Kỹ thuật thi công công trình - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Kỹ thuật thi công công trình



 
Sau khi có đầy đủ các số liệu ta tiến hành tổ chức thi công đổ bê tông tại chổ theo phương pháp dây chuyền .
Do yêu cầu của công việc , đặc điểm công trình . Do việc biên chế thành phần tổ đội thực hiện các công việc khác nhau .nên việc tổ chức đổ bê tông tại chổ với các tổ thực hiện các công việc sẽ có nhịp công tác không đổi , thống nhất,không là bội số của nhau trong từng đợt thi công .
Sau khi lựa chọn và giải quyết các yêu cầu cỏ bản của công việc đã tổ chức thi công theo 2 phương án sau để dể thi công công trình ta chia công trình thành 6 đợt công tác theo chiều cao nhà mỗi đợt là 1 tầng . Trong mỗi đợt phân thành nhiều phân đoạn
* Trong quá trình thi công các tổ đọi được lấy vào thi công sẽ làm liên tục với thành phần và số lượng không đổi từ khi bắt đầu đến khi kết thúc công việc
* Với số lượng người đã chọn , tính toán thời gian hoàn thành công tác chủ yếu là công tác đổ bê tông .sau đó tính thời gian cho các công việc còn lại ,với số người lấy vào thi công sao cho : mỗi công việc hoàn thành với thời gian hoàn thành bằng thời gian hoàn thành công tác đổ bê tông .
* Sắp xếp thời điểm thực hiện các công việc theo công tác đổ bê tông với mối liên hệ đầu cuối thoả mản các gián đoạn kỹ thuật trong thi công đổ bê tông nhà nhiều tầng.
* Các tổ thợ thi công ngày một ca và mỗi ca thực hiện một phân đoạn
* Tất cả các số liệu được tính toán và được ghi ở bản
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

dầm phụ : 150kG
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m3 bê tông dầm chính : 220kG
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m3 bê tông sàn : 25kG
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m3 bê tông dầm công xôn : 220kG
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m3 bê tông dầm bo : 150kG
A. Thiết kế ván khuôn:
4
3
2
1
L
B
Thiết kế hệ thống ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập có hệ thống cột chống riêng cho những ô sàn có kích thước lớn : bxh = 3,3x3,6m , bxh = 3,9x3,6m .
I. Tính ván khuôn dầm sàn :
Kích thước một ô sàn cho như sau:
1. Cột
2. Dầm phụ
3. Dầm chính
4
5
7
3
10
11
8
2
6
9
1
4. Xà gồ đỡ sàn
Cấu tạo ván khuôn dầm chính
1. Thanh đỡ xà gồ.
2. Thanh đỡ xà gồ.
3. Xà gồ đỡ sàn.
4. Thanh nẹp ván sàn
5. Ván sàn
6. Thanh ghìm
7. Thanh nẹp ván thành dầm chính
8. Ván thành dầm chính
9. Cột chốnh dầm chính
10. Ván đáy dầm chính
11. Dây neo
4
3
2
7
6
8
1
5
Cấu tạo ván khuôn dầm phụ:
1. Thanh ghìm
2. Thanh nẹp ván thành dầm
3. Ván thành dầm.
4. Ván sàn
5. Cột chống.
6. Ván đáy dầm.
7. Dây neo
8. Nẹp ván sàn.
Với sơ đồ bố trí hệ thống ván khuôn dầm sàn như trên ta có thể đưa về sơ đồ tính như sau:
1. Tính ván sàn:
· Sơ đồ làm việc của sàn là dầm liên tục kê trên các gối tựa là xà gồ.
· Chọn gỗ ván dày 3cm theo quy cách gỗ xẻ.
· Cắt một dải theo phương vuông góc với xà gồ có bề rộng b = 1m để tính .
Xem sàn làm việc như một dầm liên tục kê lên các gối tựa là xà gồ.
a. Tải trọng tác dụng :
l
l
l
l
- Trọng lượng của bêtông cốt thép :
0,08 x 2600 x 1 = 208 kG/ m
- Trọng lượng ván gỗ :
0,03 x 600 x 1 = 18 kG/ m
- Hoạt tải thi công lấy bằng 200 kG/ m ; n=1,4
· Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
å qtc = 208 + 18 + 200 = 426 kG/ m
· Tải trọng tính toán:
åqtt = ( 208 + 18 ).1,1 + 200.1,4 =528,6 kG/ m
b. Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn theo điều kiện :
· Theo điều kiện cường độ :
Mmax =
Với Mmax = W[s]
W = ; [s]=150kG/cm2
Þ Mmax = 150 ´ 150 = 22500 kGcm =225 kGm
Þ l =
· Theo điều kiện đô võng cho phép:
Þ l £
Với e = 105 kG/cm2 , j = cm4
Vậy chọn khoảng cách xà gồ là l = 1m.
2. Tính xà gồ và cột chống xà gồ:
· Chọn trước xà gồ tiết diện 6 x 8cm, các cột chống xà gồ được liên kết với nhau bằng các thanh giằng dọc theo phương xà gồ.
· Sơ đồ làm việc là dầm liên tục có các gối tựa là các cột chống xà gồ, chịu tải trọng phân bố đều .
a. Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
- Tải trọng sàn :
qtc = 426 kG/m
qtc = 528,6 kG/m
- Trọng lượng bản thân xà gồ :
0,06.0,08.600 = 2,88 kG/ m
- Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ là :
å qtc = 426 + 2,88 = 428,88 kG/ m
å qtt = 528 + 2,88.1,1 = 531 kG/ m
b. Tính khoảng cách cột chống xà gồ theo các điều kiện :
· Theo điều kiện cường độ :
Mmax =
Þ l =
Với [s] = 150 kG/ cm2
· Theo điều kiện đô võng:
l £
Û l £
Với e = 105 kG/cm2,
Chọn khoảng cách giũa các cột chống xà gồ là 1 m.
3. Tính toán kiểm tra tiết diện cột chống xà gồ :
Chọn trước tiết cột chống là gỗ tròn Æ80mm. Bố trí hệ giằng dọc theo xà gồ với lx= l/2 ; ly= l (với quan niệm liên kết giữa 2 đầu cột là khớp).
Chiều cao cột chống l = 3,9 - 0,08 - 0,03 - 0,2 = 3,59 m
Þ lx = m
ly = l = 3,59m
Tải trọng tác dụng lên cột chống là :
N = 1 x 531 = 531kG
* Kiểm tra ổn định cột chống heo hai phương : (do cột chống xà gồ đở sàn được giằng theo 2 phương nên làm việc theo hai phương như nhau)
rx = 2,0(cm)
Ta có m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Þ lmax = l = 87,5
Þjmax =
· Điều kiện ổn định:
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
Thanh giằng gỗ chọn kích thước tiết diện 3x8cm, bố trí cột chống xà gồ và giằng cột chống như hình vẽ.
l
l/4
l/4
l/2
4. Tính ván đáy, cột chống dầm phụ và dầm chính:
a.Tính ván đáy dầm phụ:
· Tiết diện dầm phụ sàn tầng : 200 x 300mm
· Tiết diện dầm phụ sàn mái : 200 x 300mm
Ta tính ván đáy và cột chống cho dầm phụ sàn tầng rồi lấy các số liệu tính được sử dụng cho dầm phụ sàn mái bởi vì dầm phụ sàn mái có kích thước tiết diện bằng tiết diện dầm phụ sàn tầng nên tải trọng tác dụng cũng bằng nhau do đó điều kiện cường độ và độ võng cũng được thoả mãn.
* Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
* Tải trọng tác dụng :
-Trọng lượng bêtông : 0,3. 0,2. 2600 = 156 kG/m
-Trọng lượng gỗ ván : (0,03. 0,25 + 2. 0,03. 0,22). 600 = 12,42kG/m
- Hoạt tải thi công: 200.0,2 = 40 kG/m
qtc = 156 + 12,42 + 40 = 208,42 kG/m
qtt = (156 +12,42) x 1,1 + 40 x 1,4 = 241,26 kG/m
· Tính toán khả năng làm việc chuẩn ván đáy :
Xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống.
Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là:
Þ
* Kiểm tra theo độ võng cho phép:
; với e = 105 kG/cm2
Þ
Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống là 0,8m.
b. Tính cột chống dầm phụ:
Chọn trước tiết cột chống gỗ tiết diện chữ nhật 5x10cm. Bố trí hệ giằng dọc theo dầm phụ với:
lx = l/2 ; ly= l (với quan niệm liên kết giữa 2 đầu cột là khớp).
Chiều cao cột chống l = 3,9 - 0,08 - 0,3 - 0,2 = 3,27 m
Þ lx = m
ly = l = 3,32m
Tải trọng tác dụng lên cột chống là :
N = 0,75 x 241,26 = 181kG
* Kiểm tra ổn định cột chống heo phương x : ( phương dọc xà gồ )
* Kiểm tra cột chống theo phương y:
Ta có m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Þ ly = lx = 115
Þ jx = jy = 3100/1152 = 0,23
· Điều kiện ổn định:
s = P/j.F = 181/ 0,23.5.10 = 16 kG/cm2 < 150 kG/cm2
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
Thanh giằng gỗ chọn kích thước tiết diện 3x8cm, bố trí cột chống xà gồ và giằng cột chống như hình vẽ.
c. Tính ván đáy dầm chính:
· Tiết diện dầm chính : + Cho dầm sàn tầng: 200x350mm
+ Cho dầm sàn mái:200x350mm
Tương tự ta cũng tính cho dầm sàn tầng rồi dùng kết quả tính được sử dụng cho dầm sàn tầng mái .
* Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
* Tải trọng tác dụng :
- Trọng lượng bêtông : 0,2x0,35.2600 =182 kG/m
- Trọng lượng gỗ ván : (0,25x0,03 + 2.0,27.0,03).600 =14,22 kG/m
- Hoạt tải thi công : 200 x 0,2 = 40 kG/m
qtc = 182 + 14,22 + 40 =236,22kG/m
qtt = (182+ 14,22) .1,1+ 40. 1,4 =271,84 kG/m
· Tính toán khả năng làm việc của ván đáy :
Xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống
Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là:
m = [s].w =
Þ
· Tính theo độ võng cho phép:
;với e = 105 kG/cm2
Vậy ta chọn khoảng cách cột chống là 0,8m
d. Tính cột chống dầm chính:
Chọn trước tiết cột chống gỗ tiết diện chữ nhật 5x10cm. Bố trí hệ giằng dọc theo dầm chính với
lx= l/2 ; ly= l (với quân niệm liên kết giữa 2 đầu cột là khớp).
Chiều cao cột chống l= 3,9-0,08-0,35-0,2=3,27 m
Þ lx = m
ly = l = 3,27m
Tải trọng tác dụng lên cột chống là :
N = 0,75 x 271,84 = 203,88kG
* Kiểm tra ổn định cột chống heo phương x : (phương dọc dầm)
*Kiểm tra cột chống theo phương y:
Ta có m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Þ ly = lx = 114
Þ jx = jy = 3100/1142 = 0,24
· Điều kiện ổn định:
s = P/j.F = 203,88/ 0,24.5.10 = 17 kG/cm2 < 150 kG/cm2
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
Các thanh giăng cột chống dầm chính và dầm phụ bố trí như đối với xà gồ, hệ thanh giằng chuẩn cột chống bố trí dọc theo phương dầm.
Với các sàn tầng trên ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status