Chung sư Đông Hưng I, quận 12, TP Hồ Chi Minh - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Chung sư Đông Hưng I, quận 12, TP Hồ Chi Minh



MỤC LỤC
Lời nói đầu 0
PHẦN I
KIẾN TRÚC 20% 1
I .Sự cần thiết phải đầu tư 1
II.Đặc điểm của khu đất xây dựng
1.Địa chất 1
2.Khí hậu , thủy văn 2
3.Đánh giá ưu nhược điểm của khu đất xây dựng 2
III.Các giải pháp thiết kế
1. Giải pháp quy hoạch mặt bằng tổng thể 3
2.Giải pháp kiến trúc 3
3.Giải pháp kết cấu 4
4.Giải pháp kỹ thuật khác 4
IV. Các chỉ tiêu kỹ thuật 5
V.Kết luận và kiến nghị 6
PHẦN II
KẾT CẤU 50%
ChươngI
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2
I.Mặt bằng bố trí hệ dầm 7
II.Số liệu tính toán
III.Sơ bộ chọn kích thước kết cấu 7
IV.Xác định tải trọng
1.Tĩnh tải 8
2.Hoạt tải 9
3.Tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn 10
V.Xác định nội lực 11
VI.Tính toán cốt thép bản 12
Chương II
TÍNH CẦU THANG BỘ
Phần A:Tính cầu thang tầng 1
I . Quy cách cầu thang
1 .Mặt bằng và mặt cắt các ô cầu thang 18
2. Phân tích sự làm việc của ô cầu thang
3.Sơ bộ chọn kích thước tiết diện các cấu kiện
19
II. Xác định tải trọng
1. Đối với ô bản xiên 20
2. Đối với bản chiếu nghỉ
III.Tính toán nội lực và cốt thép bản thang
1 Tính nội lực và cốt thép bản thang 21
2 Tính bản chiếu nghỉ 23
3. Tính nội lực và cốt thép cho cốn thang 25
4. Tính dầm chiếu nghỉ DN1 28
5. Tính nội lực và cốt thép cho dầm chân thang 32
Phần B:Tính cầu thang tầng điển hình
I. Quy cách cầu thang
1 .Mặt bằng và mặt cắt các ô cầu thang 37
2. Phân tích sự làm việc của ô cầu thang
3. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện các cấu kiện
38
II. Xác định tải trọng
1 .Đối với ô bản xiên 39
2. Đối với bản chiếu nghỉ
III.TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP BẢN THANG
1. Tính nội lực và cốt thép bản thang 40
2. Tính bản chiếu nghỉ 42
3. Tính nội lực và cốt thép cho cốn thang 44
4. Tính dầm chiếu nghỉ DN1 47
5 . Tính nội lực và cốt thép cho dầm chân thang 51
Chương III
TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
PHẦN A.TÍNH TOÁN DẦM TRỤC A TẦNG 2
I.Phân tích và chọn sơ đồ tính 56
II.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm
1. Trọng lượng bản thân dầm 56
2. Tải trọng do sàn truyền vào dầm trục A 57
3.Tải trọng do tường và cửa truyền vào dầm trục A 58
4. Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền vào 59
III. Xác định nội lực
1 .Sơ đồ chất tải 61
2 .Xác định nội lực 62
IV.Tính toán cốt thép
1.Chọn vật liệu 72
2.Tính toán cốt thép dọc 73
3.Kết quả tính toán 74
4.Tính côt đai 74
5.Tính cốt treo 77
PHẦN B.TÍNH TOÁN DẦM TRỤC BTẦNG 2
I. Phân tích và chọn sơ đồ tính 79
II.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm
1 .Trọng lượng bản thân dầm 79
2 .Tải trọng do sàn truyền vào dầm trục A 80
3 .Tải trọng do tường và cửa truyền vào dầm trục A 81
4. Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền vào 82
III. Xác định nội lực
1. Sơ đồ chất tải 87
2. Xác định nội lực 87
3.Tổ hợp nội lực 89
IV.Tính toán cốt thép
1.Chọn vật liệu
2.Tính toán cốt thép dọc 90
3.Kết quả tính toán thép dọc 92
4.Tính côt đai 92
5.Tính cốt treo 95
CHƯƠNG IV
KHUNG PHẲNG TRỤC 3
I.Phân tích hệ chịu lực công trình 97
I1. Kích thước tiết diện của cột 97
I2. Tải trọng tác dụng 99
I21.Tải trọng tác dụng vào dầm khung trục 3 100
A.Tầng 1 100
1. Tải trọng phân bố 100
2.Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền vào 102
B.Tầng 2-9 108
1.Tải trọng phân bố 108
2.Tải trọng tập trung do dầm phụ truyền vào 111
C.Tầng mái 118
I22.Tải trọng tác dụng vào nút khung trục 3 119
A.Tải trọng do dầm phụ và tường truyền vào nút 119
1.Tầng 1 119
2.Tầng2-9 127
3.Tầng mái 140
B.Trọng lượng cột trên nút 143
1.Cột biện 143
2.Cột giữa 143
I23.Tải trọng gió tác dụng lên khung 143
II. Tính và vẽ biểu đồ nội lỰc 144
III.Tổ hợp nội lực 155
1.Tổ hợp cơ bản 1 155
2.Tổ hợp cơ bản 2 155
IV. Tính toán cốt thép khung
1.Tính toán thép dọc dầm khung 168
2. Tính cốt đai dầm khung 174
3 .Tính toán cốt thép cột 179
CHƯƠNG V
THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP BTCT 194
I. Số liệu thiết kế 194
II. Tính toán và thết kế móng 196
A. Thiết kế móng (M1) 196
1.Chọn vật liệu làm cọc 196
2.Sơ bộ chọn kích thước cọc 196
3.Sơ bộ chọn kích thước đài 196
4.Xác sức chịu tải của cọc 197
Tính toán và bố trí cốt thép cho đài 205
B. Thiết kế móng M2 205
1.Tải trọng tác dụng 205
2. Chọn sơ bộ kích thước đài 206
3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 207
4. Kiểm tra áp lực đáy móng khối quy ước 207
5. Kiểm tra độ lún dưới đáy móng quy ước 210
6.Kiểm tra xuyên thủng và tính cốt thép cho đài cọc 211
C. Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển và treo lên giá búa 214
PHẦN III
THI CÔNG 30%
GIỚI THIỆU CHUNG
I.Giới thiệu tổng quan công trình 217
II.Các phương án thi công tổng quát công trình 218
III.Các công việc thực hiện khi thi công công trình 218
PH ẦN II
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT - TỔ CHỨC THI CÔNG 219
CHƯƠNG I
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ÉP CỌC 219
I.Xác định khối lượng cọc 219
II.Biện pháp thi công cọc 219
III.Kỹ thuật thi công 220
1.Công tác chuẩn bị 220
2.Xác định vị trí cọc 221
3. Qui trình ép cọc 221
4.Công tác ghi chép trong nén cọc 222
5.Xử lý sự cố khi ép cọc 224
6.An toàn lao động trong công tác ép cọc 224
V.Tổ chức thi công ép cọc 224
1.Xác định các thông số ép cọc và chọn máy ép cọc 224
2.Xác định đối trọng 226
3.Xác định cần trục cẩu lắp 227
4.Xác định dây cẩu 228
5.Tính toán nhu cầu nhân lực , ca máy cho công tác ép cọc 229
6.Tiến độ thi công ép cọc 229
CHƯƠNG II
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HỐ MÓNG 232
I. Chọn phương án đào 232
II. Tính khối lượng công tác đào đất 232
1. Khối lượng đào bằng máy 232
2 .Khối lượng đào bằng thủ công 232
III. Chọn tổ hợp máy thi công 233
1. Chọn máy đào đất 234
2 .Chọn xe vận chuyển đất 234
IV. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất 235
1. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào 235
2. Thiết kế tuyến di chuyển đào thủ công 235
IV. Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất 235
1. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào 235
2. Thiết kế tuyến di chuyển đào thủ công 235
V. Tổ chức thi công công tác đất 235
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI
CÔNG BÊ TÔNG TOÀN KHỐI 237
 
A.THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG MÓNG 237
I. Công tác chuẩn bị 237
II. Thiết kế ván khuôn cho móng M1 237
II1. Khối lượng bê tông đài 237
1. Khối lượng bê tông đài 237
2. Khối lượng bê tông giằng móng 238
3. Tổng khối lượng bê tông 238
II2. Thiết kế ván khuôn đài móng 238
II21. Lựa chọn loại coffa sử dụng 238
II22. Thiết kế ván khuôn đài móng dưới chân cột (Móng M1) 238
1. Tính ván thành 239
2.Tính kích thước sườn đứng 240
III.Tổ chức thi công bê tông móng toàn khối 241
B. THI CÔNG PHẦN THÂN: 243
I. Chọn phương tiện phục vụ thi công 243
1. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống 243
2. Chọn loại ván khuôn 243
3. Chọn cây chống sàn, dầm và cột 244
II. Thiết kế ván khuôn cột, dầm, sàn 244
1. Thiết kế ván khuôn cột 244
2. Thiết kế ván khuôn sàn 246
3. Thiết kế ván khuôn dầm 349
4. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ 251
III. Biện pháp thi công bê tông phần thân 253
1. Thi công cột 253
2. Thi công dầm sàn 255
3. Sửa chữa khuyết tật trong bê tông 259
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Dp5’,Dp7’:
Trọng lượng các dầm phụ trừ phần giao với sàn với chiều dày 10cm:
Bảng tính tải trọng bản thân dầm
Dầm
phụ
L(m)
Tiết diện(cm)
a
h-hb
Bê tông
Phần trát
qtc(N/m)
nbt
ntr
qtt (N/m)
Tổng
qtt
b
h
(cm)
(cm)
N/m3
(N/m3)

tông
P. trát
B. tông
P.
trát
N/m
Dp5’
Dp7
3.85
20
30
1
20.0
25000
16000
1000
96
1.1
1.1
1100
125
1225
- Trọng lượng toàn dầm Dp5’:4716N
- Trọng lượng toàn dầm Dp7’:3308N
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP5’
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
11
9681
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.4m2
32815
13600
12
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.7m2
14497
14800
t ổng
47312
28400
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP7’
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
18
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=1.82m2
7131
7280
19
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=1.82m2
7131
7280
t ổng
14262
14560
Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp7:
Tên dầm
Tải trọng phân bố (N/m)
Tải trọng tập trung (N)
Tĩnh tải(gtt)
Hoạt tải(ptt)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Dp7
13076
7376
26014
8785
14200
7280
Tĩnh tải Hoạt tải phải Hoạt tải trái
Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp7:
Tải trọng tập trung do dầm phụ Dp7 truyền vào nút 39 khung trục 3 tầng1 là :
Tĩnh tải:G=-B
G=
Qui định bên phải , bên trái nhìn theo thuận chiều trục A,B,C,D của khung
Hoạt tải phải: Qph=-B
Qph=
Hoạt tải trái: Qtr=-B
Qtr=
Do dầm phụ Dp8 truyền vào:
Từ kết quả tải trọng dầm phụ Dp7 tải trọng truyền vào dầm phụ Dp8 như sau:
Trọng lượng bản thân dầm
trong lượng toàn dầm :G=l. qTLBT=7,5.4468,2=33512(N)
Trọng lượng do sàn truyền vào dầm phụ Dp8.
Dầm phụ Dp8 chịu các tải trọng từ các ô sàn 8;9 và 18;19 truyền vào.kết quả tính toán ở bảng sau:
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
8
9703
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.8m2
36871
15200
9
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.24m2
12694
12960
17
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.44m2
13478
13760
18
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.04m2
11911
12160
t ổng
74954
54080
Tải trọng tập trung do các dầm phụ Dp6’ , Dp7’ truyền vào dầm phụ Dp8:
Trọng lượng bản thân dầm phụ Dp6’,Dp7’:
Trọng lượng các dầm phụ trừ phần giao với sàn với chiều dày 10cm:
Bảng tính tải trọng bản thân dầm
Dầm
phụ
L(m)
Tiết diện(cm)
a
h-hb
Bê tông
Phần trát
qtc(N/m)
nbt
ntr
qtt (N/m)
Tổng qtt
b
h
(cm)
(cm)
N/m3
(N/m3)
Bê tông
Phần trát
Bê tông
Phần
trát
(N/m)
Dp6’
Dp7
3.85
20
30
1
20.0
25000
16000
1000
96
1.1
1.1
1100
125
1225
- Trọng lượng toàn dầm Dp6’:4716N
- Trọng lượng toàn dầm Dp7’:3308N
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP6’
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
8
9703
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.7m2
35901
14800
9
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.7m2
14497
14800
t ổng
50398
29600
Tải trọng từ sàn truyền vào dầm phụ DP7’
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
18
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=1.82m2
7131
7280
19
3918
4000
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=1.82m2
7131
7280
t ổng
14262
14560
Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp8:
Tên dầm
Tải trọng phân bố (N/m)
Tải trọng tập trung (N)
Tĩnh tải(gtt)
Hoạt tải(ptt)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Dp8
14462
7211
27557
8785
14800
7280
Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp8:
Tải trọng tập trung do dầm phụ Dp8 truyền vào nút 38 khung trục 3 tầng1 là :
Tĩnh tải:G=-B
G=
Qui định bên phải , bên trái nhìn theo thuận chiều trục A,B,C,D của khung
Hoạt tải trái:
Qtr=-B=
Hoạt tải phải: Qtr=-B
Qph=
Tầng2-9.
Do dầm phụ Dp4 truyền vào:
Từ dầm phụ Dp1 ta tính tải trọng truyền vào dầm phụ Dp4 như sau:
Trọng lượng bản thân dầm
trong lượng toàn dầm :G=l. qTLBT=7,5.4468,2=33512(N)
Trọng lượng do sàn truyền vào dầm phụ Dp4.
Dầm phụ Dp4 chịu các tải trọng từ các ô sàn 1;2 truyền vào dưới dạng tam giác.kết quả tính toán ở bảng sau:
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
1
3918
1950
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.61m2
14144
7040
2
3918
1950
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.42m2
13400
6669
t ổng
27544
13709
Tải do tường và cửa truyền vào dầm Dp4:
Tường xây trên dầm bằng gạch ống dày 200 và có 02 cửa sổ gỗ kính , trọng lượng 1m2 cửa kính khung gỗ là 250N/m2
Gọi gt là trọng lượng 1m2 tường dày 200 (gạch xây + trát).
=1,1.15000.0,2+2.1,3.16000.0,015=3924 (N/m2)
Chiều dài tường 7,5m
Chiều cao tường: ht=3,3-0.6=2,7 m (hd=0,6m)
Diện tích ô cửa chiếm chỗ (2 cửa sổ) :2.(1,3x1,4)=3,64m2
Diện tích tường 200:7,5x2,7-3,64=16,61m2
Tải trọng tường và cửa truyền vào dầm:
Pt=16,61x3924+3,64x250x1,2=66179(N)
Tải trọng tập trung do các dầm phụ Dp1’
Theo kết quả tính toán ở phần dầm ta có tải trọng Dp1’như sau:
-Tải trọng dầm phụ Dp1’là : gtt1’=47069N và q’tt1=1950x(s1+s2)
=1950.(4+4)=15600N
với s1, s2 là diện tích của ô sàn 1 và 2
Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp4:
Tên dầm
Tải trọng phân bố (N/m)
Tải trọng tập trung (N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tĩnh tải
Hoạt tải
Dp4
16965
1828
23535
7800
Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp4:
Tải trọng tập trung do dầm phụ Dp4 truyền vào nút 8;12;16;20;24;28;32;36khung trục 3 tầng 2-9 là :
Tĩnh tải:G1=-B=
Hoạt tải:Q1=-B=
Do dầm phụ Dp5 truyền vào:
Trọng lượng bản thân dầm
Dầm phụ Dp5 ở trục B đã tính ở chương tính toán dầm , ta có
Tải trọng phân bố: qTLBT=3708 N/m
Trọng lượng do sàn truyền vào dầm phụ Dp5.
Dầm phụ Dp5 chịu các tải trọng từ các ô sàn 6;7;16;17 truyền vào.kết quả tính toán ở bảng sau:
Ô sàn
Tải trọng tính toán phân bố đều trên sàn(N/m2)
Tải trọng do sàn truyền lên dầm(N)
Tĩnh tải
Hoạt tải
Công Thức Tính
Tĩnh tải
Hoạt tải
6
3918
1950
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.61m2
14144
7040
7
3918
1950
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=3.42m2
13400
6669
16
3918
3600
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=0.86m2
3370
3096
17
3918
3600
(Sxgs)hoặc(Sxqs)
với S=1.89m2
7405
6804
t ổng
38318
23609
Tải trọng do tường truyền vào dầm phụ Dp5.
Tường xây trên dầm Dp5 dày 200 , chiều dài tường l=7,5m, cao ht=3,3-0,6=2,7m
Gọi gt là trọng lượng 1m2 tường dày 200 (gạch xây + trát).
=1,1.15000.0,2+2.1,3.16000.0,015=3924 (N/m2)
-Diện tích cửa chiếm chỗ (01 cửa đi):0,9.2.2=1,98m2
-Diện tích tường :7,5.2,7-1,98=18,27m2
-Tải trọng tường và cửa truyền vào dầm:
Pt=18,27x3924+1,98x250x1,2=72236(N)
Tải trọng tập trung do các dầm phụ Dp2’;Dp3’;Dp3”truyền vào dầm Dp5
Theo kết quả tính toán ở phần dầm ta có kết quả như sau:
Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm phụ Dp5:
Tĩnh tải:
g1=17062N/m ; g3=18782N/m
g2=18883N/m ; g4=19606N/m
p1=15547N ;p2=30498,5N
Hoạt tải phải:
p3=7585,5N
Hoạt tải phải q6=1925N/m ;q7=1824N/m
Do h. tải phải khung
Hoạt tải tr ái:
q16=459N/m ; q17=1008N/m
,,
Ghi chú :dầm Dp5 trục C
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status