Giám sát, điều khiển thiết bị điện qua cổng song song dùng wireless - pdf 19

Download miễn phí Đồ án Giám sát, điều khiển thiết bị điện qua cổng song song dùng wireless



MỤC LỤC
Phần 1: CỔNG SONG SONG . 3
1.1 Cấu trúc cổng song song: . 3
1.2 Định dạng các thanh ghi: . 4
1.3 Giao tiếp hai máy tính dùng cổng song song . 4
Phần 2: GIỚI THIỆU PSOC VÀ MODUL WIRELESS USB7
2.1 Giới thiệu chung về PSOC và chip Cyp29566: . 7
2.2 Sơ lƣợc cấu trúc phần cứng: . 8
2.2.1 Tổng quan cấu trúc PSOC: . 8
2.2.2 Cấu trúc CPU . 9
2.2.3 Bộ tạo tần số: . 9
2.2.4 Mạch RESET: . 10
2.2.5 Đầu vào và ra của tín hiệu số: . 10
2.2.6 Drive Mode: . 11
2.2.7 Truy cập các khối số lập trình đƣợc: . 12
2.2.8 Các đƣờng input toàn cục (Global input line): . 12
2.2.9 Bộ chọn kênh đầu vào: . 12
2.2.10 Khối số khả trình: . 13
2.2.11 Tín hiệu CLK . 14
2.2.12 Tín hiệu input . 14
2.2.13 Tín hiệu output . 14
2.2.14 Multiplexer . 14
2.2.15 Mạch logic . 15
2.2.16 Output drivers . 15
2.2.17 Điều khiển ngắt . 15
2.2.18 Không gian địa chỉ . 16
2.3 Module WirelessUSB LR 2.4-GHz DSSS Radio SoC CYWUSB6935: . 17
2.3.1 Các đặc điểm của CYWUSB6935: . 17
2.3.2 Các ứng dụng: . 17
2.3.3 Sơ đồ khối của CYWUSB6935: . 17
2.3.4 Chức năng tổng quát của CYWUSB6935: . 18
2.3.6 Các thanh ghi của CYWUSB6935: . 21
Phần 3: SƠ ĐỒ MẠCH VÀ LƢU ĐỒ THUẬT TOÁN . 25
3.1 Cấu hình phần cứng trên PSOC Cyp29566. 25
3.1.1 Khối giao tiếp SPI Master . 25
3.1.2 Module LCD 16x2. 27
3.1.3. Module I2C: . 29
3.1.4. Giới thiêu DS1307 . 31
3.2. Sơ đồ mạch và nguyên lý hoạt động:. 34
3.2.1 Mạch điều khiển thiết bị: . 34
3.2.2 Mạch giao tiếp máy tính: . 35
3.3 Lƣu đồ thuật toán: . 36
3.3.1 Chƣơng trình chính: . 36
3.3.2 Chƣơng trình cài đặt giờ: . 38
3.3.3 Chƣơng trình hiển thị menu:. 39
3.3.4. Chƣơng trình hiển thị và cài đặt trên PSOC: . 40
3.3.5. Chƣơng trình xử lý dữ liệu từ máy tính: . 41
GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN QUA CỔNG PARALLEL DÙNG WIRELESS 2
Phần 4: CHƢƠNG TRÌNH GIAO TIẾP CỔNG SONG SONG TRÊN MÁY TÍNH . 42
4.1 Giới thiệu chƣơng trình giao tiếp máy tính với module wireless. . 42
4.2 Các module chính của chƣơng trình: . 43
4.2.1 Hàm set và clear 1 bit: . 43
4.2.2 Hàm đọc trạng thái của 1 bit: . 43
4.2.3 Hàm gửi 1 byte lên bus SPI: . . 44
4.2.4 Hàm nhận đọc 1 byte trên bus SPI: . 44
4.2.5 Hàm ghi đata vào 1 thanh ghi của module wireless: . 44
4.2.6 Hàm đọc data từ 1 thanh ghi của module wireless: . 45
4.2.7 Hàm khởi động module wireless: . 45
4.2.8 Hàm chọn chế độ truyền cho module 6935: . 46
4.2.9 Phát 1 byte dùng module wireless: . 46
4.2.10 Nhận 1 byte: . 46
4.2.11 Sự kiện cho nút ‘Bắt đâu’: . 46
4.2.12 Sự kiện cho nút ‘Cài đặt’: . 46
4.2.13 Sự kiện cho nút ‘Cập nhật thời gian’: . 47
4.2.14 Sự kiện cho nút ‘Nhận dữ liệu’: . 47
4.2.15 Sự kiện cho timer2. . 47
4.2.16 Sự kiện cho các nút điều khiển trực tiếp thiết bị: . 47
Phần 5: PHỤ LỤC . 48
5.1 Chƣơng trình diều khiển ở VDK . 48
5.2 Chƣơng trình VB: . 64



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

PARALLEL DÙNG WIRELESS
3.1.4. Giới thiêu DS1307
Sơ đồ nguyên lí của mach tạo xung đồng hồ:
Giơi thiệu các chân và dạng tín hiệu tại đó:
Vcc, GND – Nguôn DC cung cấp năng lượng cho DS1307 được đưa vào các
chân này. Nguồn Vcc +5V được đưa vào. Khi nguồn Vcc thấp hơn V_BAT thì sẽ tự
động ngắt Vcc chuyển sang V_BAT.
V_BAT – Sử dụng nguôn Pin 3V đề phòng mất điện và sụt áp Vcc.
SCL(Serial Clock Input) – SCL sử dụng đồng bộ di chuyển dữ liệu trên giao
tiếp nối tiếp.
SDA(Serial Data Input/Output) – SDA là chân input/output cho giao tiếp I2C.
SQW/OUT (Square Ware/Output Driver) – Khi được phép SQWE bit to 1,
Chân SQW/OUT có thể cho ra dang xung (1Hz, 4kHZ, 8kHz, 32kHz). Các chế độ này
được quy đinh bởi các bit của thanh ghi Control
Registers
X1, X2 – Kết nối dao động thạch anh 32.768
kHz
RTC và sơ đồ địa chỉ RAM
Thanh ghi RTC được xác định trong địa chỉ từ
00h tới 07h. RAM chứa đia chỉ từ 08h tới 3Fh.
Đồng hồ và lịch:
Thông tin thời gian và lịch được thu dược
bằng cách đọc các bytes trong thanh ghi RTC. Thời gian và lịch đuợc thiết lập hoăc từ
SCL
SDA
SQW
Y1
CRYSTAL
VBAT
5V
5V
J11
CON2
1
2
R2
2k2
R3
2k2
R18
RESISTOR
GND
D9
LED
5V
5V
U2
DS1307
SQW/OUT
7
SDA
5
X1
1
X2
2
SCL
6
VBAT
3
VCC
8
Nhóm 01 – Lớp 04ĐT2 – Khoa ĐTVT – ĐHBK Đà Nẵng
32 GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN QUA CỔNG PARALLEL DÙNG WIRELESS
máy tính và dược ghi vào thanh ghi RTC. Nội dung của thời gian và lịch được trong
thanh ghi được định dạng BCD. Bit 7 của thanh ghi 0 gọi là bit dừng đồng hồ. Khi bit
được thiết lập băng 1, thì oscillator được ngắt. Khi xoá về 0, oscillator được mở.
DS1307 có thế hoạt động ở chế độ 12 giờ hay 24 giờ. Bit 6 của thanh ghi giờ
được định nghĩa là chọn chế độ 12- hay 24h bằng cách chọn bit. Khi cao, 12 h được
chọn. Trong chế độ 12h, bit 5 là AM/Phần mềm bit với mức logic cao sẽ trở thành PM.
Thanh ghi điều khiển:
Thanh ghi điều khiển của DS1307 được sử dụng để điều khiền hoạt động của
chân SQW/OUT
OUT (Output control): Đây là bit điều khiển mức ra của chân SQW/OUT khi
dạng sóng vuông bị ngắt. Nếu SQWE=0, mức logic mở của chân SQW/OUT là 1 và 0
nếu OUT=0.
SQWE (Square Wave Enable): Đây là bit, khi ở mức logic 1, sẽ cho phép
oscillator output. Tần số của dạng sóng vuông output được thiết lập bởi bit RS0 và
RS1.
RS ( Rate Select): Đây là bit điều khiển tần số của dạng sóng ra hình vuông khi
sóng vuông được mở. Bảng dưới đây là list các tần số dạng sóng vuông được chợn với
các bit RS
Nhóm 01 – Lớp 04ĐT2 – Khoa ĐTVT – ĐHBK Đà Nẵng
33 GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN QUA CỔNG PARALLEL DÙNG WIRELESS
Sơ đồ điển hình của 2-wire bus:
Dạng sóng trên bus I2C:
Quá trình truyền dữ liệu từ Master tới slave :
- Gửi địa chỉ của slave lên đương truyền. Dùng để chọn Slave nào hoạt
động, đợi cho đến khi truyền xong
- Gửi sô byte của dữ liệu. Đợi cho đến khi truyền xong
- Slave sẽ gửi lại ACK bit sau mỗi byte nhân được.
- Dữ liệu truyền với bit (MSB) đầu tiên cực kì quan trọng.
Quá trình truyền dữ liệu từ slave tới master.
- Gưi địa chỉ của slave được truyền bởi master.
- Slave sẽ gưi lại ACK bit.
Nhóm 01 – Lớp 04ĐT2 – Khoa ĐTVT – ĐHBK Đà Nẵng
34 GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN QUA CỔNG PARALLEL DÙNG WIRELESS
- Tiếp theo slave truyền số byte của dữ liệu
- Master sẽ gửi lại ACK bit sau khi nhận một byte dữ liệu
- Tại byte nhận cuối cùng , sẽ gui “ not ACK”
Thiết bị master phát tất cả xung serial clock, START và STOP condition. Quá trình
truyền dữ liệu sẽ được bắt đầu với START condition và kết thúc với STOP condition.
Dữ liệu truyền với bit MSB đầu tiên.
DS1307 có thể hoạt động theo hai chế độ:
- Slave receiver (DS1307 write mode): Serial data và clock được nhận từ SDA và
SCL. Sau mỗi byte nhận được sẽ truyền ACK bit. START và STOP condition được
công nhận là bắt đầu và kết thúc của truyền nối tiếp. Byte địa chỉ là byte đầu tiên
sau khi nhận được sau start condition và được phát bởi master. Byte địa chỉ của
DS1307 có 7 bit đó là 1101000, tiếp theo là bit (R/W), với quá trình write thì bit
R/W bằng 0. Sau khi nhận và giải mã thì thiết bị sẽ xuất ra bit ACK trên đường
SDA . Master sẽ truyền thanh ghi địa chỉ tới DS1307, điều đó sẽ thiết lập register
pointer trên DS1307. Master sẽ bắt đầu phát mỗi byte của dữ liệu và DS1307 sẽ
phát lại ACK sau mỗi byte nhận được. Master sẽ phát bit STOP condition sau khi
kết thúc việc viết dữ liệu.
- Slave transmitter mode (DS1307 read mode): Byte địa chỉ là byte đầu tiên nhận
sau sau START condition và được phát bởi master. Byte địa chỉ của DS1307 có 7-
bit địa chỉ, đó là 1101000, sau đó là bit (R/W) vơi read thì bit co giá trị 1. Sau khi
nhận và giải mã byte địa chỉ thiết bị sẽ nhận được ACK trên đường SDA. DS1307
truyền dữ liệu bắt đầu với con trỏ thanh ghi địa chỉ tới con trỏ thanh ghi. DS1307 sẽ
nhận được “not acknowledge” là kết thúc việc đọc.
3.2. Sơ đồ mạch và nguyên lý hoạt động:
3.2.1 Mạch điều khiển thiết bị:
Nhóm 01 – Lớp 04ĐT2 – Khoa ĐTVT – ĐHBK Đà Nẵng
35 GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN QUA CỔNG PARALLEL DÙNG WIRELESS
M
IS
O
R23
RESISTOR SIP 9
1
2 3 4 5 6 7 8 9
S
D
A
5V
nS
S
D1
LED
SCL
D2
LED
LS1
RELAY SPDT
3
5
4
1
2
D3
LED
D4
LED
J10
CON2
1
2
LCD_D5
5V
12V
3V3
nRESET
nSS
MISO
J6
CON2
1
2
nPD
GND
IRQ
5V
LCD_D7
MOSI
Q5
NPN BCE
SCK
R19
RESISTOR
R20
RESISTOR
5V
D10
3V9
LCD_RS
R13
RESISTOR
R17
RESISTOR
R15
RESISTOR
SCL
5V
SQW
Y1
CRYSTAL
VBAT
D5
DIODE
D6
DIODE
C4
CAP
5V
D7
DIODE
C5
CAP
D8
DIODE
12VLC
D
_D
7
LC
D
_D
6
5V
G
N
D
SW4
CY29566
U4
CY29566
P2[5]
1
P2[3]
2
P2[1]
3
P4[7]
4
P4[5]
5
P4[3]
6
P4[1]
7
SMP
8
P3[7]
9
P3[5]
10
P3[3]
11
P
3[
1]
12
P
1[
7]
13
P
1[
5]
14
P
1[
3]
15
P
1[
1]
16
V
S
S
17
P
1[
0]
18
P
1[
2]
19
P
1[
4]
20
P
1[
6]
21
P
3[
0]
22
P3[2]
23P3[4]
24P3[6]
25XRES
26P4[0]
27P4[2]
28P4[4]
29P4[6]
30P2[0]
31P2[2]
32P2[4]
33P
2[
6]
34
P
0[
0]
35
P
0[
2]
36
P
0[
4]
37
P
0[
6]
38
V
D
D
39
P
0[
7]
40
P
0[
5]
41
P
0[
3]
42
P
0[
1]
43
P
2[
7]
44
Q2
NPN BCE
Q3
NPN BCE
Q4
NPN BCE
T
B
1
LC
D
_W
R
LC
D
_E
LS3
RELAY SPDT
3
5
4
1
2
U3
LM7805C/TO220
IN
1
OUT
3
G
N
D
2
T
B
2
LS4
RELAY SPDT
3
5
4
1
2
LS2
RELAY SPDT
3
5
4
1
2
T
B
3
ISO1
OPTO ISOLATOR-A
1
2
4
3
LC
D
_R
S
S
W
4
T
B
4
ISO2
OPTO ISOLATOR-A
1
2
4
3
ISO3
OPTO ISOLATOR-A
1
2
4
3
12V
LC
D
_D
4
ISO4
OPTO ISOLATOR-A
1
2
4
3
S
W
3
LC
D
_D
5
3V3
S
W
2
LCD_D4
G
N
D
S
W
1
12V
12V
5V
nP
D
R8 330
J7
CON2
1
2
C1
CAP
nR
E
S
E
T
J8
CON2
1
2
R9 330
J9
CON2
1
2
C2
CAP
R10 330
IR
Q
R11 330
C3
CAP
J11
CON2
1
2
R2
2k2
R21
2k2
R3
2k2
R18
RESISTOR
GND
LCD_D6
R22
2k2
D9
LED
5V
5V
LCD_E
5V
MOSI
SW1
SW1
SW2
SW3
SW4
R16
RESISTOR
LC
D
_W
R
5V
SW2
12V
SCK
Q1
NPN BCE
CYWUSB6935
J4
CON12A
1
3
5
7
9
11
2
4
6
8
10
12
TB3
TB4
TB1
TB2
J5
CON16
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
SW3
U2
DS1307
SQW/OUT
7
SDA
5
X1
1
X2
2
SCL
6
VBAT
3
VCC
8
5V
Mạch điều khiển thiết bị gồm các phần:
- VDK PSOC bộ điều khiển trung tâm
- DS1307: RTC đồng hồ thời gian thực.
- LCD 16x2: hiển thị
- Module Wireless CYWUSB 6935
- Bàn phím gồm 4 nút nhấn để điều khiển
- Mạch Ổn áp 5V và 3.3V
- Mạch điều khiển relay
3.2.2 Mạch giao tiếp máy tính:
Nhóm 01 – Lớp 04ĐT2 – Khoa...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status