Đề xuất và lựa chọn phương án tổ chức giao thông tại nút giao Chùa Bộc – Tây Sơn - pdf 18

Download miễn phí Đồ án Đề xuất và lựa chọn phương án tổ chức giao thông tại nút giao Chùa Bộc – Tây Sơn



MỤC LỤC
 
Trang
Mục lục .i - ii
Danh mục các từ viết tắt iii
Danh mục hình vẽ, sơ đồ . iv - v
Danh mục bảng biểu .vi
Lời mở đầu .1
Chương 1 - Cơ sở lý luận về nút giao thông và tổ chức giao thông tại nút đồng mức 3
1.1. Khái niệm chung về nút giao thông đồng mức .3
1.1.1. Khái niệm chung .3
1.1.2. Yêu cầu và nguyên tắc cơ bản thiết kế nút giao thông đồng mức .4
1.1.3. Phân tích tình hình giao thông tại nút đồng mức .6
1.1.4. Tầm nhìn tại nút giao thông .11
1.2. Tổ chức giao thông tại nút đồng mức .12
1.2.1. Khái niệm chung .12
1.2.2. Tổ chức giao thông tại nút bằng đèn tín hiệu 14
1.2.3. Bố trí các đảo giao thông tại nút đồng mức .18
1.2.4. Một số giải pháp tổ chức giao thông đơn giản khác tại nút đồng mức .21
Chương 2 - Hiện trạng giao thông đô thị khu vực ảnh hưởng của nút giao Chùa Bộc – Tây Sơn 24
2.1. Khái quát giao thông vận tải đô thị Hà Nội.24
2.1.1. Khái quát hiện trạng giao thông đường bộ đô thị Hà Nội.24
2.1.2. Hiện trạng phương tiện, vận tải và ATGT đô thị Hà Nội.30
2.2. Hiện trạng nút đồng mức Chùa Bộc – Tây Sơn .32
2.2.1. Vị trí và đặc điểm hình học nút Chùa Bộc – Tây Sơn 32
2.1.3. Lưu lượng giao thông qua nút Chùa Bộc – Tây Sơn .35
2.1.4. Hiện trạng tổ chức giao thông tại nút Chùa Bộc – Tây Sơn .41
2.3. Đánh giá hiện trạng nút giao thông Chùa Bộc – Tây Sơn 46
2.3.1. Đánh giá cơ sở hạ tầng phục vụ giao thông của nút Chùa Bộc – Tây Sơn .46
2.3.2. Đánh giá tình hình tổ chức giao thông tại nút Chùa Bộc – Tây Sơn .47
Chương 3 - Đề xuất và lựa chọn phương án tổ chức giao thông tại nút giao Chùa Bộc – Tây Sơn 49
3.1. Dự báo lưu lượng giao thông qua nút Chùa Bộc – Tây Sơn .49
3.1.1. Phương pháp dự báo lưu lượng giao thông 49
3.1.2. Dự báo lưu lượng qua nút Chùa Bộc – Tây Sơn trong 5 năm tương lai .51
3.2. Xây dựng các giải pháp tổ chức giao thông tại nút đồng mức Chùa Bộc – Tây Sơn .53
3.2.1. Tình hình quy hoạch các nút giao thông đô thị Hà Nội .53
3.2.2. Cơ sở xây dựng giải pháp tổ chức giao thông tại nút Chùa Bộc - Tây Sơn 53
3.2.3. Xây dựng các giải pháp tổ chức giao thông cho nút Chùa Bộc – Tây Sơn .55
3.2.4. Thiết kế lại pha đèn cho nút Chùa Bộc – Tây Sơn .68
3.3. Đánh giá và lựa chọn giải pháp tổ chức giao thông hợp lý cho nút Chùa Bộc – Tây Sơn .75
3.3.1. Đánh giá các giải pháp tổ chức giao thông . 75
3.3.2. Lựa chọn giải pháp TCGT cho nút Chùa Bộc – Tây Sơn .77
Kết luận và kiến nghị .83
Tài liệu tham khảo .85
Phụ lục .86
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

 &9Z!TA! 3 , 2
]@  6  !65  !#HA&#K ! '( R N#:B 6OM K 6 
8  'K '( ]"K ` K !  hK knUK 9T7 K 3 
 GK WG3X 2
Q/I [3
 / I?2@  \]QU/'$ 3
8 5H"$ N_7 D A! Q$ N_<
!!cZ"<"e$ N_<
!
Z!TT6 7 $ N_k~3h $ N_T' b7 2]"$ N_ !#L  <5
 65  7 
> ' $  !6  6 ; B  2kO;""$ N_
 
        !"#$
  
$%&'()*
 +
,+'-!)!.// 29

L HN_ q 8   #J  7  E ` 8 6 ;"2 # 7 L 
;8 $ M"$ N_7 D = `m<; :8 
<" J  : ! 
$ $  5 $'!"<v   K <   ;"2$ N_<
!
!8 ! H:B"   E<: #J N & ; BVF 3J 2
h  K $" ! !MoN_`< 5; B  <&:x 
$ h  5 A&; B`< !6 '(5A&; B K  '; H
:  !6   a 2]"; B !'! $;$'(8 & "J  
 #J K  &J >"<B !6  6 ; B  2L ; B'!H
JoN_  7 :x $ h  5 N_J:'?= '4 D!{ #>   !6
 2]"JoN_  #$ <  6N_ q 'Q$ N_!F 
T6 JoN_s ' JoN_T6 7 JoN_ #n ]  vJo
N_ K s" j'JoN_"]X
_6UZ!6  
€$  !#X :8 
oN_ 7 !€ € 
<&?D€+0i!2% ~E6 !6 a  €#D +f1\v h "
'? \0 6 X /Si) ~E !6 2 B 5 !
8  !#$ Mo6"<' 8  ?H2_6
6" !UZ!6
  
h 6€ :8 
 7 ?D" 0\  K !
Jo6;6>  K +.\ € N_€H'!;J$ '( " ;"
$ €  €#23O88  !#! €<' 8 "   €#€ '('!
  ?vF  '  F1\\/$  7 /\23L "  H 6 +0i!E6
!6 a ?DHi/!'() #656+.\Jo6 !6   
 #; :6! JN_) > q2' !A&"o # N!  HAv
v! l2; B  !<K "JoL ` : = {'4 '4 6!
% !;>6A"" i
mo" #7  !H  `  Jo; D$  A6
?  K = '!5'("7 
 !8&  !6 a 2_6) #
65X J$  F1\1\:  !r0!JN#: 7"MoN_2
 6 HH+0MN_";   8
$
Yi!H1MN_ " ?"  h   2 7 " #$  !A^&
"J
oN_" ! ;6> 1s2
V? 7 $  F1\1\  ) ~E: 6 !6 a 7 +S1€
 ' N#:B   8 56""MN_8 H25"K & !6 ; 
  8 
: :8 
6>" JN#:B "Z! !2]"
 ' AN!#:B  HMoN_2s B  `m<K 
H ><"<N#:B Z! !!6K  ! ! K
_6A&8 L  !!") ! v F !H"A&8 L) #65MoN_!
$  F1\1\c> 12+e2

 
        !"#$
  
$%&'()*
 +
,+'-!)!.// 30
 
     !" 
c  Q ) > qL   !6 " .f1\\/e
 4^]C2@  \]QB/'$ 
k?#5 XK N#:B MoN_ 7 '4 T" 5S! p  ] #X
<K 3!) & !K K 7 MLN E:B" N#:B MoN_ K:'?h v;$
(<?: o (<2jB;$ v& K '7 $ 0+g 2
_6LN E! #X<K 3!) & !h 6:B" K 7 N#:B MoN_
K5T" 5S! p  h MoN_ K $ 8 ) >A^"<: N#:B 
6A&!J;"5"; B ! 'QW"<V I!  hU3 I
T6 7 s] S3 , 2
2.1.2. Hi n trng phng ti n, vn ti và ATGT ô th Hà Ni.
a) Hi n trng v phng ti n.
++ . _]Q
P I 
`%
++ . _]Q
P I 
`%
+ p_8  1\[Y [ p_p‚'   +\\\
1 p_ qW 0[rr\ r  A_  Y/\\
0 p_ #7 D  /+1/\ +\ p_5<N_"# r+ri
Y p_6  ++/r\ ++ p_=;w6 0/\\
. ] #` > +\\\\ +1 p
 1i\
/ ]"  ;" 1\\\
i p_M ! +.\\
+a
+.[+r+
Hình 2.1: C cu PT theo chuyn i  Hà Ni
Xe p và
i b
13.1%
PT khác
3.2%Xe buýt
17.6%
Ô tô con
7.6%
Xe máy
58.5%
Tính n tháng 12/ 2006 Hà Ni có
172.444 chic ôtô các loi, vi t c 
tng tr ng bình quân t 12 - 15% nm.
Ngoài ra Thành ph còn có 1.687.504 xe
máy, vi mc tng tr ng là 15% nm,
tính n u nm 2007 s phng tin
cá nhân là xe máy ang tng t bin, xe
p có khong hn 1 triu chic có xu
hng không tng và bo hoà, có
khong 300 xe xích lô 
phc v khách
du lch. C cu phng tin theo chuyn
i Hà Ni là:
 
        !"#$
  
$%&'()*
 +
,+'-!)!.// 31
i b, i xe p chim 13,1%; i bng xe máy 58,5% ôtô con chim 7,6%; i bng các
phng tin khác 3,2% và xe buýt ch chim 17,6%. ( H ình 2.1 ) ( S GTCC Hà Ni, 2007 )
Nh v y, dòng phng tin Hà Ni là dòng hn h p nhiu xe máy. Hà Ni ã và ang c
gng gim s xe máy ng ký trong ni thành 
làm gim s phng tin cá nhân  ng thi
quy hoch lâu dài, nâng cao cht l ng ca dch v ca VTHKCC, khuyn khích ngi dân i
li bng VTHKCC, d kin n nm 2020 s chuyn i bng VTHKCC m nh n 22%.
b) Vn ti ô th ca Hà Ni.
Hà Ni là ô th ln nên nhu cu i li trong ô th là rt ln, ây ta ch  c p n
VTHKCC 
thy lên m i liên h v c cu i li trong ô th vi vic nghiên cu gii pháp
ca  tài.
V lu ng tuyn: Tính n u tháng 3 nm 2007 ã có 56 tuyn buýt ni ô trong ó có 44
tuyn !t hàng và 12 tuyn XHH.
V phng tin: T"ng s có 915 xe hot ng, trong ó có 317 xe buýt ln 80 ch, 441 xe
buýt trung bình ( 45 - 60 ch ) và 157 xe mini buýt ( 24 - 30 ch).
Có nm n v hot ng VTHKCC: T"ng công ty V n ti Hà Ni, CTy CPXK Hà Ni,
CTy TNHH Bc Hà, CTy TM V n ti ông Anh và CTy TNHH du lch TM XD Bo Yn.
V t" chc qun lý VTHKCC: Hà Ni ã thành l p Trung tâm iu hành và qun lý GTT
thuc S giao thông công chính 
qun lý VTHKCC.
Hin ti VTHKCC Hà Ni ngày càng phát tri
n ã m nh n  c tng  i nhu cu i li
( khong 18%) cht l ng dch v  c nâng cao và thu hút  c tng  i ngi dân la
ch#n làm phng tin i li.
c) Tình hình ATGT ô th Hà Ni.
Tính n tháng 11 nm 2006, trên a bàn Hà Ni xy ra 785 v tai nn giao thông, làm cht
369 ngi, làm b thng 609 ngi. Phân tích nh$ng v tai nn thì ta thy ôtô chim 36,07%
s v tai nn, xe máy chim 54,80% s v tai nn, xe thô s và các phng tin khác là 9,13%
t"ng s v tai nn. ( S liu t báo cáo ca phòng CSGT )
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 nm
Hình 2.2: T l gây tai n n c
a các lo i PT
%
60
50
40
30
20
10
Xe máy
Ôtô
Các xe khác
Theo th ng kê ca phòng CSGT Thành
ph Hà Ni. Tính t nm 2000 n nay
tai nn giao thông ng b ca Hà Ni
xy ra ngày càng nghiêm tr#ng. Chim
phn a s v%n là do xe máy và ôtô gây
ra. Tai nn xy ra không phi vào gi
cao i
m mà vào tm 12h 30 n 16h
hng ngày, vì lu l ng xe ít nên các xe
chy vi t c  cao, d& vi phm LGT.
 
        !"#$
  
$%&'()*
 +
,+'-!)!.// 32
2.2. HIN TRNG NÚT NG MC CHÙA B C - TÂY SN.
2.2.1. V trí và c im hình hc nút Chùa Bc – Tây Sn.
a) ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status