Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án vay vốn tại ngân hàng techcombank Hai Bà Trưng - pdf 18

Download miễn phí Chuyên đề Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án vay vốn tại ngân hàng techcombank Hai Bà Trưng



 
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG TECHCOMBANK HAI BÀ TRƯNG 2
1.1. Tổng quan hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng 2
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển chung của Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng. 2
1.1.2. Tổng quan về hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong những năm gần đây 2
1.1.2.1. Hoạt động huy động vốn 2
1.1.2.2. Hoạt động tín dụng 4
1.1.2.3. Các hoạt động khác 6
1.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng trong những năm 2007 – 2009 6
1.2. Thực trạng công tác thẩm định dự án vay vốn tại Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng 8
1.2.1. Vai trò của công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn 8
1.2.2. Quy trình thẩm định tài chính dự án vay vốn 9
1.2.3. Nội dung thẩm định tài chính dự án vay vốn 10
1.2.3.1. Thẩm định tổng vốn đầu tư và tiến độ bỏ vốn của dự án 10
1.2.3.2. Thẩm định nguồn vốn huy động cho dự án. 12
1.2.3.3. Thẩm định các yếu tố đầu vào, đầu ra của dự án. 13
1.2.3.4.Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính của dự án 15
1.2.3.5.Thẩm định khả năng trả nợ trung và dài hạn của dự án 19
1.2.3.6.Tính toán độ nhạy của dự án: 20
1.2.4. Phương pháp thẩm định dự án vay vốn 21
1.2.4.1. Phương pháp so sánh đối chiếu các chỉ tiêu 21
1.2.4.2. Phương pháp thẩm định theo trình tự 22
1.2.4.3. Phương pháp phân tích độ nhạy 22
1.2.4.4. Phương pháp dự báo 23
1.2.4.5. Phương pháp triệt tiêu rủi ro 24
1.3. Ví dụ minh họa về thẩm định tài chính dự án vay vốn của công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội 24
1.3.1. Sơ bộ về Tập đoàn Mai Linh và Công ty cổ phần Mai Linh - Hà Nội: 24
1.3.2. Giới thiệu về dự án 28
1.3.3. Nội dung thẩm định dự án 28
1.3.3.1. Thẩm đinh khách hàng 28
1.3.3.2. Tài sản đảm bảo 39
1.3.3.3 Thẩm định khía cạnh thị trường của dự án 39
1.3.4. Thẩm định khía cạnh tài chính của dự án 40
1.3.4.1. Thẩm định tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn đầu tư 40
1.3.4.2.Doanh thu và Chi phí của dự án 41
1.3.4.3.Thẩm định hiệu quả tài chính của dự án 46
1.3.4.4. Tính toán độ nhạy của dự án 47
1.3.4.5.Thẩm định khả năng trả nợ của dự án: 47
1.3.4.6.Đánh giá rủi ro của dự án: 52
1.3.5.Đánh giá dự án 52
1.4. Đánh giá công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng 54
1.4.1. Những kết quả đạt được 54
1.4.2. Những hạn chế còn tồn tại trong công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Ngân hàng 55
1.4.3. Một số nguyên nhân chính gây ra các hạn chế trong công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Ngân hàng 58
Chương II: Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng 61
2.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng 61
2.1.1. Định hướng phát triển chung của Ngân hàng 61
2.1.2. Định hướng phát triển trong công tác thẩm định tài chính tài Ngân hàng 64
2.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án vay vốn tại Ngân hàng Techcombank Hai Bà Trưng 65
2.2.1. Giải pháp về quy trình thẩm định 65
2.2.2. Giải pháp về nội dung thẩm định 66
2.2.3. Giải pháp về phương pháp thẩm định 67
2.2.4. Giải pháp về cán bộ thẩm định 68
2.2.5. Giải pháp về nguồn thông tin, trang thiết bị, công nghệ phục vụ công tác thẩm định 70
2.3. Một số kiến nghị 70
2.3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước 70
2.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 71
2.3.4. Kiến nghị đối với chủ đầu tư 72
KẾT LUẬN 74
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

lập bởi 05 cổ đông sáng lập, gồm:
Công ty cổ phần Mai Linh (Đại diện: bà Hồ Thị Phượng) - Địa chỉ: 64-68 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh: giữ 648.395 cổ phần (chiếm 61% tổng số cổ phần);
Ông Phạm Bình Minh - Địa chỉ: 10/56 ngõ Giáp Bát, phường Giáp Bát, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội: đã rút;
Ông Hồ Huy - Địa chỉ: số 270/35 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh: giữ 235.780 cổ phần (chiếm 22% vốn điều lệ);
Ông Hoàng Thanh Tùng - Địa chỉ: 310 Bến Vân Đồn, phường 2, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh: đã rút;
Các cổ đông khác: giữ 176.835 cổ phần (chiếm 17% tổng số cổ phần).
Hội đồng quản trị của Công ty cổ phần Mai Linh - Hà Nội đã nhất trí vay vốn tại Techcombank HBT; đồng thời nhất trí uỷ quyền toàn bộ cho ông Nguyễn Huy Vinh - Giám đốc điều hành Công ty ký kết các hợp đồng và giấy tờ liên quan đến vấn đề vay vốn tại Techcombank HBT
Giám đốc điều hành:
Ông Nguyễn Huy Vinh sinh năm 1953 tại Quảng Châu, Quảng Xương, Thanh Hoá. Ông Vinh đã từng tham gia “Chương trình đào tạo giám đốc doanh nghiệp” tại Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh”. Về quá trình công tác, ông Vinh đã từng làm Sỹ quan chỉ huy trong Quân đội 12 năm kể từ năm 1972; sau đó từ năm 1984 đến năm 1996, ông Vinh làm Đội trưởng đội xe thuộc Nhà nghỉ Sầm Sơn - Tổng Công đoàn Việt Nam. Trong giai đoạn 1996 - 2004, ông Vinh tham gia vào Công ty cổ phần Mai Linh - Tp Hồ Chí Minh và giữ chức vụ Giám đốc tại Bình Dương và Huế. Đến tháng 9/2004, ông được bổ nhiệm làm Giám đốc Công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội theo Quyết định số 0037/QĐBN-MLHR ngày 10/08/2004 do Chủ tịch Hội đồng Quản trị - ông Hồ Huy ký.
Ông Vinh có vợ là bà Nguyễn Thị Danh, hiện bà Danh cũng đang làm việc tại Công ty cổ phần Mai Linh - Thành phố Hồ Chí Minh thuộc Tập đoàn Mai Linh. Hiện nay ông Vinh đang thuê nhà ở tại số 4, ngách 15, ngõ 85, phố 8-3, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Kế toán trưởng:
Kế toán trưởng của Công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội là ông Trần Đức Cường. Ông Cường sinh năm 1978, đã từng tốt nghiệp Đại học Tài chính. Ông Cường đã từng tham gia lớp đào tạo kế toán trưởng, lớp nâng cao nghiệp vụ quản lý, lớp đào tạo cơ bản về thị trường chứng khoán và lớp đào tạo hệ thống quản lý chất lượng BVQI. Năm 2003, ông Cường làm kế toán cho Công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội và chính thức giữ chức kế toán trưởng của Công ty từ tháng 10/2006.
Như vậy: Công ty cổ phần Mai Linh Hà Nội có đầy đủ tư cách pháp lý để quan hệ vay vốn tại Techcombank và ông Nguyễn Huy Vinh là người thay mặt hợp pháp của Công ty.
Tình hình tài chính của Công ty:
Các báo cáo tài chính năm 2008 và 2009 dưới đây của Công ty đã được Công ty cổ phần Kiểm toán và tư vấn tài chính kế toán (AFC) – chi nhánh Hà Nội (đơn vị này được chuyển đổi từ đơn vị kinh tế trực thuộc DNNN : Chi nhánh Công ty kiểm toán và tư vấn tài chính kế toán Sài Gòn, ĐKKD số 0116000098 cấp ngày 17/05/1997 tại Hà Nội ; thay mặt trước pháp luật là bà Đỗ Thị ánh Tuyết) thực hiện kiểm toán :
Bảng 4 : BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: VND
CHỈ TIÊU
31/12/2007
31/12/2008
30/11/2009
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
11,928,539,440
22,622,489,074
24,950,143,958
I
Tiền
726,895,329
1,488,966,044
541,872,510
1
Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
726,895,329
1,488,966,044
541,872,510
II
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
205,000,000
200,000,000
200,000,000
1
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
205,000,000
200,000,000
200,000,000
III
Các khoản phải thu
10,355,779,688
18,697,571,429
23,862,104,965
1
Phải thu của khách hàng
1,891,827,062
4,308,165,093
3,268,209,497
5
Các khoản phải thu khác
8,474,821,267
14,400,274,977
20,604,764,109
6
Dự phòng khoản thu khó đòi
-10,868,641
-10,868,641
-10,868,641
IV
Hàng tồn kho
23,019,492
V
Tài sản ngắn hạn khác
640,864,423
2,235,951,601
323,146,991
1
Chi phí trả trước ngắn hạn
346,279,096
529,367,495
323,146,991
2
Các khoản thuế phải thu
294,585,327
1,706,584,106
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
21,789,860,855
57,135,551,921
49,547,099,065
I
Các khoản phải thu dài hạn
30,000,000
280,000,000
280,000,000
1
Phải thu dài hạn khác
30,000,000
280,000,000
280,000,000
II
Tài sản cố định
21,560,452,505
56,407,797,789
48,819,344,933
1
Tài sản cố định hữu hình
12,454,914,433
28,948,875,348
25,422,942,999
- Nguyên giá
14,988,443,539
33,433,937,612
33,526,655,692
- Giá trị hao mòn luỹ kế
-2,533,529,106
-4,485,062,264
-8,103,712,693
2
TSCĐ thuê tài chính
6,807,126,120
25,160,510,489
21,038,601,934
- Nguyên giá
14,494,722,380
32,161,843,299
27,563,973,339
- Giá trị hao mòn luỹ kế
-7,687,596,260
-7,001,332,810
-6,525,371,405
3
Tài sản cố định vô hình
2,298,411,952
2,298,411,952
2,357,800,000
IV
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1,000,000
1,000,000
1,000,000
3
Đầu tư dài hạn khác
1,000,000
1,000,000
1,000,000
V
Tài sản dài hạn khác
198,408,350
446,754,132
446,754,132
3
Chi phí trả trước dài hạn
198,408,350
446,754,132
446,754,132
TỔNG TÀI SẢN
33,718,400,295
79,758,040,995
74,497,243,023
A
NỢ PHẢI TRẢ
25,333,532,904
66,733,139,845
59,276,873,243
I
Nợ ngắn hạn
9,861,357,400
39,413,603,616
38,655,753,424
1
Vay và nợ ngắn hạn
3,639,350,000
29,340,189,114
29,352,878,114
2
Phải trả cho người bán
1,048,733,126
4,489,156,498
1,002,832,385
4
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
292,616,792
208,656,411
72,260,356
5
Phải trả công nhân viên
666,375,797
909,389,710
118,951,987
6
Chi phí phải trả
252,098,538
576,806,407
1,340,237,779
7
Các khoản phải trả, phải nộp khác
3,962,183,147
3,889,405,476
6,768,592,803
II
Nợ dài hạn
15,472,175,504
27,319,536,229
20,620,119,819
4
Vay và nợ dài hạn
15,472,175,504
27,319,536,229
20,620,119,819
B
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
8,384,867,391
13,024,901,150
15,221,369,780
I
Vốn chủ sở hữu
8,384,867,391
13,024,901,150
15,221,369,780
1
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
6,800,839,083
11,020,839,083
11,789,000,000
9
Lợi nhuận chưa phân phối
1,584,028,308
2,004,062,067
3,432,369,780
TỔNG NGUỒN VỐN
33,718,400,295
79,758,040,995
74,497,243,023
Bảng 5: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị : VND
 TT
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
11 tháng đầu năm 2009
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dv
27,557,219,482
40,096,299,031
46,603,641,611
2
Các khoản giảm trừ
160,000
+ Giảm giá
160,000
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
27,557,059,482
40,096,299,031
46,603,641,611
4
Giá vốn hàng bán
20,857,200,393
30,187,161,636
38,912,960,196
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6,699,859,089
9,909,137,395
7,690,681,415
6
Doanh thu hoạt động tài chính
14,499,147
42,899,156
405,216,346
7
Chi phí hoạt động tài chính
2,560,983,821
5,009,291,171
4,390,297,481
8
Chi phí bán hàng
422,986,005
55,127,068
64,235,447
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2,580,223,056
2,747,145,155
2,678,471,426
10
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
1,150,165,354
2,140,473,157
962,893,407
11
Thu nhập khác
2,981,464,253
9,990,380,352
4,238,493,189
12
Chi phí khác
3,203,839,686
10,755,572,258
2,867,877,203
13
Lợi nhuận khác
-222,375,433
-765,191,906
1,370,615,986
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
927,789,921
1,375,281,251
2,333,509,393
15
Thuế TNDN
259,781,178
385,078,750
653,382,630
16
Lợi nhuận sau thuế TNDN
668,008,743
990,202,501
1,680,126,763
Bảng 6: CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
CHỈ TIÊU
31/12/2007
31/12/2008
30/11/2009
Các chỉ số khả năng thanh toán
Tỷ suất thanh toán hiện hành
1.21
0.57
0.65
Tỷ suất thanh...

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status