đối ứng
ghi sổ
1/12
1/12 
Số trang trước chuyển sang
1/12
22647
1/12
Xuất kho bán hàng hóa
632
148.691.072
1/12
22647
1/12
Xuất kho bán hàng hóa
1561
148.691.072
……
……..
…….
…………………………….
...........
…….
……………
………………….
……………
6/12
387
6/12
Giảm giá hàng bán
532
4.325.527
6/12
387
6/12
Giảm giá hàng bán
3331
216.276
6/12
387
6/12
Giảm giá hàng bán
131
4.541.803
……
………
…….
…………………………
……
……...
…..
………………………..
………………
25/12
783
25/12
Giảm giá hàng bán
532
42.387.654
25/12
783
25/12
Giảm giá hàng bán
3331
2.119.383
25/12
783
25/12
Giảm giá hàng bán
131
44.507.037
……
……….
…….
……………………………

……………
…..
Cộng chuyển sang trang sau
73.205.306.000
73.205.306.000
 Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu 7: Sổ cái tài khoản doanh thu bán hàng hóa
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
- Chứng từ kế toán:
+ Phiếu xuất kho
+ Hợp đồng kinh tế
Sổ sách sử dụng
+ Sổ chi tiết TK 632
+ Sổ nhật ký chung
+ Sổ cái tài khoản 632
Tài khoản sử dụng: TK 632, 156, 157
* Tài khoản 632: Giá vốn hàng hóa
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hoá bán trong kỳ.
Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán: Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Kết cấu tài khoản 632- Giá vốn hàng bán.
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ;
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
* Tài khoản 156: Hàng hóa
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại hàng hoá của doanh nghiệp bao gồm hàng hoá tại các kho hàng, quầy hàng.
Hàng hoá là các loại sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán (Bán buôn và bán lẻ). Giá gốc hàng hoá mua vào, bao gồm: Giá mua theo hoá đơn và chi phí thu mua hàng hoá... Đối với hàng hoá của đơn vị nhập khẩu, ngoài các chi phí trên còn bao gồm cả thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ), chi phí bảo hiểm,. . .
Kết cấu tài khoản 156- Hàng hóa
Bên Nợ:
- Trị giá mua vào của hàng hoá theo hoá đơn mua hàng (Bao gồm các loại thuế không được hoàn lại);
- Chi phí thu mua hàng hoá;
- Trị giá hàng hoá đã bán bị người mua trả lại;
- Trị giá hàng hoá phát hiện thừa khi kiểm kê;
Bên Có:
- Trị giá của hàng hoá xuất kho để bán.
- Chi phí thu mua phân bổ cho hàng hoá đã bán trong kỳ;
- Chiết khấu thương mại hàng mua được hưởng;
- Các khoản giảm giá hàng mua được hưởng;
- Trị giá hàng hoá trả lại cho người bán;
- Trị giá hàng hoá phát hiện thiếu khi kiểm kê;
Số dư bên Nợ:
- Trị giá mua vào của hàng hoá tồn kho;
- Chi phí thu mua của hàng hoá tồ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status